Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2023/QĐ-UBND Gia Lai quy định giá tính lệ phí trước bạ nhà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 09/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 15/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2023/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 09 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 17 tháng 01 năm 2023 và công văn số 573/STC-QLGCS ngày 01 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí trước bạ đối với nhà và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc tính và thu lệ phí trước bạ đối với nhà.
Điều 3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà.
1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Pleiku.
a) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở xây dựng mới quy định tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây dựng mới quy định tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tạm xây dựng mới quy định tại Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn các huyện, thị xã bằng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục IV của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ.
1. Trường hợp kê khai lệ phí trước bạ lần đầu.
a) Nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.
b) Nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên: Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Trường hợp kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi.
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ như sau:
Thời gian sử dụng | Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ |
- Dưới 5 năm | 85 |
- Từ 5 năm đến 10 năm | 70 |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 50 |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 35 |
- Trên 50 năm | 25 |
3. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ năm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến năm kê khai lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà thì theo năm mua nhà hoặc năm nhận nhà.
Điều 5. Hiệu lực thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 03 năm 2023. Quyết định này thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Các trường hợp đã nộp hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
STT | Loại công trình | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà ở chung cư |
|
|
| Kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT), sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch có số tầng: |
|
|
1 | Từ 01 tầng đến 05 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.515.000 |
2 | Từ 06 tầng đến 08 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.874.000 |
3 | Từ 09 tầng đến 15 tầng | Đồng/m2 sàn | 7.688.000 |
4 | Từ 16 tầng đến 19 tầng | Đồng/m2 sàn | 8.340.000 |
5 | Từ 20 tầng đến 25 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.252.000 |
6 | Từ 26 tầng đến 30 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.643.000 |
7 | Số tầng > 30 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.884.000 |
II | Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 | Nhà ở 01 tầng |
|
|
| Móng xây đá, tường xây gạch, mái lợp: |
|
|
| - Ngói | Đồng/m2 xây dựng (Đồng/m2 XD) | 2.836.000 |
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 2.784.000 |
2 | Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái |
|
|
2.1 | Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp: |
|
|
| - Ngói | Đồng/m2 sàn | 4.550.000 |
| - Tôn | Đồng/m2 sàn | 4.154.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 sàn | 3.912.000 |
2.2 | Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp: |
|
|
| - Ngói | Đồng/m2 sàn | 4.498.000 |
| - Tôn | Đồng/m2 sàn | 4.329.000 |
2.3 | Móng BTCT, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Sàn gác lửng bằng BTCT. Nền nhà lát gạch. Mái lợp ngói (kiểu mái thái) | Đồng/m2 sàn | 4.737.000 |
2.4 | Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch, sàn gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Trần đóng: |
|
|
| - Trần tôn | Đồng/m2 sàn | 4.464.000 |
| - Trần nhựa lambris | Đồng/m2 sàn | 4.149.000 |
3 | Nhà ở 01 tầng khung BTCT chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch. | Đồng/m2 XD | 6.753.000 |
4 | Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ. |
|
|
4.1 | Từ 02 tầng đến 05 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.404.000 |
4.2 | Từ 06 tầng đến 08 tầng | Đồng/m2 sàn | 7.044.000 |
4.3 | Từ 09 tầng đến 15 tầng | Đồng/m2 sàn | 7.749.000 |
4.4 | Số tầng > 15 tầng | Đồng/m2 sàn | 8.059.000 |
5 | Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch. | Đồng/m2 XD | 7.220.000 |
6 | Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết cấu khung BTCT, trần BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, mái lợp |
|
|
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 7.833.000 |
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 7.465.000 |
7 | Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng |
|
|
7.1 | Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch | Đồng/m2 sàn | 6.871.000 |
7.2 | Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch; mái lợp: |
|
|
| - Ngói | Đồng/m2 sàn | 7.402.000 |
| - Tôn | Đồng/m2 sàn | 7.030.000 |
8 | Nhà biệt thự số tầng ≥ 04 tầng |
|
|
| Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch; mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 sàn | 7.100.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 sàn | 7.432.000 |
Ghi chú:
- Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Nhà 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
- Nhà từ ≥ 02 tầng trở lên giá tính đồng/m2 sàn cho các tầng.
