- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 02007/QĐ-UBND Đắk Lắk đính chính lỗi kỹ thuật Bảng số 4 và 6 định mức Kinh tế kỹ thuật
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 02007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02007/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 02007/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính lỗi kỹ thuật của Bảng số 4 và Bảng số 6 thuộc định mức
Kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của
các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành
kèm theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025
của UBND tỉnh Đắk Lắk
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2025, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0363/TTr-SNNMT ngày 04/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật của Bảng số 4 và Bảng số 6 thuộc định mức Kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
1. Nội dung trước khi điều chỉnh:
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
| STT | Thiết bị | ĐVT | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
| 1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
| 2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
|
| 3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,24 |
|
| 4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,77 |
|
| 5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 10,00 |
|
| 6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 560,34 |
|
| 7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 1.162,13 |
|
| 8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 9,00 |
|
| 9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 28,49 |
| 10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,49 |
|
| 11 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
| 12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
| 13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
| 14 | Điện năng | Kw |
|
| 36.386,68 |
|
| 15 | Xăng | Lít |
|
|
| 3.600,00 |
| 16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 30,00 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
| STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
| 2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
| 4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
| 5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 3.922,40 |
|
| 6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 196,12 |
|
| 9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
| 10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
| 11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 7.536,20 | 600,00 |
| 12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 2.324,25 | 150,00 |
| 13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 600,00 |
| 14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 600,00 |
| 15 | Tất | Đôi | 6 |
| 600,00 |
| 16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 600,00 |
| 17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 600,00 |
| 18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 600,00 |
| 19 | Kéo | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 196,12 |
|
| 23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 30,00 |
| 24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 2.324,25 |
|
| 25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
| 26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
| 27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 2.324,25 |
|
| 28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 464,85 |
|
| 29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 2.324,25 |
|
| 30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
| 31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 4.648,50 |
|
| 32 | Điện năng | Kw |
| 32.799,82 |
|
2. Điều chỉnh thành:
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
| STT | Thiết bị | ĐVT | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức ca | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
| 1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
| 2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
|
| 3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,24 |
|
| 4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,77 |
|
| 5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 10 |
|
| 6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 560,34 |
|
| 7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 116,21 |
|
| 8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 9 |
|
| 9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 28,49 |
| 10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,49 |
|
| 11 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
| 9 |
| 12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 9 |
| 13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 9 |
| 14 | Điện năng | Kw |
|
| 3.638,67 |
|
| 15 | Xăng | Lít |
|
|
| 360,00 |
| 16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 30 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
| STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 392,24 |
|
| 2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 392,24 |
|
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 392,24 |
|
| 4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 392,24 |
|
| 5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 392,24 |
|
| 6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 19,612 |
|
| 9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 232,43 |
|
| 10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 232,43 |
|
| 11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 753,62 | 60 |
| 12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 232,43 | 15 |
| 13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 60 |
| 14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 60 |
| 15 | Tất | Đôi | 6 |
| 60 |
| 16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 60 |
| 17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 60 |
| 18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 60 |
| 19 | Kéo | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 19,612 |
|
| 23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 3 |
| 24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 232,43 |
|
| 25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 232,43 |
|
| 26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 392,24 |
|
| 27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 232,43 |
|
| 28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 46,485 |
|
| 29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 232,43 |
|
| 30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 232,43 |
|
| 31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 464,85 |
|
| 32 | Điện năng | Kw |
| 328,00 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND tỉnh.
Các phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi theo điểm đ, khoản 1, Điều 181, Luật Đất đai của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã lập, phê duyệt dự toán theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 thực hiện rà soát điều chỉnh dự toán cho phù hợp với quyết định đính chính này và thanh quyết toán theo quy định về quản lý ngân sách nhà nước
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!