Quyết định 2632/QĐ-UBND Sóc Trăng 2023 giá đất tính tiền bồi thường Dự án xây đường Vành Đai II

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2632/QĐ-UBND

Quyết định 2632/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Vành Đai II
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2632/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:25/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2632/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2632/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2632/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
________

Số: 2632/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Sóc Trăng, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi
Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng
công trình đường Vành Đai II

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 2867/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/10/2023).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Vành Đai II, cụ thể như sau:

1. Vị trí, diện tích đất dự kiến thu hồi: Khoảng 53,62 ha, tại Phường 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng và xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

2. Loại đất và giá đất cụ thể:

a) Giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn đối với các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường giao thông và đất ở vị trí còn lại trên địa bàn Phường 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng và xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

stt

Tên đường

Đoạn đường, vị trí

Phạm vi áp dụng

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Từ

Đến

I

Phường 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng

1

Phạm Hùng

Cống 77

Cầu Saintard

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

6.531.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

3.265.500

Trong phạm vi từ mét thứ trên 70, tính từ mép lộ giới

1.632.750

2

Tôn Đức Thắng

Giáp Ủy ban nhân dân Phường 5

Giáp đường Lương Định Của

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

6.306.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

3.153.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 70, tính từ mép lộ giới

1.576.500

3

Đường Chông Chác

Kênh Thị Đội

Tôn Đức Thắng

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

1.803.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

970.000

4

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Chông Chác

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

1.803.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

970.000

5

Lương Định Của

Cống Chông Chác

Giáp ranh huyện Long Phú

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

6.025.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

3.012.500

Trong phạm vi từ mét thứ trên 70, tính từ mép lộ giới

1.506.250

6

Đất ở còn lại (tiếp giáp đường đất hiện trạng, bờ kênh, vị trí còn lại)

Vị trí còn lại (trên địa bàn Phường 5 và Phường 8)

Trong phạm vi thu hồi đất thực hiện dự án

970.000

II

Xã Phú Tân, huyện Châu Thành

1

Tuyến tránh Quốc lộ 60 (nay là Quốc lộ 60)

Toàn tuyến (trên địa bàn xã Phú Tân)

Trong phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

4.333.000

b) Giá đất nông nghiệp đối với các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường giao thông và đất nông nghiệp còn lại trên địa bàn Phường 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng và xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Stt

Tên đường, loại đất

Đoạn đường, khu vực, vị trí

Phạm vi áp dụng

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Từ

Đến

I

Phường 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng

1

Phạm Hùng

Cống 77

Cầu Saintard

Trong phạm vi lộ giới và phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

1.788.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

894.000

2

Tôn Đức Thắng

Giáp Ủy ban nhân dân Phường 5

Giáp đường Lương Định Của

Trong phạm vi lộ giới và phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

1.513.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

756.500

3

Đường Chông Chác

Kênh Thị Đội

Tôn Đức Thắng

Trong phạm vi lộ giới và phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

395.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

231.000

4

Lộ đá cặp kênh cầu Xéo

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Chông Chác

Trong phạm vi lộ giới và phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

395.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

231.000

5

Lương Định Của

Cống Chông Chác

Giáp ranh huyện Long Phú

Trong phạm vi lộ giới và phạm vi thâm hậu 30 mét, tính từ mép lộ giới

1.304.000

Trong phạm vi từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70, tính từ mép lộ giới

652.000

6

Đất nông nghiệp còn lại

Vị trí còn lại

(trên địa bàn Phường 5 và Phường 8)

Trong phạm vi thu hồi đất thực hiện dự án

231.000

II

Xã Phú Tân, huyện Châu Thành

1

Đất trồng cây hàng năm (tiếp giáp đường bờ kênh cặp kênh thủy lợi, giáp ranh Phường 5, thành phố Sóc Trăng)

Khu vực 3, vị trí 4

Trong phạm vi thu hồi đất thực hiện dự án

231.000

Điều 2. Căn cứ giá đất cụ thể được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm phối hợp với Ban Quản lý dự án 1 triển khai các thủ tục tiếp theo để giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Vành Đai II theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ban Quản lý dự án 1, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Phòng TN&MT TPST;

- Phòng TN&MT huyện CT;

- Cổng TTĐT tỉnh;

- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Vương Quốc Nam

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi