Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND Bình Phước danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2021/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:07/12/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2021/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2021/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 17/2021/NQ-ND

Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_______________________

HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cNghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1.

1. Thông qua danh mục 653 dự án cần thu hồi đất năm 2022 với tổng diện tích 19.487,9 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Hủy 70 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 932,48 há đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cân thu hôi đất năm 2021, các trường hợp chuyn mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chức năng;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

Phụ lục 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại Đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

 

 

A

Huyện Chơn Thành

6.487,37

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

6.111,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất TMDV dân cư Becamex

2.208,27

CLN

Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, thị trấn Chơn Thành

1.908.875

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

2

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

2.425,00

CLN

Minh Thành, TT. Chơn Thành

2.138.782

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

3

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

458,47

CLN

Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích

320.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Nha Bích, Minh Thành

40.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

5

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch)

0,80

CLN

Nha Bích, Minh Thành

112.033

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

6

Mrộng TTHC huyện Chơn Thành

22,05

ODT, CLN, DGT, SON

TT.Chơn

Thành

14.567

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

7

Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tnh Bình Phước

0,35

CLN

Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

140

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

8

Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

0,61

CLN

Minh Thành

24

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

9

Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

6,96

ONT, CLN, DGT

Minh Hưng, Minh Long

22.040

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

10

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

3,50

ONT, CLN, DGT

Minh Lập

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

11

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch)

0,44

CLN

Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Lập

176

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

12

Đường dây HOkV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành

0,56

CLN

Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành

252

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

13

Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV

0,54

CLN

Nha Bích

216

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

14

Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành

25,05

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

15

Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

ODT + CLN

TT. Chơn Thành

14.512

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

16

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

CLN

Minh Hưng

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

17

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577,53

CLN

Minh Hưng

231.012

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

18

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

CLN

Minh Hưng

1.664

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

19

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

5.250

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

20

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Minh Thành

8.028

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

21

Móng trụ đường dây 500KV đu nối

0,09

CLN

Minh Thành

34

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

22

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

CLN

Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, thị trấn Chơn Thành

444

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

23

Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm

12,08

ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

Minh Thành

13.190

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

24

Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết ni hình thành các phường của huyện Chơn

11,60

CLN

TT. Chơn Thành

13.954

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

25

Nâng cấp MR QL 14 và ĐT.751 đoạn qua Đồng Xoài - Chơn Thành

92,80

CLN,

ONT, ODT

Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

450.000

450.000

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

26

Dự án Xây dựng đường phía Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng

44,00

CLN, DGT, ONT, TSN, DTL

Minh Long, Thành Tâm

22.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

27

Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành

18,00

CLN, DGT, ONT, TSN, DTL

Minh Hưng, Minh Thành

50.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

28

Dự án GPMB cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

64,00

CLN, DGT, ONT, ODT, TSN, DTL

Thành Tâm, TT Chơn Thành

64.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021)

 

29

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

6,00

CLN, DGT, ONT

Minh Long

7.000

X

 

4.000

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

30

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

12,27

DGD, CLN, ODT, TMD, RSX, SON, DGT

Minh Thành

17.400

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

II

Các danh mục đăng ký mới

376,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành

0,50

CLN, ONT

Huyện Chơn Thành

700

 

 

X

Công văn số 182/UBND- TH ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh

 

2

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản

72,45

ONT, CLN, DGT, SON

Minh Lập, Quang Minh

108.675

X

 

 

Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021

 

3

Xây dựng đường TTHC xã Thành Tâm nối dài

12,32

ONT, CLN, DGT, SON

Thành Tâm

3.000

X

 

 

Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021

 

4

Xây dựng mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

5,00

ONT, CLN, DGT, LUA

Minh Hưng

8.000

X

 

 

Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 23/04/2021

 

5

Xây dựng mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng in mở rộng

6,00

ONT, CLN, DGT, LUA

Minh Hưng

5.000

X

 

 

Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 23/04/2021

 

6

Trung tâm Giáo dục sáng tạo tỉnh

200,00

CLN

Minh Thắng

200.000

X

 

 

Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

7

Đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

9,60

ONT, CLN, DGT

Nha Bích, Minh Thắng

8.000

X

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện

 

8

Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

9,75

ODT, CLN, DGT

TT Chơn Thành

6.000

X

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện

 

9

Mở rộng đường trục chính CCN và KCN công nghệ cáo Nha Bích

9,60

ODT, ONT, CLN, BHK, LUK, DGT, SON

Nha Bích

8.000

X

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện

 

10

Xây dựng đường Liên khu 4 - khu phố 5

10,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

9.000

X

 

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐN D ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

11

Xây dựng đường Ngô Gia Tự nối dài đến đường Lạc Long Quân

2,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

12

Xây dựng vòng xoay ngã tư Chơn Thành

1,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

55

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

13

Xây dựng đường kết nối từ đường Lê Duẫn đến đường Ngô Tất Tố

1,50

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

1.153

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

14

Nâng cấp mrộng đường ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố)

10,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

7.748

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

15

Xây dựng đường dân cư Lâm sản 7

1,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

500

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

16

Xây dựng đường Huỳnh Văn nh

3,50

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

17

Khu dân cư, đô thị, dịch vụ và thương mại Minh Lập

17,00

 

 

 

X

 

 

Công văn số 1838/UBND- TH ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh

Thuộc đất Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé

18

Xây dựng đường tổ 9, ấp 3

5,00

ODT, CLN

TT. Chơn Thành

1.300

 

X

 

Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện

 

B

Thị xã Phước Long

725,76

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

207,13

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Long Giang

50,00

CLN

Long Giang

55.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Cụm công nghiệp Phước Bình

50,00

CLN, SKC, ODT

Phường Phước Bình

55.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Vùng lõi Căn cứ hậu cần - kỹ thuật

30,10

CLN

Phước Tín

33.110

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

4

Đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11,82

CLN, ODT, ONT

Phường Long Phước, Sơn Giang, Long Giang

12.500

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

5

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

0,96

CLN, ONT

Long Giang

8.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

6

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

7,00

CLN, ODT

Phường Long Phước

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

7

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

11,00

CLN, ODT

Phường Phước Bình

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

8

Đu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

6,00

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, Long Giang, Phước Tín

18.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021

 

9

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

8,55

CLN, ODT

Phường Thác Mơ

2.200

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Mrộng nghĩa trang nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang

5,80

CLN

Long Giang

6.380

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá

4,45

CLN

Long Giang, phường Sơn Giang

8.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741)

11,60

ONT, CLN

Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang, phường Long

43.410

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

0,40

CLN

Phường Long Phước, Long Giang

440

 

X

 

Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

 

14

Xây dựng đường Bù Xiết nối dài

0,50

CLN

Long Giang

550

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

15

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

0,40

CLN

Phường Long Thủy

440

 

X

 

Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

 

16

Chốt kiểm lâm Bà Rá

0,05

CLN

Phường Thác Mơ

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND thíh

 

17

Khu dân cư Phước Tín

8,50

ONT, CLN

Phước Tín

9.350

 

 

X

Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND thị xã Phước Long

 

II

Các danh mục đăng ký mới

518,63

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mrộng đường ĐT741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

6,00

CLN, ODT

Phường Thác Mơ

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Hoàng Văn Thụ

0,24

CLN

Phường Phước Bình

264

 

X

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã

 

3

Nâng cấp mặt đường và xây dựng HTTN đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu số 4 Sơn Long

0,16

CLN

Phường Sơn Giang

176

 

X

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã

 

4

Xây dựng 03 phòng học, 02 phòng chức năng, 01 phòng đa chức năng và 02 phòng hiệu bộ trường Tiểu học Phước Tín A

0,07

CLN

Phước Tín

77

 

X

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã

 

5

Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương

90,00

RDD

Phường Sơn Giang; Phường Thác Mơ

 

 

 

 

Công văn số 846/UBND- KT ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh

 

6

Đất năng lượng thủy điện Thác Mơ chuyển về địa phương

422,16

DNL

Phường Thác Mơ

 

 

 

 

Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh

 

C

Huyện Hớn Quản

1.955,96

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

1.874,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy điện mặt trời GRAND SOLAR

60,00

CLN

An Khương

90.000'

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

2

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

6,50

LUC

An Khương

1.700

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

3

Dự án cụm hồ tình Bình Phước (tên cũ là dự án Cụm công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước)

15,00

CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK

An Khương

15.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)

198,06

CLN

An Phú, Minh Tâm

237.672

X

 

237.672

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

5

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

163,80

CLN, ONT, DGT

An Phú, Đồng Nơ, Minh Đức, Minh Tâm, Tân

89.925

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

6

Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

2,02

CLN

An Phú

1.616

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

7

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

5,60

CLN

An Phú

4.480

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

8

Mrộng nghĩa địa ấp 3

1,00

CLN

Đồng Nơ

800

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

9

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,61

CLN, DGT, ONT, SON

Đồng Nợ, Tân Hiệp,Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú

1.500

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

10

Nâng cấp, mrộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản

6,00

CLN, ONT

Đồng Nơ, Minh Đức

10.480

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

11

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

4,00

CLN, ONT

Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức

6.700

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

12

Xin giao về địa phương quản lý

10,07

CLN

Minh Đức

8.056

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

Đất BQLKKT

13

Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3

360,00

CLN

Minh Tâm

540.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

14

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm Công nghiệp giai đoạn 2021- 2030 (Cụm CN Phước An, Cụm CN Tân Hưng, Cụm CN Minh Tâm, Cụm CN Thanh An) (quy mô 75ha/cụm CN)

300,00

CLN

Minh Tâm, Phước An, Tân Hưng, Thanh An

270.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

15

Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm

2,00

CLN

Minh Tâm

1.800

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

16

Trường Tiểu học Phước An B

0,54

CLN

Phước An

432

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

17

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,32

CLN

Phước An, Tân Khai, Tân Lợi

256

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HBND ngày 10/12/2020

 

18

Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long

25,53

CLN

Phước An

3.190

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

19

Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

16,00

CLN, ONT, ODT

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

65.713

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

20

Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110KV Tân Hưng

0,24

CLN

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

288

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

21

Quy hoạch chợ

1,69

CLN

Tân Hiệp

5.070

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

22

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

7,70

CLN, DGT, ONT, DTL

Tân Hiệp

7.000

3.000

 

4.000

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

23

Trường Tiểu học Tân Hưng B

2,00

CLN

Tân Hưng

1.600

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

24

Đường điện tổ trung, hạ thế

1,70

CLN

Tân Hưng

1.360

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

25

Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

0,13

CLN

Tân Hưng

156

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

26

Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

30,00

CLN

Tân Hưng

24.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

27

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

10,49

CLN, ONT, DGT

Tân Hưng, Tân Lợi, Thanh An

499

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

28

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hóm Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

14,00

CLN, ONT

Tân Hưng

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

29

Khu dân cư Sóc Quả

4,50

CLN

Tân Hưng

4.050

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

30

Khu dân cư Tân Hưng  1

2,50

CLN

Tân Hưng

2.250

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

31

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan, huyện Hớn Quản

15,00

CLN, ONT, ODT

Tân Hưng, Tân Khai

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

32

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

Tân Khai

128.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

33

Đường trục chính từ QL13 vào KCN Tân Khai II

2,70

CLN, ODT

Tân Khai

16.200

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

34

Đường Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1)

2,90

CLN

Tân Khai

17.400

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

35

Đường Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

11,70

CLN, ODT

Tân Khai

70.200

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

36

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

Tân Khai

180

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

37

Cụm công nghiệp Lê Vy - Tân Khai

20,00

CLN

Tân Khai

120.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

38

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Tân Khai

6.270

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

39

Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai

0,20

CLN

Tân Khai

300

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

40

Thu hồi đất giao UBND huyện quản lý để thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng Klru dân cư

2,91

CLN

Tân Khai

436

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

41

Chỉnh trang đô thị

5,30

SKC

Tân Khai

 

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

42

Mở rộng Trường THCS Tân Lợi

0,16

CLN

Tân Lợi

320

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

43

Xin giao về địa phương quản lý

13,41

CLN

Tân Lợi

10.728

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

Đất BQLKKT

44

Khu tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi

1,62

CLN

Tân Lợi

2.430

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

45

Trường mầm non Trà Thanh

1,00

CLN

Thanh An

800

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

46

Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

0,10

CLN

Thanh An

150

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

47

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

CLN

Thanh Bình, Tân Khai

193.560

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

Đất của BQLKKT

48

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

CLN

Thanh Bình

72.800

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

Đất của BQLKKT

49

Cụm công nghiệp Thanh Bình

20,00

CLN

Thanh Bình

60.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

50

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

1,60

CLN

Thanh Bình

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

51

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản.

27,00

CLN, ONT

Thanh Bình

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

II

Các danh mục đăng ký mới

81,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sơ tán phòng thủ dân sự 1

25,00

CLN

Đồng Nơ

5.000

 

X

 

Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh

 

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng

4,87

CLN, SON, LUA, DGT

Đồng Nơ

6.563

X

 

 

Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh

 

3

Mở rộng đường ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối QL14

25,92

ONT, CLN, DGT, DTL

Tân Hưng, Tân Lợi

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Khu dân cư phía Tây TTHC huyện Hớn Quản

7,00

CLN

Tân Khai

42.000

 

X

 

Công văn số 2339/UBND-KT ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh

 

5

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng.

0,50

LUA

Tân Hưng

1.000

X

 

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh

 

6

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

2,29

LUK

Tân Khai

2.300

X

 

 

Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

7

Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

0,12

LUK

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

1.200

 

X

 

Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

 

8

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài-Hớn Quản

16,10

ODT, ONT, CLN, DGT, SON

Tân Khai, Tân Quan

27.370

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

D

Huyện Phú Riềng

1.230,39

 

-

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

1.193,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT.741 (mrộng)

22,50

DGT, CLN, ONT

Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

11.188,53

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0,20

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0,42

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài

1,00

CLN

Bình Tân, Long Hưng, Bu Nho, Phú Riềng, Long Tân

175,20

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối

4,27

CLN

Bù Nho

60.489,27

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

2,70

CLN

Phú Trung

172.808,9

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

7

Trạm 110 Kv Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng

6,04

CLN

Bù Nho, Long Tân

85.556,20

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

8

Đường điện tổ 1 thôn Phú Tín

0,86

CLN

Phú Trung

150,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

9

Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch)

0,93

CLN

Bù Nho, Phước Tân

600,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

10

Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch)

0,16

CLN

Bù Nho, Phước Tân

200,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

11

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

19,00

DGT, CLN

Phước Tân, Bù Nho, Long Tân

9.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

12

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

7,00

CLN

Long Tân

5.000,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

13

Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

1,00

CLN

Long Hà

1.000,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

14

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

8,00

CLN, DGT

Long Bình Bình Thắng

4.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

15

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà

7,00

CLN, DGT

Long Tân, Long Hà

4.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

16

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hn Quản)

26,00

CLN; NTS DGT

Long Tân

5.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

17

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng

1,70

CLN, DGT

Bù Nho

5.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

18

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng

0,90

CLN, DGT

Bù Nho

3.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

19

Đường Cầu Long Tân - Tân Hưng (còn một số hộ dân)

9,60

DGT; CLN

Long Tân

2.281,66

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

20

TTVH-TDTT xã Long Bình (mới)

0,20

CLN

Long Bình

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

21

Đường điện trung thể tổ 2, thôn Phú An

0,80

CLN

Phú Trung

150,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

22

Đường điện trung thể Tổ 5, thôn Phú Tiến

1,20

CLN

Phú Trang

200,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

23

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6,79

CLN

Bình Tân

816,40

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

24

Đất cần thu hồi Khu TTHC huyện

12,15

CLN; NTS ONT

Bù Nho

11.095,38

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

25

Mở rộng tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân

1,85

CLN

Long Tân

1.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

26

Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường Thôn Đồng Tháp, xã Phước Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước.742 (Đối diện nhà ông Huệ)

13,20

CLN; NTS ONT

Bù Nho

60.000,00

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

27

Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng

83,30

CLN; NTS, MNC, ONT

Bù Nho

150.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

28

Khu đô thị TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho)

92,40

CLN

Bù Nho

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

29

Khu đô thị TMDV Long Điền

29,80

CLN

Bình Sơn

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

30

Khu dân cư Nam Phú Riềng

19,15

CLN; NTS, DGT, ONT

Phú Riềng

165.681,60

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

31

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

261,60

CLN

Phú Riềng

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

32

Nâng cấp đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

29,00

DGT, CLN

Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân

8.000,00

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

33

Cụm công nghiệp Phú Riềng

30,00

CLN

Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

34

Cụm công nghiệp Bù Nho

70,00

CLN

Bù Nho

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

35

Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng

2,74

CLN

Bù Nho, Long Tân

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

36

Bãi rác huyện

35,75

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

37

Nâng cấp sửa chữa đường Bình Tân đi Phước Tân

0,79

CLN

Bù Nho

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

38

Nâng cấp sửa chữa đường Long Bình đi Bình Son

4,50

CLN

Bù Nho

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

39

Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2,90

CLN; NTS

Bù Nho

13.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

40

San lấp mặt bằng và xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện

0,97

CLN

Bù Nho

4.100

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

41

Xây dựng đường Tân Phú 1, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện

0,12

CLN

Phước Tân

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

42

Xây dựng đường D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu TTHC huyện

1,10

CLN

Bù Nho

5.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

43

Xây dựng đường N4 (Đt741 - D7) Khu TTHC huyện

0,90

CLN

Phú Trung Phước Tân

3.900

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

44

Xây dựng đường gom Khu TTHC huyện

0,20

CLN

Long Tân

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

45

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu TTHC huyện

0,25

CLN

Bù Nho

1.300

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

46

Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu TTHC huyện

1,00

CLN

Bù Nho

4.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

47

Xây dựng đường, va hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e Khu TTHC huyện

0,30

CLN

Bù Nho

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

48

Đường từ Bù Nho đi Phước Tân

0,50

CLN

Bù Nho

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

49

Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

6,83

CLN

Bù Nho

10.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

50

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH.312 với đường ĐT.759

27,00

CLN

Phú Trung Phước Tân

12.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

51

Sân bay quân sự

300,00

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

52

Vùng lõi căn cứ Hậu cần kỹ thuật

30,00

CLN

Long Tân

2.800

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

53

Nhà văn hóa thôn Phước Tân

0,04

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

54

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

5,65

CLN, DGT, ONT, SON

Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hà, Phú Riềng, Bình Sơn

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

55

Nhà văn hóa thôn Bình Hiếu

0,05

TIN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

56

Đường liên thôn Phước Hòa qua thôn Phước Tân

0,90

CLN

Bình Tân

 

 

không bồi thường về đất

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh

 

II

Các danh mục đăng ký mới

37,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường QH số 42

0,31

CLN

Bù Nho

không bồi thường về đất

 

 

 

Kế hoạch 48/KH-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Phú Riềng

Chương trình NTM, nhà nước và nhân dân cùng làm

2

Nhánh rẽ và trạm 110kV thủy điện Long Hà

1,80

CLN, SON

Long Hà

1.800

 

