Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1989/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất huyện Lang Chánh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1989/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1989/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 09/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1989/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ _______ Số: 1989/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________ Thanh Hoá, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/STNMT-CSĐĐ ngày 06/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điêu chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh, với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung hạng mục công trình đất sử dụng cho mục đích đất sản xuất kinh doanh (SKC) với tổng diện tích 3,659 ha tại thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc tại khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III kèm theo Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 3,659 ha tại thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh (gồm: Thị trấn Lang Chánh là 2,3940 ha, xã Tân Phúc là 1,2650 ha).
b) Giảm các chỉ tiêu sử dụng đất cho các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) giảm 1,5506 ha (đất chuyên trồng lúa nước (LUC) giảm 1,5506 ha, trong đó: Thị trấn Lang Chánh giảm 1,1163 ha; xã Tân Phúc giảm 0,4343 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) giảm 0,050 ha (Thị trấn Lang Chánh giảm 0,0489 ha; xã Tân Phúc giảm 0,0011 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) giảm 0,0884 ha (Thị trấn Lang Chánh giảm 0,0884 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 1,9691 ha (Thị trấn Lang Chánh giảm 1,1395 ha; xã Tân Phúc giảm 0,8296 ha).
- Đất giao thông (DGT) giảm 0,0009 ha (Thị trấn Lang Chánh giảm 0,0009ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 0,2944 ha tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V kèm theo Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh:
a) Đất trồng lúa (LUA) tăng 1,5506 ha (đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tăng 1,5506 ha, trong đó: Thị trấn Lang Chánh tăng 1,1163 ha; xã Tân Phúc tăng 0,4343 ha).
b) Đất rừng sản xuất (RSX) tăng 1,9691 ha (Thị trấn Lang Chánh tăng 1,1395 ha; xã Tân Phúc tăng 0,8296 ha).
c) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tăng 0,050 ha (Thị trấn Lang Chánh tăng 0,0489 ha; xã Tân Phúc tăng 0,0011 ha).
d) Đất trồng cây lâu năm (CLN) tăng 0,0884 ha (Thị trấn Lang Chánh tăng 0,0884ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo).
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đoi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Lang Chánh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, lâm nghiệp, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2) UBND huyện Lang Chánh thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Lang Chánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/cáo); - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh
(Kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Chuyển mục đích từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí khu đất | |||||
Diện tích | Sử dụng vào | LUC | BHK | LNK | RSX | ĐGT | ||||||
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,6590 |
| 3,6590 | SKC | 1,5506 | 0,0500 | 0,0884 | 1,9691 | 0,0009 | Thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 376/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/5/2022 |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Lang Chánh
(Kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 sau điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, thị trấn Lang Chánh điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, xã Tân Phúc điều chỉnh, bổ sung | ||||
Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt | Kế hoạch đến năm 2021 được duyệt | Diện tích sau điều chỉnh | So sánh (tăng (+), giảm (-)) | Đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 58.562,81 |
|
|
| 2.681,9937 | 2.681,9937 | 4.406,6596 | 4.406,6596 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.795,19 | 54.689,85 | 54.686,1893 | -3,6581 | 2.300,6165 | 2.298,2234 | 3.965,3122 | 3.964,0472 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.799,00 | 1.851,39 | 1.849,8431 | -1,5506 | 193,2150 | 192,0987 | 232,9900 | 232,5557 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.791,61 | 1.826,42 | 1.824,8717 | -1,5506 | 175,0950 | 173,9787 | 232,9900 | 232,5557 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 635,54 | 719,51 | 719,4650 | -0,0500 | 31,4850 | 31,4361 | 77,4500 | 77,4489 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.113,37 | 1.076,97 | 1.076,8841 | -0,0884 | 82,0650 | 81,9766 | 53,3200 | 53,3200 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.381,70 | 16.235,34 | 16.235,3446 |
| 211,8900 | 211,8900 | 973,4872 | 973,4872 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 36.079,01 | 34.305,87 | 34.303,9058 | -1,9691 | 1.763,3585 | 1.762,2190 | 2.584,9600 | 2.584,1304 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 165,92 | 162,01 | 162,0050 |
| 18,6030 | 18,6030 | 43,1050 | 43,1050 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 620,64 | 338,74 | 338,7417 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.523,87 | 2.781,29 | 2.784,9461 | 3,6581 | 356,1302 | 358,5233 | 301,2454 | 302,5104 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,79 | 9,83 | 9,8295 |
| 1,3798 | 1,3798 | 5,2398 | 5,2398 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,33 | 0,48 | 0,4829 |
| 0,4829 | 0,4829 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 95,00 | 31,33 | 31,3276 |
| 31,3276 | 31,3276 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 110,34 | 18,43 | 18,4276 |
| 0,5600 | 0,5600 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 44,12 | 4,48 | 8,1398 | 3,6590 | 3,4100 | 5,8040 |
| 1,2650 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,85 | 50,36 | 50,3649 |
| 0,5703 | 0,5703 | 0,6502 | 0,6502 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.040,55 | 725,92 | 725,9145 | -0,0009 | 85,2695 | 85,2686 | 72,4451 | 72,4451 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,23 | 19,38 | 19,3839 | -0,0009 | 2,1600 | 2,1591 | 0,9700 | 0,9700 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 4,89 | 4,52 | 4,5235 |
| 1,5742 | 1,5742 | 0,2071 | 0,2071 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 34,37 | 29,63 | 29,6268 |
| 8,2018 | 8,2018 | 3,1100 | 3,1100 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DGD | 30,68 | 27,93 | 27,9306 |
| 5,2850 | 5,2850 | 4,4040 | 4,4040 |
- | Đất cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sởy tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 696,19 | 505,30 | 505,2969 |
| 57,0900 | 57,0900 | 62,4900 | 62,4900 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 71,50 | 45,89 | 45,8851 |
| 10,2100 | 10,2100 | 1,0711 | 1,0711 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 179,20 | 91,48 | 91,4843 |
| 0,3150 | 0,3150 | 0,0827 | 0,0827 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,80 | 0,71 | 0,7071 |
| 0,2519 | 0,2519 | 0,1102 | 0,1102 |
- | Đất chợ | DCH | 2,70 | 1,08 | 1,0762 |
| 0,1816 | 0,1816 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 168,51 | 168,51 | 168,5059 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 | 0,72 | 0,7180 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 926,69 | 831,25 | 831,2526 |
|
|
| 133,4160 | 133,4160 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 175,27 | 141,13 | 141,1300 |
| 141,1300 | 141,1300 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,77 | 8,78 | 8,7809 |
| 3,8926 | 3,8926 | 0,8974 | 0,8974 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,92 | 6,94 | 6,9438 |
| 1,6550 | 1,6550 | 0,8870 | 0,8870 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,19 | 3,22 | 3,2215 |
| 2,2189 | 2,2189 |
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 157,40 | 117,53 | 117,5336 |
| 8,7387 | 8,7387 | 16,3300 | 16,3300 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,35 | 6,35 | 6,3504 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,79 | 0,75 | 0,7545 |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 643,86 | 644,01 | 644,0131 |
| 74,6100 | 74,6100 | 71,3800 | 71,3800 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,73 | 11,26 | 11,2553 |
| 0,8849 | 0,8849 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 243,75 | 1091,67 | 1.091,6720 |
| 25,2470 | 25,2470 | 140,1020 | 140,1020 |
Phụ biểu số III:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Lang Chánh
(Kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt tại Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm, thị trấn Lang Chánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm, xã Tân Phúc | |||
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh | Diện tích được duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Diện tích được duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 70,38 | 74,0361 | 3,6581 | 27,2200 | 29,6131 | 10,5700 | 11,8350 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,79 | 7,3356 | 1,5506 | 0,2750 | 1,3913 | 0,4000 | 0,8343 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,29 | 6,8356 | 1,5506 | 0,1750 | 1,2913 | 0,4000 | 0,8343 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,93 | 18,9830 | 0,050 | 13,5850 | 13,6339 | 0,5700 | 0,5711 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,32 | 4,4034 | 0,0884 | 3,7550 | 3,8434 | 0,5000 | 0,5000 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,10 | 3,1000 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 37,37 | 39,3341 | 1,9691 | 9,5450 | 10,6845 | 9,1000 | 9,9296 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,88 | 0,8800 |
| 0,0600 | 0,0600 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|