Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021 các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua danh mục 615 dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích 18.805,35 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
|
| ||||||
I | Thành phố Đồng Xoài | 3.722,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 2.565,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương | 1,50 | CLN + ONT | Tân Thành | 525,00 | 525,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
2 | Thao trường huấn luyện (ấp 6, Tiến Hưng) | 18,00 | CLN | Tiến Hưng | 4.500,00 | 4.500,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài | Đất của công ty cao su Đồng Phú |
3 | Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành) | 19,50 | CLN | Tiến Thành | 4.500,00 | 4.500,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài | Đất của công ty cao su Đồng Phú |
4 | Trụ sở Công an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình | 17,31 | CLN+ODT | Tân Bình | 59.100,00 |
| 59.100,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
5 | Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú | 149,00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 | Cụm công nghiệp Tiến Hưng 1 | 59,30 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
7 | Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ | 1,00 | DGD | Tân Phú | 3.500,00 | 3.500,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
8 | Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | 166,00 | CLN+NHK+ ONT+ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 479.940,00 | 479.940,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 |
|
9 | Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện | 3,81 | CLN+ODT+ NHK | Tân Thiện | 13.335,00 |
| 13.335,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
10 | Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) | 0,04 | CLN+ODT | Tân Phú | 115,00 |
| 115,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
11 | Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) | 0,50 | CLN+ODT+ NHK+LUK và các loại đất khác | Tân Bình | 3.000,00 |
| 3.000,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh |
|
12 | Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng) | 2,55 | CLN+NHK+ ODT+LUK và các loại đất khác | Tân Đồng | 8.925,00 |
| 8.925,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
13 | Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) | 6,90 | CLN+ODT | Tân Đồng, Tân Phú | 24.150.00 |
| 24.150,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
14 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riêng Đỏ đến Nguyễn Huệ) | 1,85 | CLN+ODT+NHK | Tân Đồng | 6.475,00 |
| 6.475,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
15 | Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt | 1,35 | CLN+ODT+NHK | Tân Phú | 4.725,00 |
| 4.725,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
16 | Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất) | 0,05 | CLN+ODT | Tân Phú | 144,00 |
| 144,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
17 | Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) | 9,80 | CLN+ODT | Tân Xuân, Tân Thiện | 34.300,00 |
| 34.400,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
18 | Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) | 4,45 | CLN+ODT+ LUK và các loại đất khác | Tân Thiện | 15.575,00 |
| 15.575,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
19 | Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) | 4,96 | CLN+ODT+NHK | Tân Thiện | 17.360,00 |
| 17.360,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
20 | Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) | 1,40 | CLN+ODT | Tân Bình | 4.900,00 |
| 4.900,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
21 | Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã) | 41,01 | CLN+ODT+ LUA và các loại đất khác | Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện | 134.400,00 |
| 134.400,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài | Điều chỉnh diện tích theo đăng ký của BQLDA TP so với NQ27 |
22 | Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông | 0,78 | CLN | Tân Bình, Tân Xuân | 2.730,00 |
|
| 2.730,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020 |
|
23 | Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền | 4,50 | CLN | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 15.750,00 |
|
| 15.750,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 |
|
24 | Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km) | 9,60 | CLN+ODT+ ONT+LUK và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng | 33.600,00 |
| 33.600,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
25 | Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) | 1,70 | CLN+ODT+NHK | Tân Phú | 5.950,00 |
| 5.950,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
26 | Đường vào khu nhà ở xã hội | 1,28 | CLN+ONT | Tiến Hưng | 4.480,00 | 4.480,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
27 | Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III | 2,56 | CLN+ODT | Tiến Hưng | 8.960,00 |
| 8.960,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẫn) | 1,68 | CLN+ODT | Tân Phú | 10.920,00 |
| 10.920,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
29 | Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa | 0,10 | CLN+ODT+HNK | Tân Thiện | 350,00 |
| 350,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
30 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. | 81,22 | CLN +ONT | Tân Thành | 284.270,00 |
|
| 284.270,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
|
31 | Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30) | 3,61 | CLN+ODT+HNK | Tân Bình | 12.635,00 | 12.635,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; |
|
32 | Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 0,83 | CLN+ODT | Tân Phú | 2.905,00 | 2.905,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD… |
|
33 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài | 15,16 | CLN+ODT | Tân Bình, Tiến Hưng | 53.060,00 | 53.060,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND |
|
34 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài) | 5,10 | CLN+ODT+ ONT | Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân | 17.850,00 |
|
| 17.850,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh: Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; |
|