 

X

Công văn 1599/SCT-NL ngày 23/7/2021 của Sở Công Thương

 

3

Thu hồi đất thực hiện đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện

13,00

CLN

Bù Nho

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngay 29/12/2020 của HĐND huyện

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về

4

Thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, bưu chính)

2,45

CLN

Bù Nho

2.500

 

X

 

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

Phát triển Khu TTHC huyện

5

Thu hồi đất thực hiện khu thương mại dịch vụ

2,40

CLN

Bù Nho

2.500

 

X

 

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

Phát triển Khu TTHC huvện

6

Thu hồi đất thực hiện khu tái định cư

2,30

CLN

Bù Nho

2.500

 

X

 

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

Phát triển Khu TTHC huvện

7

Trụ sở Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng

0,20

CLN

Bù Nho

1.000

 

X

 

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

Phát triển Khu TTHC huyện

8

Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2,90

CLN, NTS, DGT

Bù Nho

2.500

 

X

 

Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện

Phát triển Khu TTHC huyện

9

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè khu dân cư 10ha TTHC huyện Phú Riềng

10,00

CLN

Bù Nho

1.000

 

X

 

Nghị quyết 161/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND huyện

Phát triển Khu TTHC huyện

10

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng

1,50

CLN

Bù Nho

1.200

 

X

 

Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND huyện

Phát triển Khu TTHC huyện

11

Đường giao thông các hộ dân tại thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho (thu hồi đất của hộ bà Hà Thị Oanh)

0,33

CLN

Bù Nho

không bồi thường về đất

 

 

 

Công văn số 549/UBND-SX ngày 12/5/2016 về việc điều chnh đường đi trên GCNQSD đất của các hộ dân tại Thôn Tân Hiệp l, xã Bù Nho

Đất dân tự nguyện trả lại đất

E

Huyện Lộc Ninh

3.000,71

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mc chuyển tiếp

2.660,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh QL13

54,20

CLN

Lộc Hưng, Lộc Thái; Lộc Thiện, TT Lộc Ninh,

14.138

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Nâng cấp ĐT-756

16,37

CLN, ONT

Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp

4.893

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư

56,07

CLN,

ONT, DGT

Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn

16.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tnh

 

4

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8,40

CLN, RSX

Lộc Thành, Lộc Thịnh

1.206

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

55,74

CLN, ONT

Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng

11.267

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Đường từ QL13 qua xã Lộc An đi Lộc Hiệp

2,50

CLN

Lộc An, Lộc Hiệp

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tnh

 

7

Nâng cấp, mrộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh

1,50

CLN

TT. Lộc Ninh

900

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

8

Đường điện trung hạ thế ấp K57 xã Lộc Tấn

1,50

CLN

Lộc Tấn

900

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

9

Đường điện trung hạ thế ấp 11 xã Lộc Thuận

1,00

CLN

Lộc Thuận

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

10

Đường từ ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện

1,00

CLN

Lộc Thiện

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

11

Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

2,00

CLN

Lộc Thiện, Lộc Thành

1.200

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

12

Đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ, xã Lc Điền)

8,00

CLN

thị trấn Lộc Ninh, Lộc Thái

4.800

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

13

Đường giao thông và kè cặp suối đoạn từ cổng sau nhà máy Chế biến đến cổng Công ty Cao su Lộc Ninh

