Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND Đồng Tháp điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất 05 năm các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 27/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 27/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 27/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 07 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;

Căn cứ Công văn số 326/HĐND-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019); Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và Đoàn thể Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Điều chỉnh tên gọi.

Điều chỉnh cụm từ “xã Thường Thới Tiền” thành “thị trấn Thường Thới Tiền” tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019), Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

2. Điều chỉnh đất ở nông thôn.

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L1

Lộ L2

 

Lộ L1

Lộ L2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

6

Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền

100.000

 

Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Phước 2

100.000

 

3. Điều chỉnh loại đất “đất ở nông thôn” thành “đất ở đô thị”.

3.1. Điều chỉnh phần 4.1, Đất khu vực I, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Tên đường phố

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L1

Lộ L2

 

Loại đường 1

Loại đường 2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

I

Chợ xã

 

 

Chợ thị trấn

 

 

4

Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền

4.000.000

3.000.000

Chợ Thường Thới thị trấn Thường Thới Tiền

4.000.000

3.000.000

5

Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

1.500.000

850.000

Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

1.500.000

850.000

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

1

Khu Hành chính

 

 

Khu Hành chính

 

 

 

- Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841)

 

 

- Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841)

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.500.000

 

 

 

 

 

- Đường A2

 

 

- Đường A2

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.300.000

 

 

 

 

 

- Đường A3, A4, A6

 

 

- Đường A3, A4, A6

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

2

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

 

- Đường A1 (hay đường ĐT841)

 

 

- Đường A1 (hay đường ĐT841)

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.500.000

 

 

 

 

 

- Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8

 

 

- Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.300.000

 

 

 

 

 

- Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11

 

 

- Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

3.2. Điều chỉnh phần 4.2, Đất khu vực II, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên đường phố

Loại Lộ

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục đường

 

 

2

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841)

L3

500.000

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841)

3

500.000

 

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841)

L3

800.000

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841)

3

800.000

 

- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841)

L3

1.000.000

- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841)

3

1.000.000

 

- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841)

L3

4.000.000

- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841)

3

4.000.000

 

- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự

L3

2.000.000

- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự

3

2.000.000

 

- Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện

L1

2.000.000

- Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện

1

2.000.000

3.3. Điều chỉnh điểm a, phần VI, Điều 1 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Đơn giá vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L 1

Lộ L 2

 

Loại đường 1

Loại đường 2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

 

- Đường A10, A13, A9, A8

 

 

- Đường A10, A13, A9, A8

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

3.4. Điều chỉnh khoản 1, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên đường phố

Loại Lộ

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

L3

1.200.000

Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh Thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

3

1.200.000

3.5. Điều chỉnh khoản 2, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

Stt

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục đường

 

 

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

L2

1.200.000

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

2

1.200.000

4. Bổ sung đất ở đô thị.

Đường đal thuộc thị trấn Thường Thới Tiền, Loại đường: 4, đơn giá vị trí 1: 140.000 đồng/m2.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

01

Quyết định 36/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định bảng giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)

02

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019)

03

Quyết định 31/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp

04

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×