35 | Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương | 3,08 | CLN+ODT | Tân Phú | 10.780,00 |
| 10.780,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài) |
|
36 | Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) | 0,73 | CLN+ODT+HNK | Tân Phú | 2.555,00 |
| 2.555,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
37 | Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè | 3,82 | CLN+HNK | Tân Bình, Tân Xuân | 13.370,00 |
|
| 13.370,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
|
38 | Đường dọc theo hai bên suối Mơ | 0,18 | CLN+HNK | Tân Phú | 630,00 |
|
| 630,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đường dọc theo hai bên suối Đá | 9,00 | CLN+HNK | Tân Xuân | 31.500,00 |
|
| 31.500,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng | 1,70 | CLN+HNK | Tiến Thành | 5.950,00 |
|
| 5.950,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
41 | Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ) | 4,19 | CLN | Tân Xuân, Tân Thiện | 14.665,00 |
|
| 14.665,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
|
42 | Đường vào trại giam An Phước | 4,96 | CLN | Tiến Hưng | 17.360,00 |
|
| 17.360,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đường hai bên suối cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng | 2,25 | CLN | Tiến Hưng | 7.875,00 |
|
| 7.875,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND TP.Đồng Xoài |
|
44 | Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm) | 32,50 | CLN | 08 phường, xã | 102.400,00 |
|
| 102.400,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
45 | Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 5,55 | CLN+ODT | Tân Phú | 14.175,00 |
| 14.175,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; |
|
46 | Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m | 4,05 | CLN+ODT | Tân Thiện | 14.175,00 |
| 14.175,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
47 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II | 0,06 | CLN | Tiến Thành | 94,00 |
|
| 94,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
48 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 0,31 | CLN | Tiến Hưng | 1.085,00 | 1.085,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; |
|
49 | Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt | 2,34 | CLN+HNK+ODT | Tân Đồng, Tân Thiện | 8.190,00 | 8.190,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
|
50 | Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân | 0,16 | CLN | Tân Xuân | 560,00 |
|
| 560,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
51 | Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ | 0,10 | CLN | Tân Thành | 350,00 | 350,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; |
|
52 | Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2 | 0,46 | CLN | Tiến Thành | 1.710,00 | 1.710,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; |
|
53 | Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước | 10,00 | CLN + phi nông nghiệp | Tiến Hưng | 35.000,00 | 35.000,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
54 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II Tại ấp Bưng Sê, Tân Thành | 5,50 | CLN+NHK+ONT | Tân Thành | 19.250,00 |
| 19.250,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX Đồng Xoài |
|
55 | Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài | 49,36 | LUK+CLN+ ODT và các loại đất khác | Tân Bình | 543.004,00 |
|
| 543.004,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
|
56 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 31,10 | CLN+NHK+ LUK+ODT và các loại đất khác | Tân Thiện | 93.300,00 |
|
| 93.300,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
57 | Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam | 1.755,00 | CLN | Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành | 3.940.000,00 |
|
| 3.940.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh |
|
58 | Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn 1 hộ) | 0,01 | CLN+ODT | Tân Xuân | 62,00 | 62,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
59 | TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ) | 0,35 | CLN+ODT | Tân Đồng | 2.762,00 |
| 2.762,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 |
|
b | Các dự án đăng ký mới 2021 | 1.157,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm 110 kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 kV Đồng Xoài 2 | 0,73 | CLN+ONT+ NHK và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tân Thành |
|
|
|
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
2 | Khu sơ tán nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự Tp Đồng Xoài | 32,10 | CLN | Tiến Thành | 2.500,00 |
| 3.800,00 |
| Kế hoạch 155/KH-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh |
|
3 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I | 23,64 | CLN+ODT+ ONT+NHK và các loại đất khác | Tiến Thành, Tân Thành | 7.574,00 | 7.574,00 |
|
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
4 | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến đường Quy hoạch số 40) | 7,58 | CLN+ODT+NHK | Tân Phú, Tiến Thành | 2.370,00 |
| 2.370,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
5 | Xây dựng đường An Dương Vương (đường Quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường Hồ Xuân Hương) | 1,50 | CLN+ODT+NHK | Tân Phú | 4.560,00 |
| 4.560,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích theo đăng ký của Ban QLDA TP so với Nghị quyết 04 |
6 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai) | 1.84 | CLN+ODT+NHK | Tiến Thành | 6.370,00 |
| 6.370,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
7 | Đường quy hoạch số 31 | 22,16 | CLN+ODT+NHK | Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình | 29.225,00 |
| 29.225,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
8 | Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông) | 9,07 | CLN+ODT+NHK | Tiến Thành, Tiến Hưng | 18.000,00 |
| 18.000,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
9 | Đường Trường Chinh (Đoạn từ QL14 đến đường vành đai 32m) | 3,58 | CLN+ODT+NHK | Tân Bình | 3.990,00 |
| 3.990,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
10 | Đường Phan Bội Châu | 1,89 | CLN+ODT+NHK | Tân Bình | 6.615,00 |
| 6.615,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
11 | Đường quy hoạch số 21 | 6,49 | CLN+ODT+NHK | Tân Bình | 22.715,00 |
| 22.715,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
