- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 112/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 112/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 112/2008/QĐ-BNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 112/2008/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 112/2008/QĐ-BNN
NGÀY 19 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT GIAO RỪNG,
CHO THUÊ RỪNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ ĐÂT CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112 /2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được áp dụng để xác định hao phí lao động, vật tư, nhiên liệu, các phụ cấp cần thiết phục vụ công tác giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
2. Các tính chi phí lao động như sau:
|
Mức tiền chi phí lao động |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
Số công |
x |
hệ số lương cấp bậc |
|
22 ngày |
3. Phụ cấp lưu động
Phụ cấp lưu động được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
|
Mức tiền phụ cấp lưu động |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
Số công ngoại nghiêp |
x |
0,6 |
|
22 ngày |
4. Phụ cấp khó khăn (K)
Phụ cấp khó khăn được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
|
Mức tiền phụ cấp khó khăn |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
hệ số lương cấp bậc |
x |
Số công ngoại nghiêp |
x |
K |
|
22 ngày |
a) K = 1,0: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực nhỏ hơn 0,3.
b) K = 1,2: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực từ 0,3 đến 0,5.
c) K = 1,4: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực trên 0,5.
5. Tổng chi phí để giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chúng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng bao gồm các chi phí về lao động, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, vật tư, nhiên liệu và các chi phí khác theo quy định của Nhà nước.
Chương II
NỘI DUNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
1. Công tác chuẩn bị
1.1. Thu thập các loại tài liệu, bản đồ.
1.2. Xây dựng đề cương dự toán.
1.3. Chỉnh sửa đề cương, dự toán.
1.4. Thiết kế kỹ thuật.
1.5. Can vẽ bản đồ phục vụ công tác ngoại nghiệp.
1.6. Tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ.
1.7. Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, hậu cần.
2. Công tác ngoại nghiệp
2.1. Khảo sát xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng.
a) Làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương và các bên liên quan.
b) Tổ chức phổ biến kế hoạch triển khai.
c) Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng.
d) Xác định ranh giới các thửa đất dự kiến giao, cho thuê.
e) Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất với các bên liên quan.
f) Họp thông qua phương án.
2.2. Tổ chức giao rừng, cho thuê rừng tại thực địa.
a) Đo đạc, xác định ranh giới thửa đất lâm nghiệp.
b) Đo đạc, xác định ranh giới đất có rừng.
c) Lập ô tiêu chuẩn xác minh rừng.
d) Điều tra tài nguyên rừng trên các ô tiêu chuẩn.
e) Làm việc thống nhất với địa phương, các bên liên quan và lập kế hoạch bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
g) Bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
h) Vận chuyển, đóng mốc ranh giới.
3. Công tác nội nghiệp
3.1. Lập phương án giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích rừng và đất lâm nghiệp
b) Số hoá và biên tập bản đồ
c) Tính toán thống kê các loại biểu
d) Phân tích số liệu ngoại nghiệp
e) Viết Báo cáo thuyết minh phương án.
g) Chỉnh sửa phương án
h) Kiểm tra nội nghiệp
i) In ấn, giao nộp tài liệu
3.2. Lập hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích các thửa đất, diện tích các lô rừng.
b) Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô tiêu chuẩn
c) Tính toán xử lý số liệu ô tiêu chuẩn
d) Vẽ sơ đồ các thửa đất
e) Số hoá và biên tập bản đồ
f) Lập cơ sở dữ liệu
g) Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
h) Trình duyệt hồ sơ
i) Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
k) Kiểm tra nội nghiệp
l) In ấn, giao nộp tài liệu
4. Hoàn chỉnh thủ tục địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
4.1. Hoàn chỉnh thủ tục
a) Lập sổ địa chính.
b) Lập sổ mục kê.
c) Trích lục thửa đất.
d) Lập sổ cấp giấy chứng nhận.
e) Viết giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
f) Tổng hợp biểu thống kê đất đai.
g) Kiểm tra đối soát tài liệu, bản đồ.
h) Thẩm định hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng.
4.2. Trình duyệt.
4.3. Nghiệm thu hồ sơ; bàn giao tài liệu phân cấp quản lý các tài liệu; trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chương III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất
Bảng 1: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng
|
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao bình quân cho 1 hộ |
Hệ số lương cấp bậc |
|||
|
không quá 5ha |
Trên 5ha đến 10ha |
Trên 10ha đến 20ha |
Trên 20ha |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Lao động |
công/ha |
4,20 |
2,51 |
1,97 |
1,73 |
3,68 |
|
|
Trong đó ngoại nghiệp |
công/ha |
2,12 |
1,45 |
1,27 |
1,18 |
|
|
2 |
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
10,31 |
7,96 |
6,83 |
5,90 |
|
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
4,33 |
1,87 |
1,00 |
0,64 |
|
Bảng 2: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
|
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao |
Hệ số lương cấp bậc |
|||
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 500 ha |
Trên 500ha đến 1000 ha |
Trên 1000ha đến 5000 ha |
Trên 5000ha đến10000 ha |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Lao động |
công/ha |
3,08 |
2,02 |
0,92 |
0,45 |
3,68 |
|
|
Trong đó ngoại nghiệp |
công/ha |
1,47 |
1,17 |
0,57 |
0,28 |
|
|
2 |
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
9,80 |
7,03 |
6,91 |
6,85 |
|
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
4,67 |
2,60 |
0,92 |
0,44 |
|
|
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao |
Hệ số lương cấp bậc |
||
|
Trên 10000ha đến 20000 ha |
Trên 20000ha đến 30000 ha |
Trên 30000 ha |
||||
|
(nối tiếp của bảng 1.2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
||
|
1 |
Lao động |
công/ha |
0,31 |
0,24 |
0,20 |
3,68 |
|
|
Trong đó ngoại nghiệp |
công/ha |
0,19 |
0,15 |
0,12 |
|
|
2 |
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
6,91 |
6,70 |
6,62 |
|
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
0,23 |
0,17 |
0,14 |
|
(xem định mức chi tiết cho lao động, vật tư và vận chuyển trong phần phụ lục)
2. Các trường hợp khác
- Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng đồng thời với giao, cho thuê đất và trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 85% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
- Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 70% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
- Trường hợp giao, cho thuê đất lâm nghiệp không có rừng áp dụng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!