Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021 các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:22/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:10/12/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 22/2020/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1.

1. Thông qua danh mục 615 dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích 18.805,35 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TN và MT; Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP. Phòng Tổng hợp;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

3.722,88

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

2.565,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương

1,50

CLN + ONT

Tân Thành

525,00

525,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh

 

2

Thao trường huấn luyện (ấp 6, Tiến Hưng)

18,00

CLN

Tiến Hưng

4.500,00

4.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

Đất của công ty cao su Đồng Phú

3

Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành)

19,50

CLN

Tiến Thành

4.500,00

4.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

Đất của công ty cao su Đồng Phú

4

Trụ sCông an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

17,31

CLN+ODT

Tân Bình

59.100,00

 

59.100,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

5

Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú

149,00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Cụm công nghiệp Tiến Hưng 1

59,30

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

7

Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ

1,00

DGD

Tân Phú

3.500,00

3.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

8

Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

166,00

CLN+NHK+ ONT+ODT và các loại đất khác

Tân Phú

479.940,00

479.940,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019

 

9

Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện

3,81

CLN+ODT+ NHK

Tân Thiện

13.335,00

 

13.335,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

10

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0,04

CLN+ODT

Tân Phú

115,00

 

115,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

11

Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)

0,50

CLN+ODT+ NHK+LUK và các loại đất khác

Tân Bình

3.000,00

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh

 

12

Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng)

2,55

CLN+NHK+ ODT+LUK và các loại đất khác

Tân Đồng

8.925,00

 

8.925,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

13

Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6,90

CLN+ODT

Tân Đồng, Tân Phú

24.150.00

 

24.150,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

14

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riêng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1,85

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

6.475,00

 

6.475,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

15

Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1,35

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

4.725,00

 

4.725,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

16

Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất)

0,05

CLN+ODT

Tân Phú

144,00

 

144,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

17

Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9,80

CLN+ODT

Tân Xuân, Tân Thiện

34.300,00

 

34.400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

18

Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

4,45

CLN+ODT+ LUK và các loại đất khác

Tân Thiện

15.575,00

 

15.575,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

19

Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

4,96

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

17.360,00

 

17.360,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

20

Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)

1,40

CLN+ODT

Tân Bình

4.900,00

 

4.900,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

21

Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)

41,01

CLN+ODT+ LUA và các loại đất khác

Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện

134.400,00

 

134.400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

Điều chỉnh diện tích theo đăng ký của BQLDA TP so với NQ27

22

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CLN

Tân Bình, Tân Xuân

2.730,00

 

 

2.730,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020

 

23

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4,50

CLN

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

15.750,00

 

 

15.750,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020

 

24

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

9,60

CLN+ODT+ ONT+LUK và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

33.600,00

 

33.600,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

25

Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

1,70

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

5.950,00

 

5.950,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

26

Đường vào khu nhà ở xã hội

1,28

CLN+ONT

Tiến Hưng

4.480,00

4.480,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh

 

27

Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

2,56

CLN+ODT

Tiến Hưng

8.960,00

 

8.960,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

28

Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẫn)

1,68

CLN+ODT

Tân Phú

10.920,00

 

10.920,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

 

29

Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa

0,10

CLN+ODT+HNK

Tân Thiện

350,00

 

350,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

30

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

81,22

CLN +ONT

Tân Thành

284.270,00

 

 

284.270,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

 

31

Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)

3,61

CLN+ODT+HNK

Tân Bình

12.635,00

12.635,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh;

 

32

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ

0,83

CLN+ODT

Tân Phú

2.905,00

2.905,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD

 

33

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

15,16

CLN+ODT

Tân Bình, Tiến Hưng

53.060,00

53.060,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND

 

34

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài)

5,10

CLN+ODT+ ONT

Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân

17.850,00

 

 

17.850,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh: Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh;

 

35

Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương

3,08

CLN+ODT

Tân Phú

10.780,00

 

10.780,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài)

 

36

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

0,73

CLN+ODT+HNK

Tân Phú

2.555,00

 

2.555,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

37

Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

3,82

CLN+HNK

Tân Bình, Tân Xuân

13.370,00

 

 

13.370,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018

 

38

Đường dọc theo hai bên suối Mơ

0,18

CLN+HNK

Tân Phú

630,00

 

