Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Sơn La năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 06/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Thực hiện Thông báo số 340/TB-TT HĐND ngày 30/01/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về các nội dung do UBND tỉnh trình phiên 68;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 45/TTr-STC ngày 23/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019, như sau:
1. Đối với đất nông nghiệp:
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác:
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 01 (Danh sách các xã áp dụng mức giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,3.
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 02 (Danh sách các xã áp dụng mức giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,2.
- Đối với các xã tại Phụ biểu số 03 (Danh sách các xã áp dụng mức giá kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,1.
b) Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
2. Đối với đất ở:
- Bảng 01: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (Quy định tại Bảng 7 kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017, Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh).
- Bảng 02: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (Quy định tại Bảng 10, 10a kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017, Biểu số 03, 04, 05 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh).
3. Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (Đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ):
- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Quy định tại Bảng 8, bảng 9 kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị (Quy định tại Bảng 11, 12 kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,2. Riêng, đối với các khu vực, tuyến đường, vị trí đất được bổ sung theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Quy định tại Bảng số 13 kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất
Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (Nội dung được sửa đổi tại Khoản 4, Điều 3, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai); Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (Nội dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 3, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018, trên địa bàn tỉnh Sơn La.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 01 - HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 | Ghi chú | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||
| PHẦN I |
|
|
|
|
|
|
| ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
A | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
I | Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Từ cổng trụ sở Công ty cổ phần chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè+100m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6 | Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
7 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
8 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thảo Thiềng | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
9 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
10 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
II | Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thủy điện Tà Niết | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Từ đường rẽ xuống Thủy điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết +100m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
III | Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ đập tràn bản Suối Khem+100m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay). | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6 | Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3). | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
7 | Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên. | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
8 | Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
9 | Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
IV | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (theo Quốc lộ 43) | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6 | Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+200m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
V | Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông | 1,8 | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng | 1,8 | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm | 2,3 | 2,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi Bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
VII | Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Sang |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An Thái | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 500m | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3 nhà bà Đương (bản Búa) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Xã Tân Hợp |
|
|
|
|
|
|
| Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Xã Chiềng Khừa |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
VIII | Các loại đường khác ở các xã xe Công nông đi được |
|
|
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
B | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
I | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100m | 1,6 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
II | Cụm dân cư Xi măng (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
III | Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
IV | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
| Đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 1,9 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó | 1,4 | 1,0 |
|
|
|
|
3 | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách TT ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
4 | Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (trừ 300m cụm xã Noong Lay) | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
V | Cụm dân cư xã Chiềng La |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
VI | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (cả hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 3,3 | 1,3 |
|
|
|
|
2 | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 3,6 | 1,3 |
|
|
|
|
3 | Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI | 2,8 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
|
4 | Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè | 4,0 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
|
5 | Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương | 3,5 | 1,3 |
|
|
|
|
6 | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở | 3,9 | 1,3 |
|
|
|
|
VII | Khu vực các điểm giáp ranh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 2,8 | 1,0 |
|
|
|
|
2 | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
I | Trục đường 279 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Từ Bản Pom Mường đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai" | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
II | Trục đường Tỉnh lộ 107 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
III | Trục đường TL116 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ địa phận xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu đến ngã ba bản Giáng xã Nậm Ét | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Từ ngã ba bản Giáng (xã Nậm Ét) - Bến phà- QL6B (-1.000m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
IV | Trục đường chính cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba bản Tậu (đấu nối QL279) đi xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiến - Trung tâm xã Cà Nàng | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Từ ngã ba Huổi Cuổi (-500m) đến Trường cấp II xã Chiềng Bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Từ ngã ba bản Phiêng Ban đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Từ trụ sở xã Mường Giàng đến chợ xã Mường Giàng (giáp trường cấp I, II) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Từ ngã ba bản Cút (đấu nối QL279) - Púng Luông - Huổi Ngà xã Mường Giôn | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
6 | Từ QL279 - Lốm Lầu - Huổi Khinh xã Chiềng Ơn | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
7 | Từ ngã ba bản Giáng đến trung tâm xã Mường Sại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
8 | Từ ngã ba bản Giáng đến Ngã ba đi Trung tâm xã Nậm Ét (+300m) đến đường vào điểm tái định cư Huổi Pao (+500m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
D | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
I | Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ km 279+500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ Chợ Nà Si đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754) | 1,8 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ km 284+700 đến km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum+200m) | 1,8 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) | 3,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
5 | Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 3,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
6 | Từ km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
7 | Từ km 262+750 đến km 263+ 500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
8 | Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót) | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
9 | Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết danh giới Trường tiểu học Cò Nòi | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
10 | Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi) | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
| Tuyến đường Quốc lộ 6 (Km 279+950) đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
II | Đường quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm | 2,1 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Bia tưởng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
5 | Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
6 | Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m | 2,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
| Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20+920 |
|
|
|
|
|
|
7 | Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
8 | Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
9 | Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
III | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
| Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
IV | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
V | Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
5 | Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung) | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
VI | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
VII | Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (đường 110) về phía Sông Lô | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
5 | Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (xã Hát Lót) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
6 | Từ Km 272+40m QL6 60m đến điểm TĐC 428 (Nà Sẳng) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
7 | Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1, 2 Chiềng Mai +250m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
VIII | Đường Nà Bó - Mường Chùm |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
IX | Đường Tỉnh lộ 103 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bản Noong Te) | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
X | Tuyến đường tỉnh lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ km 0+50m | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
2 | Từ km 0+50m đến km 0 + 700 m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
3 | Từ km 0+700m đến km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
4 | Từ km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương) đến km 7 +200m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
5 | Từ km 7 +200m đến km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
6 | Từ km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến km 20 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
7 | Từ km 20 đến Giáp quốc lộ 4G | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
XI | Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
|
XII | Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
XIII | Từ quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
XIV | Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
E | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1 | Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Dọc quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
F | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
I | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
2 | Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
3 | Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4 | Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
5 | Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
| Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến cầu suối Sập |
|
|
|
|
|
|
6 | Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Mòn | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
7 | Từ Cung bản Mòn đến Cầu Suối Sập | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
8 | Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
9 | Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
10 | Đường nông thôn ô tô vào được | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
11 | Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
II | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
6 | Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
7 | Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông Sềnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
8 | Đường bê tông từ nhà ông Sềnh đến nhà ông San | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
9 | Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến ban Tà Xùa C dài 800m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
10 | Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
11 | Đoạn từ đường 112 rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
12 | Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
13 | Đoạn từ bản Tà Xùa đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
14 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
III | Xã Hồng Ngài |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Đoạn từ trung tâm trường PTDTNTBT THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
6 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
IV | Xã Pắc Ngà |
|
|
|
|
|
|
1 | Cổng trụ sở UBND xã Pắc Ngà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
4 | Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
6 | Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
7 | Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
8 | Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B, C theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
9 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
V | Xã Chim Vàn |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
2 | Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn từ bàn Chim Hạ đến hết bản suối Tù | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
4 | Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
VI | Xã Tạ Khoa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến nhết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
VII | Xã Chiềng Sại |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết cổng trường Mầm non | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Lái Ngài đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Đoạn từ tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Mõm Bò theo đường Co Muồng - Mõm Bò | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
VIII | Xã Phiêng Côn |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ trạm y tế đến cổng hộp đường đi bản Tăng | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhàm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
IX | Xã Háng Đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
X | Xã Làng Chếu |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ ở UBND xã 200m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
XI | Xã Xím Vàng |
|
|
|
|
|
|
1 | Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến ngã ba đường bê tông lên Xím Vàng | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Đoạn từ trụ ở UBND xã đến hết Cúa Mang theo tỉnh lộ 112 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
XII | Xã Hang Chú |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
XIII | Xã Hua Nhàn |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Mai Sơn theo Quốc lộ 37 dài 500 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
2 | Trung tâm xã đi hai hướng dài 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
4 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
G | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú | 2,1 | 2,0 | 1,4 |
|
|
|
2 | Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) | 1,5 | 1,0 |
|
|
|
|
3 | Các trục đường trải nhựa | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
4 | Các trục đường ôtô còn lại | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
H | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2 | Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún | 1,4 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3 | Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh Viện: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1) | 1,4 | 1,2 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
|
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá) | 1,4 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3 | 1,4 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá) | 1,4 | 2,0 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
| Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá) | 1,4 | 1,0 |
|
|
|
|
| Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy | 1,4 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
| Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
| Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá) | 1,4 | 1,5 |
|
|
|
|
| Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
6 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
| Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ) | 1,6 | 2,0 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đường vành đai (từ trường THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6) | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
| Đường Bê tông từ tiếp giáp ngã ba trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc) | 2,0 | 1,2 | 1,1 |
|
|
|
| Đường từ ngã tư trụ sở UBND xã đi bản Tọ, xã Huy Hạ đến đường rẽ vào bản Phai Làng, xã Huy Bắc | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
7 | Đường Mường Tấc tiếp giáp QL 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
8 | Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
9 | Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
10 | Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
11 | Tuyến đường từ bến phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc Phong | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
| Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đầu bản Híp đến hết bản Tiên Sơn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ M21 QL 4G đến hết đất Đơn vị C2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 QL 4G đến ngã ba đường vào bản Búa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
1.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
2 | Xã Mường Sai |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
| TT xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
2.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3 | Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đầu cầu cứng (bản Trung Châu) đến Quốc lộ 4G | 1,7 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
3.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
3.3 | Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã) | 1,7 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Ngã ba Bản Púng (từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thuỵ (ông Đà cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ Công ty TNHH Dũng Nhung đến hết đất bản Hoàng Mã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
|
4.3 | Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
|
| Từ mét 21 đến nhà ông Long (tính từ QL 4G đi C3) | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ mét 21 đến nhà ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
4.4 | Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
| Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) | 1,6 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.3 | Đường mùng 8 tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.4 | Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất bản Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.5 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3 | 2,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.6 | Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.7 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã cũ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường vào trụ sở UBND xã cũ đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.8 | Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
|
|
| Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.9 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
|
| Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng sài đến hết nhà ông Phanh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu | 2,5 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất bể bơi (ông Chiến) đến hết đất nhà ông Anh (Hương) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5.10 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
6 | Xã Huổi Một |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (hướng đi Sông Mã) | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ giáp đất nhà Minh đến hết đất bản Pá Công | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6.3 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
7 | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (hướng đi Yên Hưng) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
7.2 | Đường Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
|
|
| Từ cây xăng Hoa Xuân (xã Chiềng Sơ) đến cầu Nậm Khoa, bản Công | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Cổng chợ Phiêng Đồn (bản Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
7.3 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
| Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
7.4 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
8 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng trụ sở UBND (hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND (hướng đi Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
8.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến tỉnh lộ 115) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
9 | Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Tỉnh lộ 115 cũ |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Nưa theo đường Quốc lộ 12 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hóa xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Từ Điểm bưu điện văn hóa xã đến hết đất nhà ông Thoát | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
9.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115 cũ và Quốc lộ 12) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
10 | Xã Bó Sinh |
|
|
|
|
|
|
| Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
11 | Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
11.2 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
12 | Xã Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
12.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
| Từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
12.2 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
13 | Xã Mường Hung |
|
|
|
|
|
|
| Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông Dũng | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đường Nà Hạ - Mường Hung | 1,8 | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Đường Từ đầu cầu cứng (địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung | 1,8 | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
I | Xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bản Híp | 1,5 | 1,3 | 1,2 | 1,0 | 1,1 |
|
2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,1 | 1,5 |
|
| Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,1 |
|
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,1 | 1,5 |
|
3 | Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,1 | 1,5 |
|
4 | Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
5 | Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
6 | Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại mục 5 phần I) | 2,0 |
|
|
|
|
|
7 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
8 | Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
|
| Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
| Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
| Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
II | Trung tâm các xã |
|
|
|
|
|
|
1 | Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng | 1,7 | 2,0 | 1,1 |
|
|
|
2 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | 1,8 | 1,6 | 1,2 | 1,0 | 1,3 |
|
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên) | 1,8 | 1,6 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |