Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1719/QĐ-UBND 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1719/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 1719/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 1719/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.300,49 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.925,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.591,89 |
Trong đo: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.334,49 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.555,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.319,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 75,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.103,62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.027,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.150,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 100,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.349,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.222,59 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,82 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 75,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,80 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.322,51 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 53,28 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 46,07 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 206,17 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,19 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH | |
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,76 |
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.860,11 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,49 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 35,86 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,79 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 9,79 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,11 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 97,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.714,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68,57 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 86,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,67 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 368,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 25,15 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,73 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.820,62 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.370,89 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,26 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | |
5 | Đất khu kinh tế | KKT | |
6 | Đất đô thị | KDT | 1.362,23 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQTP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Diện tích thu hồi | Địa danh huyện | Địa danh Xã, thị trấn | |||||||
I | Các dự án chưa được thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Dự án tiếp nước cải tạo sông Tích | DTL | UBND TP | 85,60 | 19,20 | 86,60 | Ba Vì | Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt | Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND TP, Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND TP. | X |
2 | Trường mầm non Tản Lĩnh A | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn | X |
3 | Trường mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường) | DGD | UBND huyện | 0,07 | 0,07 | Ba Vì | Ba Vì | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn. | X | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0,46 | 0,46 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6599/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND TP về giao chỉ tiêu KT-XH. | X | |
5 | Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với QL32C theo hình thức BOT | DGT | 18,86 | 13,86 | Ba Vì | Phú Sơn, Thái Hòa, Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015. | X | ||
6 | Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X3 xã Thái Hòa | ONT | UBND huyện | 3,90 | 3,90 | Ba Vì | Thái Hòa | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư. | X | |
7 | Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (ĐT 87A cũ) | DGT | Sở Giao thông vận tải | 3,52 | 3,52 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014. | X | |
8 | Các hạng mục công trình phụ trợ nhà Thi đấu | DTT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. | X |
9 | Khu xử lý rác thải huyện tại xã Tản Lĩnh | DRA | UBND huyện | 5,70 | 5,70 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. Biên bản xác nhận mốc giới thu hồi đất ngày 24/4/2013 của Sở TNMT. | X | |
10 | Xây dựng công trình cầu Đồng Quang (phần diện tích thuộc xã Minh Quang) | DGT | Công ty Cổ phần Ao Vua | 0,90 | 0,90 | Ba Vì | Minh Quang | Văn bản số 5583/UBND-KHĐT ngày 19/7/2012 của UBND TP. | X | |
11 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | Công ty TNHH Hòa Phát | 0,34 | 0,34 | Ba Vì | TT Tây Đằng | QĐ 342 UBND huyện ngày 16/5/2010 chấp thuận dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng. | X | |
12 | Đấu giá QSD đất tại các xã | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì | 6,50 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bái, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh | Biên bản xác định mốc giới thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại một số xã Tây Đằng, Vân Hòa, Yên Bái, Tiên Phong; QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở năm 2015 thuộc các xã trên địa bàn huyện. | |||
13 | Chuyển mục đích và Giao đất xen kẹt cho hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | ONT | UBND huyện Ba Vì | 8,00 | Ba Vì | Các xã, huyện Ba Vì | Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt. | |||
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn. | HNK, CLN, NTS, NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 17,20 | Ba Vì | Các xã, huyện Ba Vì | Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt. | |||
II | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
15 | Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1 | CQP | Binh chủng công binh | 3,08 | 3,08 | Ba Vì | Xã Thụy An, huyện Ba Vì | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng | ||
16 | Dự án đường tránh QL32 | DGT | UBND huyện | 6,90 | 5,40 | 6,90 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL32. | X |
17 | Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu | NTD | UBND xã Phú Sơn | 2,80 | 2,80 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. | X | |
18 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì | DTS | Bảo hiểm xã hội TP. Hà Nội | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 1106/QĐ-BHXH ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở Bảo hiểm xã hội Ba Vì. | X |
19 | Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu tái định cư vùng ảnh hưởng 500m bãi rác Xuân Sơn | ONT | UBND huyện | 5,00 | 1,00 | 5,00 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 4412/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND Thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. | X |
20 | Dự án đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng | DTL | UBND TP | 3,90 | 3,9 | Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường, Phong Vân | VB số 2396/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội. | X | |
21 | Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô | DGT | UBND huyện | 1,98 | 1,98 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô | QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
22 | Đường giao thông liên xã Cổ Đô - Phú Cường | DGT | UBND huyện | 2,10 | 2,10 | Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường | QĐ số 596/QĐ-UBND ngày 18/7/2009 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. | X | |
23 | Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường | DGT | UBND huyện | 2,92 | 2,92 | Ba Vì | Tản Hồng, Phú Cường | QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | X | |
24 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414-Ao Vua | DGT | UBND huyện Ba Vì | 3,12 | 2,12 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
25 | Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,94 | 1,94 | Ba Vì | Sơn Đà, Thuần Mỹ | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. | X | |
26 | Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2,35 | 2,35 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Ba Trại | QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu. | X | |
27 | Đưòng giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối QL32 và TL413 (giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,87 | 1,37 | Ba Vì | Tiên Phong | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường Ba Vành - Suối Mơ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 4,96 | 3,50 | 3,96 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bài | Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X |
29 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL411 giai đoạn 1 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 5,11 | 3,59 | Ba Vì | Đồng Thái, Vạn Thắng | Quyết định số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB. | X | |
30 | Trường mầm non Vân Hòa A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,70 | 0,70 | Ba Vì | Vân Hòa | Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án. | X | |
31 | Trường tiểu học Ba Vì (thôn Hợp Nhất) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | Ba Vì | QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. | X | |
32 | Trường mầm non Yên Bài A (trung tâm) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án; Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt bản vẽ thi công tổng dự toán công trình. | X |
33 | Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X5, X6 xã Phú Sơn | ONT | UBND huyện Ba Vì | 27,00 | 12,00 | 27,00 | Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. | X |
34 | Tu bổ di tích đình, Thanh Lũng, lăng Chu Quyến, chùa Nả, Đình Cổ Đô | TON | UBND huyện Ba Vì | 3,00 | 3,00 | Ba Vì | Tiên Phong, Chu Minh, Cổ Đô | Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố | X | |
35 | Cải tạo, mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Vì | DGD | UBND huyện Ba Vì | 3,00 | 3,00 | Ba Vì | Ba Trại | Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố | X | |
36 | Cầu Đồng Trằm | DGT | Huyện Ba Vì | 0,02 | 0,02 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định phê duyệt dự án số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | X | |
37 | Cầu Chi Phú | DGT | Huyện Ba Vì | 0,02 | 0,02 | Ba Vì | Sơn Đà | Quyết định phê duyệt dự án số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | X | |
38 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại | NTD | Công ty CP Ao Vua | 40,00 | 6,50 | 40,00 | Ba Vì | Vật Lại | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố. | X |
39 | TT dạy nghề, tư vấn, GT việc làm tại xã Đồng Thái | DGD | UBND huyện Ba Vì | 3,60 | 3,60 | 3,60 | Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 4310/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. | X |
40 | Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh | DRA | UBND huyện Ba Vì | 67,02 | 8,00 | 67,02 | Ba Vì | Tản Lĩnh | VB số 3055/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội; QĐ/ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc giới. | X |
41 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì | DTT | UBND huyện Ba Vì | 7,20 | 6,00 | 7,20 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ 6370/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | X |