- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 28/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 28/2008/NQ-CP | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 28/2008/NQ-CP
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 28/2008/NQ-CP có hiệu lực kể từ ngày 04/12/2008
Tải Nghị quyết 28/2008/NQ-CP
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 28/2008/NQ-CP NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2008
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2008;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 27/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 7 năm 2008),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của các huyện: Hoài Đức, Thanh Oai, Đan Phượng, Chương Mỹ, Quốc Oai, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức và các thành phố: Hà Đông, Sơn Tây thực hiện theo Nghị quyết số 42/2007/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ; của huyện Mê Linh thực hiện theo Nghị quyết số 15/2006/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; của các xã: Yên Bình, Yên Trung, Tiến Xuân thuộc huyện Thạch Thất và xã Đồng Xuân thuộc huyện Quốc Oai thực hiện theo Nghị quyết số 11/2008/NQ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ.
| Thứ tự | Loại đất | DT năm hiện trạng 2005 | Diện tích các năm | ||||
| Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
|
| TỔNG DIỆN TÍCH | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 47.025 | 46.053 | 45.373 | 44.168 | 42.176 | 40.805 |
| 1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 38.414 | 37.883 | 37.090 | 35.916 | 33.769 | 32.189 |
| 1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 36.547 | 35.772 | 34.979 | 33.509 | 31.382 | 29.828 |
| 1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 28.913 | 28.266 | 27.532 | 26.168 | 24.206 | 22.776 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 25.048 | 24.430 | 23.709 | 22.370 | 20.436 | 19.025 |
| 1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 7.634 | 7.506 | 7.447 | 7.341 | 7.176 | 7.052 |
| 1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.867 | 2.111 | 2.111 | 2.407 | 2.387 | 2.361 |
| 1.2 | Đất lâm nghiệp | 5.432 | 4.807 | 4.807 | 4.564 | 4.557 | 4.557 |
| 1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.057 | 3.235 | 3.330 | 3.454 | 3.582 | 3.756 |
| 1.4 | Đất nông nghiệp khác | 122 | 128 | 146 | 234 | 268 | 303 |
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 43.508 | 43.968 | 44.658 | 45.868 | 47.918 | 49.466 |
| 2.1 | Đất ở | 12.810 | 13.190 | 13.303 | 13.501 | 13.759 | 13.936 |
| 2.1.1 | Đất ở nông thôn | 8.250 | 8.503 | 8.518 | 8.564 | 8.614 | 8.683 |
| 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 4.560 | 4.687 | 4.785 | 4.937 | 5.145 | 5.253 |
| 2.2 | Đất chuyên dùng | 20.646 | 21.148 | 21.742 | 22.755 | 23.995 | 25.480 |
| 2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.015 | 1.364 | 1.372 | 1.391 | 1.415 | 1.436 |
| 2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.080 | 2.105 | 2.126 | 2.136 | 2.149 | 2.178 |
| 2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 1.934 | 1.958 | 1.959 | 1.947 | 1.951 | 1.960 |
| 2.2.2.2 | Đất an ninh | 146 | 147 | 167 | 189 | 198 | 218 |
| 2.2.3 | Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp | 3.648 | 3.519 | 3.695 | 3.957 | 4.443 | 5.034 |
| 2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 713 | 801 | 899 | 1.072 | 1.363 | 1.911 |
| 2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 2.602 | 2.387 | 2.462 | 2.548 | 2.734 | 2.779 |
| 2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 24 | 27 | 27 | 27 | 27 | 27 |
| 2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 309 | 304 | 307 | 310 | 319 | 317 |
| 2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 13.903 | 14.160 | 14.549 | 15.271 | 15.988 | 16.832 |
| 2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.429 | 7.625 | 7.841 | 8.156 | 8.423 | 8.634 |
| 2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 4.247 | 4.235 | 4.269 | 4.306 | 4.338 | 4.367 |
| 2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn N.lượng, truyền thông | 55 | 59 | 59 | 61 | 61 | 61 |
| 2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 354 | 373 | 418 | 532 | 642 | 664 |
| 2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 149 | 149 | 153 | 202 | 231 | 235 |
| 2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 797 | 841 | 902 | 997 | 1.086 | 1.236 |
| 2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 379 | 388 | 400 | 451 | 545 | 916 |
| 2.2.4.8 | Đất chợ | 99 | 100 | 117 | 149 | 171 | 189 |
| 2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 218 | 214 | 214 | 225 | 236 | 247 |
| 2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 176 | 176 | 176 | 192 | 255 | 283 |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 179 | 181 | 181 | 181 | 181 | 181 |
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 777 | 794 | 803 | 806 | 858 | 876 |
| 2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 8.474 | 8.529 | 8.526 | 8.533 | 8.549 | 8.521 |
| 2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 172 | 126 | 103 | 92 | 576 | 472 |
| 3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 2.097 | 2.159 | 2.149 | 2.144 | 2.086 | 1.909 |
| 3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 1.299 | 1.297 | 1.287 | 1.282 | 1.224 | 1.047 |
| 3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 626 | 690 | 690 | 690 | 690 | 690 |
| 3.3 | Núi đá không có rừng cây | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 |
| Thứ tự | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
| Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.812 | 320 | 584 | 1.506 | 1.692 | 1.710 |
| 1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.605 | 320 | 555 | 1.423 | 1.643 | 1.664 |
| 1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.445 | 320 | 534 | 1.387 | 1.592 | 1.612 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.349 | 165 | 480 | 1.149 | 1.302 | 1.253 |
| 1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 160 |
| 21 | 36 | 51 | 52 |
| 1.2 | Đất lâm nghiệp | 7 |
|
|
| 7 |
|
| 1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 198 |
| 29 | 82 | 42 | 45 |
| 1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 798 | 45 | 144 | 222 | 198 | 189 |
| 2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 95 |
| 21 | 17 | 31 | 26 |
| 2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 703 | 45 | 123 | 205 | 167 | 163 |
| 3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 60 | 25 | 10 | 12 | 7 | 6 |
| 3.1 | Đất chuyên dùng | 40 | 25 | 2 | 4 | 5 | 4 |
| 3.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 33 | 25 |
| 2 | 3 | 3 |
| 3.1.2 | Đất có mục đích công cộng | 7 |
| 2 | 2 | 2 | 1 |
| 3.2 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 7 |
|
| 3 | 1 | 3 |
| 3.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 13 |
| 8 | 5 |
|
|
| Thứ tự | Chỉ tiêu | DT thu hồi trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
| Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5.812 | 320 | 584 | 1.506 | 1.692 | 1.710 |
| 1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.605 | 320 | 555 | 1.423 | 1.643 | 1.664 |
| 1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.445 | 320 | 534 | 1.387 | 1.592 | 1.612 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.349 | 165 | 480 | 1.149 | 1.302 | 1.253 |
| 1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 160 |
| 21 | 36 | 51 | 52 |
| 1.2 | Đất lâm nghiệp | 7 |
|
|
| 7 |
|
| 1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 198 |
| 29 | 82 | 42 | 45 |
| 1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 531 | 92 | 74 | 127 | 129 | 109 |
| 2.1 | Đất ở | 296 | 67 | 38 | 68 | 71 | 52 |
| 2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 82 | 46 | 8 | 5 | 5 | 18 |
| 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 214 | 21 | 30 | 63 | 66 | 34 |
| 2.2 | Đất chuyên dùng | 123 | 25 | 12 | 35 | 27 | 24 |
| 2.2.1 | Đất TSCD, công trình sự nghiệp | 12 |
| 3 | 5 | 3 | 1 |
| 2.2.2 | Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp | 69 | 25 | 4 | 16 | 15 | 9 |
| 2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 42 |
| 5 | 14 | 9 | 14 |
| 2.3 | Đất sông suối và mặt nước CD | 57 |
|
| 13 | 15 | 29 |
| 2.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 55 |
| 24 | 11 | 16 | 4 |
| Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
| Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| 1 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 250 |
| 10 | 5 | 59 | 176 |
| 1.1 | Đất ở | 24 |
| 3 |
| 20 | 1 |
| 1.2 | Đất chuyên dùng | 219 |
| 7 | 3 | 34 | 175 |
| 1.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4 |
|
|
| 4 |
|
| 1.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;
3. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Thành phố theo quy định của pháp luật;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!