 

630,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

39

Đường dọc theo hai bên suối Đá

9,00

CLN+HNK

Tân Xuân

31.500,00

 

 

31.500,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

40

Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng

1,70

CLN+HNK

Tiến Thành

5.950,00

 

 

5.950,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

41

Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ)

4,19

CLN

Tân Xuân, Tân Thiện

14.665,00

 

 

14.665,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh

 

42

Đường vào trại giam An Phước

4,96

CLN

Tiến Hưng

17.360,00

 

 

17.360,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

43

Đường hai bên suối cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng

2,25

CLN

Tiến Hưng

7.875,00

 

 

7.875,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND TP.Đồng Xoài

 

44

Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm)

32,50

CLN

08 phường, xã

102.400,00

 

 

102.400,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

45

Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

5,55

CLN+ODT

Tân Phú

14.175,00

 

14.175,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh;

 

46

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m

4,05

CLN+ODT

Tân Thiện

14.175,00

 

14.175,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

47

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,06

CLN

Tiến Thành

94,00

 

 

94,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

48

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0,31

CLN

Tiến Hưng

1.085,00

1.085,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

 

49

Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt

2,34

CLN+HNK+ODT

Tân Đồng, Tân Thiện

8.190,00

8.190,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

 

50

Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân

0,16

CLN

Tân Xuân

560,00

 

 

560,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

51

Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ

0,10

CLN

Tân Thành

350,00

350,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

 

52

Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

0,46

CLN

Tiến Thành

1.710,00

1.710,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

 

53

Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước

10,00

CLN + phi nông nghiệp

Tiến Hưng

35.000,00

35.000,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

54

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II Tại ấp Bưng Sê, Tân Thành

5,50

CLN+NHK+ONT

Tân Thành

19.250,00

 

19.250,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX Đồng Xoài

 

55

Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

49,36

LUK+CLN+ ODT và các loại đất khác

Tân Bình

543.004,00

 

 

543.004,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh

 

56

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

31,10

CLN+NHK+ LUK+ODT và các loại đất khác

Tân Thiện

93.300,00

 

 

93.300,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

57

Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam

1.755,00

CLN

Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

3.940.000,00

 

 

3.940.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh

 

58

Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn 1 hộ)

0,01

CLN+ODT

Tân Xuân

62,00

62,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

59

TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)

0,35

CLN+ODT

Tân Đồng

2.762,00

 

2.762,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

1.157,73

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110 kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 kV Đồng Xoài 2

0,73

CLN+ONT+ NHK và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

 

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

2

Khu sơ tán nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự Tp Đồng Xoài

32,10

CLN

Tiến Thành

2.500,00

 

3.800,00

 

Kế hoạch 155/KH-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh

 

3

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I

23,64

CLN+ODT+ ONT+NHK và các loại đất khác

Tiến Thành, Tân Thành

7.574,00

7.574,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

4

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến đường Quy hoạch số 40)

7,58

CLN+ODT+NHK

Tân Phú, Tiến Thành

2.370,00

 

2.370,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

5

Xây dựng đường An Dương Vương (đường Quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường Hồ Xuân Hương)

1,50

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

4.560,00

 

4.560,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích theo đăng ký của Ban QLDA TP so với Nghị quyết 04

6

Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

1.84

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành

6.370,00

 

6.370,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

7

Đường quy hoạch số 31

22,16

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

29.225,00

 

29.225,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

8

Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)

9,07

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành, Tiến Hưng

18.000,00

 

18.000,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

9

Đường Trường Chinh (Đoạn từ QL14 đến đường vành đai 32m)

3,58

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

3.990,00

 

3.990,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

10

Đường Phan Bội Châu

1,89

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

6.615,00

 

6.615,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

11

Đường quy hoạch số 21

6,49

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

22.715,00

 

22.715,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

12

Đường quy hoạch s 15

5,53

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân

19.355,00

 

19.355,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

13

Đưng quy hoạch số 51

3,62

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

12.670,00

 

12.670,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

14

Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753)

17,69

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân

61.897,00

 

61.897,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

15

Đường quy hoạch số 50

3,14

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

10.972,00

 

10.972,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

16

Đường quy hoạch số 16

6,98

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

24.430,00

 

24.430,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

17

Đường quy hoạch số 1

7,93

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân, Tân Thiện

27.737,00

 

27.737,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

18

Đường quy hoạch số 11

6,75

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

23.625,00

 

23.625,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

19

Đưng quy hoạch số 8

1,27

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

4.287,00

 

4.287,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

20

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

1,94

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

6.790,00

 

6.790,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

21

Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

1,98

CLN+ODT+NHK

Tiến Hưng

6.930,00

 

6.930,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

22

Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

3,20

CLN+ODT+NHK

Tiến Hưng

11.200,00

 

11.200,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

23

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ

1,00

CLN+ODT và các loại đất khác

Tân Phú

2.500,00

2.500,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước; Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhàn dân tỉnh Bình Phước

 

24

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

0,68

CLN+NHK+ ONT và các loại đất khác

Tân Thành

48,00

48,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

25

Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,29

CLN+ODT và các loại đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

2.465,00

 

 

2.465,00

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN

 

26

Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành

0,49

CLN+ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

3.185,00

 

 

3.185,00

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3413/PCPB- QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước

 

27

Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 1 (KDC Tiến Hưng 1)

64.00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

28

Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 2 (KDC Tiến Hưng 2)

38,00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

29

Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải (thuộc Dự án xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I.

17,40

CLN

Tân Thành

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh

 

30

Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài III)

3,68

CLN+DTL

Tiến Hưng, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Dự án Xây dng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I

27,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Thành, Tân Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 550kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

12,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tân Xuân, Tân Thiện

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

33

Dự án Xây dựng các hồ bậc thang Suối Cam (GĐ: Hồ Suối Cam 3)

100,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Thành, Tân Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

34

Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài

20,16

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Hưng, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố

 

35

Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14

51,68

 

Tân Phú, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh được hỗ trợ từ nguồn ngân sách Trung Ương

 

 

Tờ trình 172/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND thành phố

Diện tích theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 là 17,64 ha

36

Xây dựng đường kết nối Đồng Phú-Đồng Xoài-Thuận Lợi

32,00

 

Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Công văn số 1707/SKHĐT-ĐT ngày 25/9/2020 của Sở KH-ĐT

 

37

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú

10,40

 

Tân Phú, Tiến Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND

 

38

Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài

17,00

 

Tân Xuân

 

 

 

 

Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

39

Đường vành đai (32 m) (từ đường vành đai 1 đến QL14)

4,0

CLN + phi nông nghiệp

Tân Đồng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

 

40

Đường nông trường - ĐH507

40,84

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

41

Đường Võ Văn Tần nối dài

5,48

 

Tân Bình, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

42

Đường Nguyễn Bình

0,91

 

Tân Phú

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

43

Đường Trường Chinh (KCN ĐX III đến ngõ 245)

2,03

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

44

Đường số 39

34,69

 

Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

45

Đường số 35

14,39

 

Tiến Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

46

Đường vành đai 1

131,38

 

Tân Xuân, Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

47

Đường vành đai 2

79,16

 

Tân Xuân, Tiến Hưng, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

48

Đường vành đai phía Đông (từ suối Rạt - Đồng Phú đến QL14)

55,73

 

Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

49

Đường số 41

6,60

 

Tân Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

50

Đường diện 110kV

15,03

 

Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKT/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

51

Tuyến số 1

13,08

 

Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

52

Tuyến số 2

11,78

 

Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

53

Đường Tân Phú - QL14

17,64

 

Tân Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

54

Đường số 32

11,47

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

55

Tuyến số 3

17,70

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

56

Đường vành đai phía Tây

33,30

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

57

Đường số 3

6,41

 

Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

58

Đường 246

11,95

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

59

Đường số 50

22,75

 

Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

60

Đường vành đai phía Đông (từ đường số 16 đến đường liên xã (Thuận Phú)

22,33

 

Tân Thiện, Tân Đồng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

61

Đường 354

7,24

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

62

Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía bắc phường Tân Phú

29,47

 

Tân Phú

 

 

 

 

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 16/4/2020

Thu hồi đất Ban QL Khu kinh tế và người dân (người dân sẽ được bồi thường bằng đất)

II

Huyện Chơn Thành

6.578,48

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

5.301,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất TMDV dân cư Becamex

2.208,27

CLN

Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT Chơn Thành

1.908.875,00

 

 

1.908.875,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

2

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

2.425,00

CLN

Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành

2.138.782,00

 

 

2.138.782,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

3

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

458,47

CLN

Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích

320.000,00

320.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018)

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

40.000,00

40.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

 

5

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch)

0,80

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

112.033,00

 

 

112.033,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

 

6

Khu dân cư Minh Hưng

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

170.000,00

 

 

170.000,00

Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

 

7

Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành

22,05

ODT, CLN, DGT, SON

TT. Chơn Thành

14.566,65

 

14.566,65

 

Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

 

8

Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước

0,35

CLN

Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

140,00

 

 

140,00

Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh

 

9

Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

0,61

CLN

Xã Minh Thành

24,40

 

 

24,40

Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh

 

10

Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

55,34

ONT, CLN, DGT

Xã Minh Hưng, xã Minh Long

22.040,00

22.040,00

 

 

Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

11

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

3,50

ONT, CLN, DGT

Xã Minh Lập

200,00

200,00

 

 

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh

 

12

Thu hồi một phần diện tích đất trường THCS Minh Hưng xây dựng nhà văn hóa ấp 3A

0,03

DGD

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định 1766/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh

 

13

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch)

0,44

CLN

Xã Minh Thành, xã Nha Bích, xã Minh Thắng, xã Minh Lập

176,00

 

 

176,00

Công văn số 3007/UBND-TH ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh

 

14

Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành

0,56

CLN

Xã Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành

252,00

 

 

252,00

Quyết định số 3297/QD- EVNSPC ngày 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam

 

15

Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV

0,54

CLN

Xã Nha Bích

216,00

 

 

216,00

Công văn số 3773/UBND- TH ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

 

16

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Becamex

40,00

CLN

Xã Minh Thành

 

 

 

 

QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

17

Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành

25,05

CLN

Xã Minh Lập

 

 

 

 

Kết luận số 341-KL/TU ngày 26/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

1.277,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

ODT+CLN

TT. Chơn Thành

14.512,00

 

 

14.512,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

2

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

CLN

Xã Minh Hưng

10.000,00

10.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

3

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577,53

CLN

Xã Minh Hưng

231.012,00

 

 

231.012,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

4

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

CLN

Xã Minh Hưng

1.664,00

 

 

1.664,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

5

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

5.250,00

5.250,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

6

Khu dân cư Minh Thành

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Thành

10.400,00

 

 

10.400,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017); Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

 

7

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Xã Minh Thành

8.028,00

 

 

8.028,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

8

Móng trụ đường dây 500KV đấu nối

0,09

CLN

Xã Minh Thành

34,00

 

 

34,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

9

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

CLN

Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành

444,00

 

 

444,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

10

Mương thoát nước và đường giao thông ngoài KCN và KDC Becamex Bình Phước (giai đoạn 2)

12,27

ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

Xã Minh Thành

21.470,00

21.470,00

 

 

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

11

Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm

12,08

ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

Xã Minh Thành

13.190,00

13.190,00

 

 

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

12

Khu công nghiệp - Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

515,47

CLN

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

Công Văn số 763/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

 

13

Trụ sở Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước

13,54

CLN

Xã Minh Lập

 

 

 

 

Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh

 

14

Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

11,60

CLN

TT. Chơn Thành

13.954,14

 

13.954,14

 

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh

 

15

Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành (dài 1,250 km)

2,81

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số: 2764/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện

 

16

Đường giao thông dọc bờ kè suối Bến Đình

12,00

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện

 

17

Đường giao thông dọc bờ kè suối Đôi

10,40

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 279/QĐ-UBND 02/03/2016 của UBND huyện

 

18

B kè suối Bàu Bàng

9,50

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 912/QĐ-UBND 24/6/2020 của UBND huyện

 

III

Huyện Bù Đăng

441,35

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

406,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường bê tông nhựa (bên cạnh Trụ sở BCHQS huyện) từ QL14 đến đường D1 nối dài

0,70

CLN; ODT

Đức Phong

3.955,00

 

3.955,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện Thông qua dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương

 

2

Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy

1,27

CLN

Đức Phong

1.800,00

1.800,00

 

 

Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh

 

3

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

ODT; TMD

Đức Phong

4.000,00

 

4.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

4

Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác

15,00

CLN; ODT

Đức Phong

15.000,00

 

15.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh.

 

5

Đường vành đai Nhà văn hóa thiếu nhi

0,40

CLN; ODT

Đức Phong

1.000,00

 

1.000,00

 

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện

 

6

Xây dựng khối trụ sở UBND xã Bom Bo tại điểm quy hoạch mới

1,00

CLN

Bom Bo

17.000,00

 

17.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của NDND tỉnh

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau

10,80

CLN; ONT

Thọ Sơn; Đăk Nhau

110.000,00

110.000,00

 

 

Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh

 

8

Mở rộng Trường Mẫu giáo Phước Sơn

0,80

CLN

Phước Sơn

750,00

 

750,00

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Bù Đăng

 

9

Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3)

24,40

CLN; HNK; LUK: 8.3

Đoàn Kết

16.500,00

 

 

16.500,00

Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Doanh trại Ban CHQS huyện Bù Đăng

4,60

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2021

 

11

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,20

CLN; ONT

Đoàn Kết

400,00

 

400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

 

12

Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

0,70

CLN; ONT(0,15)

Đức Liễu

1.000,00

 

1.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

13

Cụm CN Minh Hưng 2

32,70

CLN

Minh Hưng

3.000,00

 

 

3.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2020

 

14

Cụm CN Minh Hưng 1

43,40

CLN

Minh Hưng

217.000,00

 

 

217.000,00

Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh

 

15

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Thọ Sơn

200,00

 

200,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

16

Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt cho cụm xã Bình Minh, Bom Bo

2,80

CLN

nh Minh

1.800,00

 

1.800,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

17

Hồ chứa nước Daou2

3,00

CLN; ONT

Nghĩa Bình

24.000,00

 

 

24.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

18

Hồ chứa nưc Darana

0,50

CLN; HNK

Đức Liễu

37.000,00

 

 

37.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

19

Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

2,60

CLN

Minh Hưng

2.000,00

 

 

2.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

20

Xử lý sạt lỡ đoạn Km 16+000 đến Km 21 + 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà

0,14

CLN

Thống Nhất

200,00

200,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2020

 

21

Thủy điện Thống Nhất

24,90

CLN

Thống Nhất

20.000,00

 

 

20.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

22

Vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hạt điều Mê công

200,00

CLN

Đức Liễu

200.000,00

 

 

200.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

23

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

1,10

CLN

Nghĩa Trung

1.300,00

 

1.300,00

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của H. Bù Đăng

 

24

Xây dựng cầu dân sinh

0,45

CLN

Thọ Sơn

600,00

600,00

 

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

25

Xây dựng cầu dân sinh

0,40

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

26

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo

14,20

CLN, ONT

Bình Minh

350,00

350,00

 

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

27

Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai

1,00

ONT,CLN

Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

5.425,00

5.425,00

 

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Trường THPT Lương Thế Vinh

0,15

CLN

Bom Bo

313,00

 

313,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

29

Khu dân cư thương mại chợ cũ Nghĩa Trung

5,00

ONT, CLN

Nghĩa Trung

586,00

 

 

586,00

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

30

Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện

4,00

CLN

Đoàn Kết

1.060,00

 

1.060,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau

2,00

CLN,ONT

Đăk Nhau

904,00

 

904,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Mở rộng trường Tiểu học

0,50

CLN

Phú Sơn

250,00

 

250,00

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

33

Sân vận động xã

1,00

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

34

Nghĩa trang xã Đường 10

1,40

CLN

Đường 10

700,00

 

700,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

35

Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng

2,01

ONT+CLN

Minh hưng

1.208,00

 

1.208,00

 

Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

36

Xây mới Mẫu giáo Sao Mai

1,00

CLN

Nghĩa Trung

500,00

 

500,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

37

Mở rộng trường Tiểu học

0,60

CLN

Đoàn Kết

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

38

Nghĩa địa thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn

1,00

CLN

Phú Sơn

500,00

 

500,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

39

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

0,61

CLN

Thống Nhất

307,00

307,00

 

 

Quyết định số 3160/QĐ/UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Bình Phước

 

b

Các dự án phát sinh mới từ năm 2021

34,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong

1,70

CLN; ODT

Đức phong

10.000,00

 

10.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

2

Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng.

6,00

ODT; CLN

Đức phong

30.000,00

 

30.000,00

 

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Bù Đăng

 

3

Xây dựng 10 phòng học lầu Trường TH Đăk Nhau

1,00

CLN

Đăk Nhau

6.000,00

 

6.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

4

Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4, số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300 m, xã Đường 10

1,00

CLN

Đường 10

4.000,00

 

4.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

5

Quy hoạch mới Sân Vận động

1,50

CLN

Đưng 10

1.200,00

 

1.200,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

6

Quy hoạch khu dân cư, thương mại (Mở rộng chợ cũ) Đường 10

2,00

CLN; ONT

Đường 10

3.000,00

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

7

Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang

1,00

CLN

Đường 10

700,00

 

700,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

8

Khu dân cư thương mại Phú Sơn

10,00

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh

 

9

Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai

2,00

CLN

Thọ Sơn

60,00

 

60,00

 

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện

 

10

Đường từ QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau

6,25

CLN

Đăk Nhau, Thọ Sơn

80.000,00

80.000,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

11

Nhà Văn hóa thôn 4

0,50

CLN

Đồng Nai

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

12

Trạm Y tế xã Đồng Nai

0,20

CLN

Đồng Nai

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

13

Nhà văn hóa thôn 5 và Nhà tránh lũ thôn 5

0,35

CLN

Đăng Hà

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

14

Trạm 110kv Đức Liễu và ĐD 110kv trạm 110kv Bù Đăng - 110kv Đức Liễu

1,32

CLN

Minh Hưng; Nghĩa Bình; Nghĩa Trung

8.000,00

 

 

8.000,00

Nghị quyết 04/2020/QĐ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

 

15

Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

0,04

CLN

Nghĩa

Trung

 

 

 

Tổng Cty Điện lực Miền Nam

Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương. Công văn số 2721/UBND-TH ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

IV

Thị xã Phước Long

481,58

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

376,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Long Giang

50,00

CLN

xã Long Giang

55.000,00

55.000,00

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

2

Trung tâm thương mại Phước Tín

2,20

CLN, ONT

Xã Phước Tín

6.500,00

 

 

6.500,00

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

3

Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741)

11,60

ONT, CLN

xã Long Giang, phường Long Phước, phưng Sơn Giang

43.410,00

 

43.410,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

4

Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)

0,89

CLN

phường Sơn Giang, Phường Phước Bình

3.335,00

 

3.335,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

đã thực hiện xong đoạn qua phường Phước Bình

5

Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá

5,17

CLN

Phường Sơn Giang

5.687,00

 

5.687,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

6

Khu di tích nơi ghi dấu tội ác Mỹ - Ngụy tại cầu Đăk Lung

0,40

DNL

Phường Thác Mơ

 

 

 

 

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

7

Khôi phục lại nhà tù Bà Rá (CLN 6,09 ha)

6,09

CLN

Phường Sơn Giang

6.699,00

 

6.699,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

8

Mrộng nghĩa trang nhân dân xã Long Giang (thôn An Lương)

5,80

CLN

Xã Long Giang

6.380,00

 

6.380,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

9

Khu phố Thương mại Dịch vụ Long Phước (40 ha)

40,00

CLN

Phưng Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

10

Dự án quần thể văn hoá - Cứu sinh núi Bà Rá

245,77

RDD

Phường Sơn Giang; xã Phước Tín

 

 

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

11

Đường cứu nạn tại KP Sơn Long

0,17

CLN

Phường Sơn Giang

250,00

 

250,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

12

Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

0,22

CLN

Phường Thác Mơ

240,00

 

240,00

 

QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã Phước Long

 

13

Đường Bù Xiết nối dài đến đường Vành đai 1

0,50

CLN

Xã Long Giang

550,00

 

550,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

14

Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long

8,03

CLN

Phường Sơn Giang; phường Long Thủy; xã Long Giang; phường

8.833,00

 

8.833,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

đã thực hiện xong địa bàn P. Sơn Giang, P Thác Mơ

15

Hội trường Khu ph 3

0,03

CLN

Phường Phước Bình

35,00

 