12 | Đường quy hoạch số 15 | 5,53 | CLN+ODT+NHK | Tân Xuân | 19.355,00 |
| 19.355,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
13 | Đường quy hoạch số 51 | 3,62 | CLN+ODT+NHK | Tân Thiện | 12.670,00 |
| 12.670,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
14 | Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753) | 17,69 | CLN+ODT+NHK | Tân Xuân | 61.897,00 |
| 61.897,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
15 | Đường quy hoạch số 50 | 3,14 | CLN+ODT+NHK | Tân Thiện | 10.972,00 |
| 10.972,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
16 | Đường quy hoạch số 16 | 6,98 | CLN+ODT+NHK | Tân Thiện | 24.430,00 |
| 24.430,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
17 | Đường quy hoạch số 1 | 7,93 | CLN+ODT+NHK | Tân Xuân, Tân Thiện | 27.737,00 |
| 27.737,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
18 | Đường quy hoạch số 11 | 6,75 | CLN+ODT+NHK | Tân Đồng | 23.625,00 |
| 23.625,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
19 | Đường quy hoạch số 8 | 1,27 | CLN+ODT+NHK | Tân Đồng | 4.287,00 |
| 4.287,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước | Điều diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 |
20 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai) | 1,94 | CLN+ODT+NHK | Tân Đồng | 6.790,00 |
| 6.790,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
21 | Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 1,98 | CLN+ODT+NHK | Tiến Hưng | 6.930,00 |
| 6.930,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
22 | Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương | 3,20 | CLN+ODT+NHK | Tiến Hưng | 11.200,00 |
| 11.200,00 |
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
23 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 1,00 | CLN+ODT và các loại đất khác | Tân Phú | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước; Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhàn dân tỉnh Bình Phước |
|
24 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I | 0,68 | CLN+NHK+ ONT và các loại đất khác | Tân Thành | 48,00 | 48,00 |
|
| Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
25 | Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài | 0,29 | CLN+ODT và các loại đất khác | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 2.465,00 |
|
| 2.465,00 | Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN |
|
26 | Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành | 0,49 | CLN+ONT và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tân Thành | 3.185,00 |
|
| 3.185,00 | Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3413/PCPB- QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước |
|
27 | Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 1 (KDC Tiến Hưng 1) | 64.00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
28 | Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 2 (KDC Tiến Hưng 2) | 38,00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
29 | Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải (thuộc Dự án xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I. | 17,40 | CLN | Tân Thành |
|
|
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh |
|
30 | Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài III) | 3,68 | CLN+DTL | Tiến Hưng, Tiến Thành |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 | Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I | 27,00 | CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS | Tiến Thành, Tân Thành |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 | Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 550kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú | 12,00 | CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS | Tân Xuân, Tân Thiện |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
33 | Dự án Xây dựng các hồ bậc thang Suối Cam (GĐ: Hồ Suối Cam 3) | 100,00 | CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS | Tiến Thành, Tân Thành |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
34 | Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài | 20,16 | CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS | Tiến Hưng, Tiến Thành |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố |
|
35 | Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14 | 51,68 |
| Tân Phú, Tiến Thành |
| Ngân sách tỉnh được hỗ trợ từ nguồn ngân sách Trung Ương |
|
| Tờ trình 172/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND thành phố | Diện tích theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 là 17,64 ha |
36 | Xây dựng đường kết nối Đồng Phú-Đồng Xoài-Thuận Lợi | 32,00 |
| Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Công văn số 1707/SKHĐT-ĐT ngày 25/9/2020 của Sở KH-ĐT |
|
37 | Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú | 10,40 |
| Tân Phú, Tiến Thành |
| Ngân sách tỉnh |
|
| Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND |
|
38 | Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài | 17,00 |
| Tân Xuân |
|
|
|
| Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
39 | Đường vành đai (32 m) (từ đường vành đai 1 đến QL14) | 4,0 | CLN + phi nông nghiệp | Tân Đồng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài |
|
40 | Đường nông trường - ĐH507 | 40,84 |
| Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
41 | Đường Võ Văn Tần nối dài | 5,48 |
| Tân Bình, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
42 | Đường Nguyễn Bình | 0,91 |
| Tân Phú |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
43 | Đường Trường Chinh (KCN ĐX III đến ngõ 245) | 2,03 |
| Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
44 | Đường số 39 | 34,69 |
| Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
45 | Đường số 35 | 14,39 |
| Tiến Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
46 | Đường vành đai 1 | 131,38 |
| Tân Xuân, Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
47 | Đường vành đai 2 | 79,16 |
| Tân Xuân, Tiến Hưng, Tân Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
48 | Đường vành đai phía Đông (từ suối Rạt - Đồng Phú đến QL14) | 55,73 |
| Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
49 | Đường số 41 | 6,60 |
| Tân Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
50 | Đường diện 110kV | 15,03 |
| Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKT/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
51 | Tuyến số 1 | 13,08 |
| Tân Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
52 | Tuyến số 2 | 11,78 |
| Tân Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
53 | Đường Tân Phú - QL14 | 17,64 |
| Tân Thành, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
54 | Đường số 32 | 11,47 |
| Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
55 | Tuyến số 3 | 17,70 |
| Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
56 | Đường vành đai phía Tây | 33,30 |
| Tân Thành, Tiến Thành |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
57 | Đường số 3 | 6,41 |
| Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
58 | Đường 246 | 11,95 |
| Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
59 | Đường số 50 | 22,75 |
| Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
60 | Đường vành đai phía Đông (từ đường số 16 đến đường liên xã (Thuận Phú) | 22,33 |
| Tân Thiện, Tân Đồng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
61 | Đường 354 | 7,24 |
| Tiến Hưng |
|
|
|
| Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt |
62 | Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía bắc phường Tân Phú | 29,47 |
| Tân Phú |
|
|
|
| Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 | Thu hồi đất Ban QL Khu kinh tế và người dân (người dân sẽ được bồi thường bằng đất) |
II | Huyện Chơn Thành | 6.578,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 5.301,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất TMDV dân cư Becamex | 2.208,27 | CLN | Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT Chơn Thành | 1.908.875,00 |
|
| 1.908.875,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
2 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 2.425,00 | CLN | Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành | 2.138.782,00 |
|
| 2.138.782,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
3 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 458,47 | CLN | Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích | 320.000,00 | 320.000,00 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018) |
|
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex | 40,00 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 40.000,00 | 40.000,00 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018) |
|
5 | Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch) | 0,80 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 112.033,00 |
|
| 112.033,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018) |
|
6 | Khu dân cư Minh Hưng | 20,00 | ONT+CLN | Xã Minh Hưng | 170.000,00 |
|
| 170.000,00 | Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT |
|
7 | Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành | 22,05 | ODT, CLN, DGT, SON | TT. Chơn Thành | 14.566,65 |
| 14.566,65 |
| Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
|
8 | Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước | 0,35 | CLN | Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành | 140,00 |
|
| 140,00 | Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh |
|
9 | Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành | 0,61 | CLN | Xã Minh Thành | 24,40 |
|
| 24,40 | Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh |
|
10 | Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 55,34 | ONT, CLN, DGT | Xã Minh Hưng, xã Minh Long | 22.040,00 | 22.040,00 |
|
| Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
11 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 3,50 | ONT, CLN, DGT | Xã Minh Lập | 200,00 | 200,00 |
|
| Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
|
12 | Thu hồi một phần diện tích đất trường THCS Minh Hưng xây dựng nhà văn hóa ấp 3A | 0,03 | DGD | Xã Minh Hưng |
|
|
|
| Quyết định 1766/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh |
|
13 | Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch) | 0,44 | CLN | Xã Minh Thành, xã Nha Bích, xã Minh Thắng, xã Minh Lập | 176,00 |
|
| 176,00 | Công văn số 3007/UBND-TH ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh |
|
14 | Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành | 0,56 | CLN | Xã Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành | 252,00 |
|
| 252,00 | Quyết định số 3297/QD- EVNSPC ngày 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
|
15 | Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV | 0,54 | CLN | Xã Nha Bích | 216,00 |
|
| 216,00 | Công văn số 3773/UBND- TH ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
|
16 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Becamex | 40,00 | CLN | Xã Minh Thành |
|
|
|
| QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
17 | Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành | 25,05 | CLN | Xã Minh Lập |
|
|
|
| Kết luận số 341-KL/TU ngày 26/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước |
|
b | Các dự án đăng ký mới 2021 | 1.277,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) | 19,84 | ODT+CLN | TT. Chơn Thành | 14.512,00 |
|
| 14.512,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
2 | Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy | 20,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
3 | Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III | 577,53 | CLN | Xã Minh Hưng | 231.012,00 |
|
| 231.012,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
4 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 4,16 | CLN | Xã Minh Hưng | 1.664,00 |
|
| 1.664,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
5 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15,00 | CLN | Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành | 5.250,00 | 5.250,00 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
6 | Khu dân cư Minh Thành | 20,00 | ONT+CLN | Xã Minh Thành | 10.400,00 |
|
| 10.400,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017); Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT |
|
7 | Trạm biến áp 500KV | 20,07 | CLN | Xã Minh Thành | 8.028,00 |
|
| 8.028,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
8 | Móng trụ đường dây 500KV đấu nối | 0,09 | CLN | Xã Minh Thành | 34,00 |
|
| 34,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
9 | Móng trụ đường dây 220KV đấu nối | 1,11 | CLN | Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành | 444,00 |
|
| 444,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
10 | Mương thoát nước và đường giao thông ngoài KCN và KDC Becamex Bình Phước (giai đoạn 2) | 12,27 | ONT, CLN, NTS, DTL, DGT | Xã Minh Thành | 21.470,00 | 21.470,00 |
|
| Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
11 | Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm | 12,08 | ONT, CLN, NTS, DTL, DGT | Xã Minh Thành | 13.190,00 | 13.190,00 |
|
| Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
12 | Khu công nghiệp - Công ty TNHH MTV cao su Bình Long | 515,47 | CLN | Xã Minh Hưng |
|
|
|
| Công Văn số 763/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
|
13 | Trụ sở Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước | 13,54 | CLN | Xã Minh Lập |
|
|
|
| Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh |
|
14 | Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | 11,60 | CLN | TT. Chơn Thành | 13.954,14 |
| 13.954,14 |
| Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành (dài 1,250 km) | 2,81 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
|
|
| Quyết định số: 2764/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện |
|
16 | Đường giao thông dọc bờ kè suối Bến Đình | 12,00 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
|
|
| Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện |
|
17 | Đường giao thông dọc bờ kè suối Đôi | 10,40 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
|
|
| Quyết định số 279/QĐ-UBND 02/03/2016 của UBND huyện |
|
18 | Bờ kè suối Bàu Bàng | 9,50 | CLN | TT. Chơn Thành |
|
|
|
| Quyết định số 912/QĐ-UBND 24/6/2020 của UBND huyện |
|
III | Huyện Bù Đăng | 441,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 406,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường bê tông nhựa (bên cạnh Trụ sở BCHQS huyện) từ QL14 đến đường D1 nối dài | 0,70 | CLN; ODT | Đức Phong | 3.955,00 |
| 3.955,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện Thông qua dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương |
|
2 | Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy | 1,27 | CLN | Đức Phong | 1.800,00 | 1.800,00 |
|
| Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Mở rộng chợ Bù Đăng | 0,10 | ODT; TMD | Đức Phong | 4.000,00 |
| 4.000,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
4 | Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác | 15,00 | CLN; ODT | Đức Phong | 15.000,00 |
| 15.000,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh. |
|
5 | Đường vành đai Nhà văn hóa thiếu nhi | 0,40 | CLN; ODT | Đức Phong | 1.000,00 |
| 1.000,00 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện |
|
6 | Xây dựng khối trụ sở UBND xã Bom Bo tại điểm quy hoạch mới | 1,00 | CLN | Bom Bo | 17.000,00 |
| 17.000,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của NDND tỉnh |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau | 10,80 | CLN; ONT | Thọ Sơn; Đăk Nhau | 110.000,00 | 110.000,00 |
|
| Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh |
|
8 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Phước Sơn | 0,80 | CLN | Phước Sơn | 750,00 |
| 750,00 |
| Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Bù Đăng |
|
9 | Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3) | 24,40 | CLN; HNK; LUK: 8.3 | Đoàn Kết | 16.500,00 |
|
| 16.500,00 | Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 | Doanh trại Ban CHQS huyện Bù Đăng | 4,60 | CLN | Đoàn Kết |
|
|
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2021 |
|
11 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 0,20 | CLN; ONT | Đoàn Kết | 400,00 |
| 400,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
|
12 | Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | 0,70 | CLN; ONT(0,15) | Đức Liễu | 1.000,00 |
| 1.000,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
13 | Cụm CN Minh Hưng 2 | 32,70 | CLN | Minh Hưng | 3.000,00 |
|
| 3.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2020 |
|
14 | Cụm CN Minh Hưng 1 | 43,40 | CLN | Minh Hưng | 217.000,00 |
|
| 217.000,00 | Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh |
|
15 | Mở rộng THCS Thọ Sơn | 0,06 | CLN | Thọ Sơn | 200,00 |
| 200,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
16 | Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt cho cụm xã Bình Minh, Bom Bo | 2,80 | CLN | Bình Minh | 1.800,00 |
| 1.800,00 |
| Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
17 | Hồ chứa nước Daou2 | 3,00 | CLN; ONT | Nghĩa Bình | 24.000,00 |
|
| 24.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
18 | Hồ chứa nước Darana | 0,50 | CLN; HNK | Đức Liễu | 37.000,00 |
|
| 37.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
19 | Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành | 2,60 | CLN | Minh Hưng | 2.000,00 |
|
| 2.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
20 | Xử lý sạt lỡ đoạn Km 16+000 đến Km 21 + 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà | 0,14 | CLN | Thống Nhất | 200,00 | 200,00 |
|
| Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2020 |
|
21 | Thủy điện Thống Nhất | 24,90 | CLN | Thống Nhất | 20.000,00 |
|
| 20.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
22 | Vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hạt điều Mê công | 200,00 | CLN | Đức Liễu | 200.000,00 |
|
| 200.000,00 | Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
|
23 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 1,10 | CLN | Nghĩa Trung | 1.300,00 |
| 1.300,00 |
| Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của H. Bù Đăng |
|
24 | Xây dựng cầu dân sinh | 0,45 | CLN | Thọ Sơn | 600,00 | 600,00 |
|
| Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
25 | Xây dựng cầu dân sinh | 0,40 | CLN | Phú Sơn |
|
|
|
| Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
26 | Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo | 14,20 | CLN, ONT | Bình Minh | 350,00 | 350,00 |
|
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
27 | Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai | 1,00 | ONT,CLN | Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết | 5.425,00 | 5.425,00 |
|
| Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 0,15 | CLN | Bom Bo | 313,00 |
| 313,00 |
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
29 | Khu dân cư thương mại chợ cũ Nghĩa Trung | 5,00 | ONT, CLN | Nghĩa Trung | 586,00 |
|
| 586,00 | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
30 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện | 4,00 | CLN | Đoàn Kết | 1.060,00 |
| 1.060,00 |
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 | Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau | 2,00 | CLN,ONT | Đăk Nhau | 904,00 |
| 904,00 |
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 | Mở rộng trường Tiểu học | 0,50 | CLN | Phú Sơn | 250,00 |
| 250,00 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
33 | Sân vận động xã | 1,00 | CLN | Đoàn Kết |
|
|
|
|
| Không bồi thường về đất |
34 | Nghĩa trang xã Đường 10 | 1,40 | CLN | Đường 10 | 700,00 |
| 700,00 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
35 | Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng | 2,01 | ONT+CLN | Minh hưng | 1.208,00 |
| 1.208,00 |
| Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
36 | Xây mới Mẫu giáo Sao Mai | 1,00 | CLN | Nghĩa Trung | 500,00 |
| 500,00 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
37 | Mở rộng trường Tiểu học | 0,60 | CLN | Đoàn Kết | 300,00 |
| 300,00 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
38 | Nghĩa địa thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn | 1,00 | CLN | Phú Sơn | 500,00 |
| 500,00 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
39 | Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua | 0,61 | CLN | Thống Nhất | 307,00 | 307,00 |
|
| Quyết định số 3160/QĐ/UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
b | Các dự án phát sinh mới từ năm 2021 | 34,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong | 1,70 | CLN; ODT | Đức phong | 10.000,00 |
| 10.000,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
2 | Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng. | 6,00 | ODT; CLN | Đức phong | 30.000,00 |
| 30.000,00 |
| Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
|
3 | Xây dựng 10 phòng học lầu Trường TH Đăk Nhau | 1,00 | CLN | Đăk Nhau | 6.000,00 |
| 6.000,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
4 | Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4, số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300 m, xã Đường 10 | 1,00 | CLN | Đường 10 | 4.000,00 |
| 4.000,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
5 | Quy hoạch mới Sân Vận động | 1,50 | CLN | Đường 10 | 1.200,00 |
| 1.200,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
6 | Quy hoạch khu dân cư, thương mại (Mở rộng chợ cũ) Đường 10 | 2,00 | CLN; ONT | Đường 10 | 3.000,00 |
| 3.000,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
7 | Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang | 1,00 | CLN | Đường 10 | 700,00 |
| 700,00 |
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện |
|
8 | Khu dân cư thương mại Phú Sơn | 10,00 | CLN | Phú Sơn |
|
|
|
| Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh |
|
9 | Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai | 2,00 | CLN | Thọ Sơn | 60,00 |
| 60,00 |
| Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện |
|
10 | Đường từ QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau | 6,25 | CLN | Đăk Nhau, Thọ Sơn | 80.000,00 | 80.000,00 |
|
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
11 | Nhà Văn hóa thôn 4 | 0,50 | CLN | Đồng Nai |
|
|
|
|
| Không bồi thường về đất |
12 | Trạm Y tế xã Đồng Nai | 0,20 | CLN | Đồng Nai |
|
|
|
|
| Không bồi thường về đất |
13 | Nhà văn hóa thôn 5 và Nhà tránh lũ thôn 5 | 0,35 | CLN | Đăng Hà |
|
|
|
|
| Không bồi thường về đất |
14 | Trạm 110kv Đức Liễu và ĐD 110kv trạm 110kv Bù Đăng - 110kv Đức Liễu | 1,32 | CLN | Minh Hưng; Nghĩa Bình; Nghĩa Trung | 8.000,00 |
|
| 8.000,00 | Nghị quyết 04/2020/QĐ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh. |
|
15 | Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch) | 0,04 | CLN | Nghĩa Trung |
|
|
| Tổng Cty Điện lực Miền Nam | Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương. Công văn số 2721/UBND-TH ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
IV | Thị xã Phước Long | 481,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 376,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Long Giang | 50,00 | CLN | xã Long Giang | 55.000,00 | 55.000,00 |
|
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
2 | Trung tâm thương mại Phước Tín | 2,20 | CLN, ONT | Xã Phước Tín | 6.500,00 |
|
| 6.500,00 | QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
3 | Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741) | 11,60 | ONT, CLN | xã Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang | 43.410,00 |
| 43.410,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
4 | Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741) | 0,89 | CLN | phường Sơn Giang, Phường Phước Bình | 3.335,00 |
| 3.335,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh | đã thực hiện xong đoạn qua phường Phước Bình |
5 | Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá | 5,17 | CLN | Phường Sơn Giang | 5.687,00 |
| 5.687,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
6 | Khu di tích nơi ghi dấu tội ác Mỹ - Ngụy tại cầu Đăk Lung | 0,40 | DNL | Phường Thác Mơ |
|
|
|
| Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
7 | Khôi phục lại nhà tù Bà Rá (CLN 6,09 ha) | 6,09 | CLN | Phường Sơn Giang | 6.699,00 |
| 6.699,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
8 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Giang (thôn An Lương) | 5,80 | CLN | Xã Long Giang | 6.380,00 |
| 6.380,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
9 | Khu phố Thương mại Dịch vụ Long Phước (40 ha) | 40,00 | CLN | Phường Long Phước |
|
|
|
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
10 | Dự án quần thể văn hoá - Cứu sinh núi Bà Rá | 245,77 | RDD | Phường Sơn Giang; xã Phước Tín |
|
|
|
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
11 | Đường cứu nạn tại KP Sơn Long | 0,17 | CLN | Phường Sơn Giang | 250,00 |
| 250,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
12 | Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả | 0,22 | CLN | Phường Thác Mơ | 240,00 |
| 240,00 |
| QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã Phước Long |
|
13 | Đường Bù Xiết nối dài đến đường Vành đai 1 | 0,50 | CLN | Xã Long Giang | 550,00 |
| 550,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
14 | Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long | 8,03 | CLN | Phường Sơn Giang; phường Long Thủy; xã Long Giang; phường | 8.833,00 |
| 8.833,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh | đã thực hiện xong địa bàn P. Sơn Giang, P Thác Mơ |
15 | Hội trường Khu phố 3 | 0,03 | CLN | Phường Phước Bình | 35,00 |
| 35,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
16 | Hội trường Khu phố Phước An | 0,03 | CLN | Phường Phước Bình | 35,00 |
| 35,00 |
| QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
|
b | Các dự án đăng ký mới 2021 | 104,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Phước Bình - Phước Tín | 50,00 | CLN, ODT | Phường Phước Bình, xã Phước Tín | 55.000,00 | 55.000,00 |
|
| Đang khảo sát vị trí |
|
2 | Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Đinh Công Trứ (Đường Tư Hiền 2) | 0,10 | CLN | Phường Thác Mơ | 120,00 |
| 120,00 |
| QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
3 | Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2) | 0,36 | CLN | xã Long Giang | 396,00 |
| 396,00 |
| QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
4 | Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ | 43,95 | CLN | Phường Long Phước (khu Long Điền) |
|
|
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 | Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh |
5 | Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả | 0,22 | CLN | Phường Thác Mơ | 240,00 |
| 240,00 |
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
6 | Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá | 0,64 | ODT và CLN | Phường Phước Bình | 1.300,00 |
| 1.300,00 |
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
7 | Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình | 0,02 | ODT | Phường Long Phước | 80,00 |
| 80,00 |
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
8 | Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước | 8,55 | CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC | Phường Thác Mơ | 2.200,00 | 2.200,00 |
|
| Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước | 0,40 | CLN | Phường Long Phước, xã Long Giang | 440,00 |
| 440,00 |
| NQ số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 |
|
10 | Xây dựng đường và cải tạo hồ Long Thủy, thị xã Phước Long | 0,40 | CLN | Phường Long Thủy | 440,00 |
| 440,00 |
| NQ số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
|
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước từ trường mẫu giáo Phước Bình xuống hạ lưu | 0,04 | CLN | Phường Phước Bình | 45,00 |
| 45,00 |
| QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã |
|
V | Huyện Hớn Quản | 1.154,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 906,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06 ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm) | 176,00 | CLN | Xã An Phú | 211.200,00 |
|
| 211.200,00 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 45,6/176ha. |
2 | Đường diện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,34 | CLN | Xã An Phú | 408,00 |
|
| 408,00 | Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh | Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất |
3 | Mở rộng nghĩa địa ấp 3 | 1,00 | CLN | Xã Đồng Nơ | 800,00 |
| 800,00 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
4 | Mỏ đá vôi Thanh Lương | 22,06 | CLN | Xã Minh Tâm | 26.472,00 |
|
| 26.472,00 | Quyết định số 1065/QĐ- TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 6,8/ 22,06ha |
5 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,14 | CLN | Xã Minh Tâm | 168,00 |
|
| 168,00 | Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh | Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất. |
6 | Đường điện Phước An - Tân Quan | 2,17 | CLN | Xã Phước An | 1.736,00 |
| 1.736,00 |
| BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
7 | Trường Tiểu học Phước An B | 1,50 | CLN | Xã Phước An | 1.200,00 |
| 1.200,00 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh | Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
8 | QH chợ | 1,69 | CLN | Xã Tân Hiệp | 5.070,00 |
| 5.070,00 |
| Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND |
|
9 | Trường Tiểu học Tân Hưng B | 2,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1.600,00 |
| 1.600,00 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
10 | Đường điện tổ trung, hạ thế | 1,70 | CLN | Xã Tân Hưng | 1.360,00 |
| 1.360,00 |
| Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện | Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
11 | Bãi rác Tân Hưng | 2,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1.600,00 |
| 1.600,00 |
| BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
12 | Dự án thành phần 03, dự án LRAMP | 0,13 | CLN | Xã Tân Hưng | 156,00 | 156,00 |
|
| Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ | BQLDA tỉnh đăng ký |
13 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản | 30,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 24.000,00 | 24.000,00 |
|
| Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 428 ngày 13/02/2018 của Bọ Tư lệnh QK7 | Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
14 | Khu công nghiệp Tân Khai II | 160,00 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 128.000,00 |
|
| 128.000,00 | Công văn số 2162/TTg- KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP | Đất của BQLKKT, không bồi thường về đất |
15 | Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II | 2,70 | CLN, ODT | Thị trấn Tân Khai | 16.200,00 | 16.200,00 |
|
| Công văn số 2508/UBND- KT ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh, Công văn số 3071/UBND-KT ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh |
|
16 | Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1) | 2,90 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 17.400,00 |
| 17.400,00 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 2,67/ 2,9ha |
17 | Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 | 11,70 | CLN, ONT | Thị trấn Tân Khai | 70.200,00 |
| 70.200,00 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 11,49/11,7ha |
18 | Đường Đông Tây 7 nối dài | 0,03 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 180,00 |
| 180,00 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô |
19 | Nghĩa trang Tân Lợi | 2,00 | CLN | Xã Tân Lợi | 1.600,00 |
| 1.600,00 |
| BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
20 | Mở rộng Trường THCS Tân Lợi | 0,16 | CLN | Xã Tân Lợi | 320,00 |
| 320,00 |
| Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện |
|
21 | Trường mầm non Trà Thanh | 1,00 | CLN | Xã Thanh An | 800,00 |
| 800,00 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
22 | Đất phát triển công trình công cộng | 241,95 | CLN | Xã Thanh Bình | 193.560,00 |
|