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ LÀM VIỆC, NHÀ SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC XÂY DỰNG MỚI
STT | Loại công trình | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà kho |
|
|
| - Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền bê tông (BT), mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 2.700.000 |
| - Khung cột BTCT, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 3.151.000 |
II | Nhà xưởng |
|
|
| - Khung cột thép hình ,vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 1.344.000 |
| - Khung cột thép hình, tường xây cao<2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 2.016.000 |
| - Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 1.151.000 |
| - Khung cột BTCT, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn | Đồng/m2 XD | 2.811.000 |
III | Nhà làm việc |
|
|
1 | Nhà 01 tầng |
|
|
1.1 | Tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn |
|
|
| - Trần thạch cao | Đồng/m2 XD | 4.023.000 |
| - Trần gỗ | Đồng/m2 XD | 4.214.000 |
| - Trần tôn | Đồng/m2 XD | 4.114.000 |
1.2 | Tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp ngói |
|
|
| - Trần thạch cao | Đồng/m2 XD | 4.033.000 |
| - Trần gỗ | Đồng/m2 XD | 4.232.000 |
| - Trần tôn | Đồng/m2 XD | 4.131.000 |
2 | Nhà 02 tầng |
|
|
2.1 | Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, mái tôn |
|
|
| - Trần mái BTCT | Đồng/m2 sàn | 6.196.000 |
| - Trần gỗ | Đồng/m2 sàn | 5.660.000 |
| - Trần tôn | Đồng/m2 sàn | 5.453.000 |
2.2 | Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp ngói |
|
|
| - Trần mái BTCT | Đồng/m2 sàn | 6.195.000 |
| - Trần gỗ | Đồng/m2 sàn | 5.668.000 |
| - Trần tôn | Đồng/m2 sàn | 5.490.000 |
3 | Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT |
|
|
| Có số tầng: |
|
|
3.1 | Từ 02 tầng đến 05 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.370.000 |
3.2 | Từ 06 tầng đến 09 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.626.000 |
3.3 | Số tầng > 09 tầng | Đồng/m2 sàn | 6.758.000 |
IV | Khách sạn |
|
|
| Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT. |
|
|
| Có số tầng: |
|
|
1 | Từ 01 tầng đến 05 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.333.000 |
2 | Từ 06 tầng đến 09 tầng | Đồng/m2 sàn | 9.896.000 |
3 | Số tầng > 09 tầng | Đồng/m2 sàn | 10.094.000 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TẠM XÂY DỰNG MỚI
STT | Loại công trình, vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 1.049.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 1.007.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 1.187.000 |
2 | Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 1.415.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 1.394.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 1.707.000 |
3 | Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 1.328.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 1.224.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 1.555.000 |
4 | Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 1.402.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 1.298.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 1.629.000 |
5 | Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 799.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 886.000 |
6 | Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 532.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 596.000 |
| - Lá cọ, tranh | Đồng/m2 XD | 399.000 |
7 | Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 2.858.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 2.720.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 3.007.000 |
8 | Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, mái lợp: |
|
|
| - Tôn | Đồng/m2 XD | 2.316.000 |
| - Fibrô xi măng | Đồng/m2 XD | 2.195.000 |
| - Ngói | Đồng/m2 XD | 2.487.000 |
9 | Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, mái lợp tranh | Đồng/m2 XD | 1.299.000 |
10 | Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, mái lợp tranh | Đồng/m2 XD | 1.170.000 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
STT | Tên các huyện, thị xã | Hệ số |
1 | Thị xã An Khê | 1,005 |
2 | Thị xã Ayun Pa | 1,011 |
3 | Huyện Chư Sê | 1,011 |
4 | Huyện Krông pa | 1,021 |
5 | Huyện Phú Thiện | 1,013 |
6 | Huyện Ia Pa | 1,026 |
7 | Huyện Kông Chro | 1,023 |
8 | Huyện KBang | 1,018 |
9 | Huyện Đăk Pơ | 1,020 |
10 | Huyện Mang Yang | 1,026 |
11 | Huyện Đăk Đoa | 1,015 |
12 | Huyện Đức Cơ | 1,022 |
13 | Huyện Chư Prông | 1,016 |
14 | Huyện Ia Grai | 1,021 |
15 | Huyện Chư Păh | 1,006 |
16 | Huyện Chư Pưh | 1,004 |