35,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

16

Hội trường Khu phố Phước An

0,03

CLN

Phường Phước Bình

35,00

 

35,00

 

QĐ s1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

104,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Phước Bình - Phước Tín

50,00

CLN, ODT

Phường Phước Bình, xã Phước Tín

55.000,00

55.000,00

 

 

Đang khảo sát vị trí

 

2

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Đinh Công Trứ (Đường Tư Hiền 2)

0,10

CLN

Phường Thác Mơ

120,00

 

120,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

3

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

0,36

CLN

xã Long Giang

396,00

 

396,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

4

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

43,95

CLN

Phường Long Phước (khu Long Điền)

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

5

Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

0,22

CLN

Phưng Thác Mơ

240,00

 

240,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

6

Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

0,64

ODT và CLN

Phường Phước Bình

1.300,00

 

1.300,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

7

Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình

0,02

ODT

Phường Long Phước

80,00

 

80,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

8

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

8,55

CLN+ONT

CÁC LOẠI ĐT KHÁC

Phường Thác Mơ

2.200,00

2.200,00

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

9

Nâng cấp mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

0,40

CLN

Phường Long Phước, xã Long Giang

440,00

 

440,00

 

NQ số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019

 

10

Xây dựng đường và cải tạo hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

0,40

CLN

Phưng Long Thủy

440,00

 

440,00

 

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

 

11

Xây dựng hệ thống thoát nước từ trường mẫu giáo Phước Bình xuống hạ lưu

0,04

CLN

Phường Phước Bình

45,00

 

45,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

V

Huyện Hớn Quản

1.154,06

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

906,79

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06 ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)

176,00

CLN

Xã An Phú

211.200,00

 

 

211.200,00

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 45,6/176ha.

2

Đường diện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,34

CLN

Xã An Phú

408,00

 

 

408,00

Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất

3

Mở rộng nghĩa địa ấp 3

1,00

CLN

Xã Đồng Nơ

800,00

 

800,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

4

Mỏ đá vôi Thanh Lương

22,06

CLN

Xã Minh Tâm

26.472,00

 

 

26.472,00

Quyết định số 1065/QĐ- TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 6,8/ 22,06ha

5

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,14

CLN

Xã Minh Tâm

168,00

 

 

168,00

Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất.

6

Đường điện Phước An - Tân Quan

2,17

CLN

Xã Phước An

1.736,00

 

1.736,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

7

Trường Tiểu học Phước An B

1,50

CLN

Xã Phước An

1.200,00

 

1.200,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

8

QH chợ

1,69

CLN

Xã Tân Hiệp

5.070,00

 

5.070,00

 

Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND

 

9

Trường Tiểu học Tân Hưng B

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

1.600,00

 

1.600,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

10

Đường điện tổ trung, hạ thế

1,70

CLN

Xã Tân Hưng

1.360,00

 

1.360,00

 

Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

11

Bãi rác Tân Hưng

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

1.600,00

 

1.600,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

12

Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

0,13

CLN

Xã Tân Hưng

156,00

156,00

 

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ

BQLDA tnh đăng ký

13

Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

30,00

CLN

Xã Tân Hưng

24.000,00

24.000,00

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 428 ngày 13/02/2018 của Bọ Tư lệnh QK7

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

14

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

Thị trấn Tân Khai

128.000,00

 

 

128.000,00

Công văn số 2162/TTg- KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

Đất của BQLKKT, không bồi thường về đất

15

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

2,70

CLN, ODT

Thị trấn Tân Khai

16.200,00

16.200,00

 

 

Công văn số 2508/UBND- KT ngày 27/7/2020 của UBND tnh, Công văn số 3071/UBND-KT ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh

 

16

Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1)

2,90

CLN

Thị trấn Tân Khai

17.400,00

 

17.400,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 2,67/ 2,9ha

17

Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

11,70

CLN, ONT

Thị trấn Tân Khai

70.200,00

 

70.200,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 11,49/11,7ha

18

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

Thị trấn Tân Khai

180,00

 

180,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô

19

Nghĩa trang Tân Lợi

2,00

CLN

Xã Tân Lợi

1.600,00

 