| 193.560,00 | Công văn số 4184 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh, BQLKKT đăng ký | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
23 | Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR | 60,00 | CLN | Xã An Khương | 90.000,00 |
|
| 90.000,00 | Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019 |
24 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 32,76 | CLN, ONT, DGT | Xã An Phú | 17.985,24 | 17.985,24 |
|
| Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
25 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 24,57 | CLN, ONT, DGT | Xã Đồng Nơ | 13.488,93 | 13.488,93 |
|
| Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
26 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 49,14 | CLN, ONT, DGT | Xã Minh Tâm | 26.977,86 | 26.977,86 |
|
| Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
27 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 32,76 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Hiệp | 17.985,24 | 17.985,24 |
|
| Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
28 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 24,57 | CLN, ONT, DGT | Xã Minh Đức | 13.488,93 | 13.488,93 |
|
| Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
29 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 1,05 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Lợi | 49,98 | 49,98 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
30 | Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng | 0,10 | CLN | Xã Thanh An | 150,00 |
|
| 150,00 | Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện | Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô |
31 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 4,72 | CLN, ONT, DGT | Xã Thanh An | 224,67 | 224,67 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
32 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 4,72 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Hưng | 224,67 | 224,67 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký |
|
33 | Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long | 0,11 | CLN | Xã Phước An | 165,00 |
|
| 165,00 | Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
34 | Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long | 0,11 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 165,00 |
|
| 165,00 | Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
35 | Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long | 0,11 | CLN | Xã Tân Lợi | 165,00 |
|
| 165,00 | Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
36 | Cầu Long Tân-Tân Hưng | 8,90 | CLN | Xã Tân Hưng | 13.350,00 | 13.350,00 |
|
| Quyết định số 2316 ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
|
b | Các dự án đăng ký mới năm 2021 | 247,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú | 2,02 | CLN | Xã An Phú | 1.616,00 |
| 1.616,00 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản | Đất cao su không bồi thường về đất |
2 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 5,60 | CLN | Xã An Phú | 4.480,00 | 4.480,00 |
|
| Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 1039 ngày 06/5/2020 của Sở Xây dựng | Đất cao su không bồi thường về đất |
3 | Xin giao về địa phương để quản lý | 10,07 | CLN | Xã Minh Đức | 8.056,00 |
| 8.056,00 |
| Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện | Đất BQLKKT, Không bồi thường về đất |
4 | Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long | 25,53 | CLN | Xã Phước An | 20.424,00 | 20.424,00 |
|
| Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 431/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7 | Đất cao su không bồi thường về đất |
5 | Cụm công nghiệp Lê Vy- Tân Khai | 20,00 | CLN, ODT | Thị trấn Tân Khai | 120.000,00 | 120.000,00 |
|
| Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
6 | Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) | 3,58 | CLN, DTL, NTS | Thị trấn Tân Khai | 6.270,00 | 6.270,00 |
|
| Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
7 | Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long | 13,40 | CLN | Xã Tân Lợi | 10.720,00 | 10.720,00 |
|
| Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh | Đất cao su không bồi thường về đất |
8 | Xin giao về địa phương để quản lý | 13,41 | CLN | Xã Tân Lợi | 10.728,00 |
| 10.728,00 |
| Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện |
|
9 | Khu Tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi | 1,62 | CLN, ONT | Xã Tân Lợi | 2.430,00 |
| 2.430,00 |
| Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện |
|
10 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 91,00 | CLN | Xã Thanh Bình | 72.800,00 | 72.800,00 |
|
| Công văn số 1157/UBND-KT ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh |
|
11 | Cụm công nghiệp Thanh Bình | 20,00 | CLN | Xã Thanh Bình | 60.000,00 | 60.000,00 |
|
| Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
12 | Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương | 6,50 | LUC | An Khương | 1.700,00 |
| 1.700,00 |
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh |
|
13 | Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan | 16,00 | CLN, ONT, ODT | Phước An, Tân Khai, Tân Quan | 65.713,00 |
| 65.713,00 |
| Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
14 | Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biển áp 110KV Tân Hưng | 0,24 | CLN | Phước An, Tân Khai, Tân Quan | 288,00 |
|
| 288,00 | Quyết định số 866/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương Công văn số 3285 ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
15 | Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai | 0,20 | CLN | thị trấn Tân Khai | 300,00 |
| 300,00 |
| Công văn số 244/UBND-KTHT ngày 04/3/2020 của UBND huyện |
|
16 | Khu dân cư Thanh Bình | 16,50 | CLN | Xã Thanh Bình |
|
|
|
| Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020 | Đất của Công ty Cao su không bồi thường về đất |
17 | Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều | 1,60 | CLN, ONT, DTL, DGT | Xã Thanh Bình | 10.650,00 | 10.650,00 |
|
| Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
VI | Huyện Bù Gia Mập | 563,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020 | 322,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 4,80 | RSX | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Nghị quyết 22/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 | Không bồi thường |
2 | Nhà máy mủ Công ty TNHH MTV CS Phước Long | 8,50 |