- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 29/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 29/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 29/2019/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 và Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr- STNMT ngày 19/7/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. tỉnh Phú Yên:
1. Bổ sung Điểm 3.7 vào Khoản 3 Phần A Mục III của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT: Đồng/m2
| TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
| A | Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
| 3 | Xã An Hòa (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
| 3.7 | Khu dân cư Tân Định (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng) |
|
|
|
|
| - | Đường số 1 và số 2 rộng 6m | 550.000 |
|
|
|
| - | Đường số 3 rộng 4m | 500.000 |
|
|
|
2. Bổ sung Khoản 52 vào Mục II của Phụ lục 1 - Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: Đồng/m2
| TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| II | Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại IV) (nay là đô thị loại III) |
|
|
|
|
| 52 | Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng) |
|
|
|
|
| - | Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn | 1.500 |
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên “V/v Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh”, như sau:
- Giá đất của Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2), xã An Hòa, huyện Tuy An tại Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016:
ĐVT: Đồng/m2
| TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 3.5a | Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| - | Đường số 1 (rộng 10,5m) | 650.000 |
|
|
|
| - | Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) | 700.000 |
|
|
|
| - | Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m) | 300.000 |
|
|
|
| - | Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m) | 500.000 |
|
|
|
|
| Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m) | 700.000 |
|
|
|
|
| Đường số 4 (rộng 18m) | 800.00 |
|
|
|
|
| Đường D 3 (rộng 10,5 m) | 650.000 |
|
|
|
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2019./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!