1.600,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

20

Mở rộng Trường THCS Tân Lợi

0,16

CLN

Xã Tân Lợi

320,00

 

320,00

 

Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện

 

21

Trường mầm non Trà Thanh

1,00

CLN

Xã Thanh An

800,00

 

800,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

22

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

CLN

Xã Thanh Bình

193.560,00

 

 

193.560,00

Công văn số 4184 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh, BQLKKT đăng ký

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

23

Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR

60,00

CLN

Xã An Khương

90.000,00

 

 

90.000,00

Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019

24

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32,76

CLN, ONT, DGT

Xã An Phú

17.985,24

17.985,24

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

25

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

24,57

CLN, ONT, DGT

Xã Đồng Nơ

13.488,93

13.488,93

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

26

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

49,14

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Tâm

26.977,86

26.977,86

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

27

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32,76

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hiệp

17.985,24

17.985,24

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

28

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

24,57

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Đức

13.488,93

13.488,93

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

29

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

1,05

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Lợi

49,98

49,98

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

30

Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

0,10

CLN

Xã Thanh An

150,00

 

 

150,00

Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện

Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô

31

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

4,72

CLN, ONT, DGT

Xã Thanh An

224,67

224,67

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

32

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tnh Bình Phước

4,72

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hưng

224,67

224,67

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

33

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Xã Phước An

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

34

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Thị trấn Tân Khai

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

35

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Xã Tân Lợi

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

36

Cầu Long Tân-Tân Hưng

8,90

CLN

Xã Tân Hưng

13.350,00

13.350,00

 

 

Quyết định số 2316 ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

247,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

2,02

CLN

Xã An Phú

1.616,00

 

1.616,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

Đất cao su không bồi thường về đất

2

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

5,60

CLN

Xã An Phú

4.480,00

4.480,00

 

 

Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 1039 ngày 06/5/2020 của Sở Xây dựng

Đất cao su không bồi thường về đất

3

Xin giao về địa phương để quản lý

10,07

CLN

Xã Minh Đức

8.056,00

 

8.056,00

 

Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

Đất BQLKKT, Không bồi thường về đất

4

Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long

25,53

CLN

Xã Phước An

20.424,00

20.424,00

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 431/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7

Đất cao su không bồi thường về đất

5

Cụm công nghiệp Lê Vy- Tân Khai

20,00

CLN, ODT

Thị trấn Tân Khai

120.000,00

120.000,00

 

 

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

6

Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Thị trấn Tân Khai

6.270,00

6.270,00

 

 

Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

7

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

13,40

CLN

Xã Tân Lợi

10.720,00

10.720,00

 

 

Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

Đất cao su không bồi thường về đất

8

Xin giao về địa phương để quản lý

13,41

CLN

Xã Tân Lợi

10.728,00

 

10.728,00

 

Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

 

9

Khu Tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi

1,62

CLN, ONT

Xã Tân Lợi

2.430,00

 

2.430,00

 

Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện

 

10

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

CLN

Xã Thanh Bình

72.800,00

72.800,00

 

 

Công văn số 1157/UBND-KT ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh

 

11

Cụm công nghiệp Thanh Bình

20,00

CLN

Xã Thanh Bình

60.000,00

60.000,00

 

 

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

12

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

6,50

LUC

An Khương

1.700,00

 

1.700,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh

 

13

Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

16,00

CLN, ONT, ODT

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

65.713,00

 

65.713,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

14

Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biển áp 110KV Tân Hưng

0,24

CLN

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

288,00

 

 

288,00

Quyết định số 866/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương Công văn số 3285 ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

15

Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai

0,20

CLN

thị trấn Tân Khai

300,00

 

300,00

 

Công văn số 244/UBND-KTHT ngày 04/3/2020 của UBND huyện

 

16

Khu dân cư Thanh Bình

16,50

CLN

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020

Đất của Công ty Cao su không bồi thường về đất

17

Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

1,60

CLN, ONT, DTL, DGT

Xã Thanh Bình

10.650,00

10.650,00

 

 

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

VI

Huyện Bù Gia Mập

563,78

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

322,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

4,80

RSX

xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

Nghị quyết 22/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019

Không bồi thường

2

Nhà máy mủ Công ty TNHH MTV CS Phước Long

8,50