1,60

LNC

thị trấn Lộc Ninh

3.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

14

Mrộng nghĩa trang ấp Bà Ven + Khu hỏa táng

2,00

CLN

Lộc Khánh

1.200

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

15

Mrộng đường ngã 3 Lộc Thuận - Bồn Xăng

0,33

CLN

Lộc Quang

198

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

16

Mở rộng đường UBND xã - Mầu Giáo Lộc Quang

0,60

CLN

Lộc Quang

360

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

17

Trường Mu giáo + Tiểu học Sao Sáng

1,00

CLN

Lộc Thuận

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

18

Trụ sở p 7

0,30

CLN

Lộc Thuận

180

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

19

Trụ sở ấp 8

0,30

CLN

Lộc Thuận

180

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

20

Nhà văn hóa ấp 11A

0,35

CLN

Lộc Thiện

210

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

21

Bia tương niệm

0,20

CLN

Lộc Thiện

120

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

22

Trung tâm văn hóa - thể thao xã

5,00

CLN

Lộc Thiện

3.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

23

Khu sân chơi, bãi tập trường TH Lộc Thiện

0,50

CLN

Lộc Thiện

300

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

24

Mrộng Trường THCS Lộc Thiện

1,00

CLN

Lộc Thành

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

25

Trường tiểu học và THCS Lộc Phú

2,40

CLN

Lộc Phú

144

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

26

Đường ấp Tân Bình 1

0,81

CLN

Lộc Thành

486

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

27

Đường ấp Lộc Bình 1-Lộc Bình 2

1,35

CLN

Lộc Thành

810

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

28

Sân bóng ấp 8

2,00

CLN

Lộc Điền

1.200

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

29

Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp

0,45

LNC

Lộc Thạnh

100

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

30

Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng huyện

20,00

LNC

Lộc Thái

12.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

31

Cụm Quân báo - QK7

5,00

LNC

Lộc Tấn

3.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

32

Điểm X16

5,00

RSX

Lộc Tấn

900

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

33

Đường vào điểm X16

15,00

LNC

Lộc Tấn

9.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

34

Đường phía đông QL 13

97,50

LNC

Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái

58.500

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

35

Điểm đấu súng

1,00

RSX

Lộc Thạnh

180

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

36

Nhà Văn hóa ấp 9

1,32

LNC

Lộc Điền

792

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

37

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh

0,80

LNC

Lộc Khánh

480

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

38

Khu Dân cư ấp Cần Lê

12,00

LNC

Lộc Khánh

7.200

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

39

Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê

1,20

LNC

Lộc Khánh

720

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

40

Đường tránh khu di tích lịch sử Bồn Xăng

1,00

LNC

Lộc Quang

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

41

Điểm dừng chân của Thủ tướng Camphuchia

1,00

RSX

Lộc Thạnh

180

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

42

Đường vành đai TT. Lộc Ninh

1,00

LNC

TT. Lộc Ninh

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 09/202l/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

43

Đường từ QL13 đến chợ xã Lộc Hòa

2,00

LNC

Lộc Hòa

1.200

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

44

Khu dân cư ấp 11A

24,00

LNC

Lộc Thiện

14.400

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

45

Khu trung tâm Văn hóa, thể thao, dân cư ngã tư Mũi Tôn ấp Măng Cải

25,00

LNC

Lộc Thiện

15.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

46

Khu dân cư ấp Cây Chặt giai đoạn 1 kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su

35,00

LNC

Lộc Tấn

21.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

47

Khu Trung tâm hành chính, công trình văn hóa, giáo dục, thể thao, bến xe, dân cư Lộc Thái kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su

35,00

LNC

Lộc Thái

21.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

48

Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31

10,00

LNC

Lộc An

6.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

49

Công trình trạm biển áp 110KV Hoa Lư

0,67

RSX, CLN

Lộc Thạnh

133

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

50

CTr đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

0,74

CLN

Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

51

Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

73,72

CLN, ONT, RSX, DTL, DGT

Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn

89.925

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

52

Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường tư 13B đến khu vực XI6)

29,87

CLN, ONT, RSN, DTL, DGT

Lộc Tấn

9.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

53

Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

49,00

CLN, RSX

Lộc Thạnh

8.820

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tình

 

54

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu công nghiệp Vcom

300,00

RSX

Lộc Thạnh

69.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

55

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana

425,00

RSX

Lộc Thạnh

76.500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

56

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư

404,00

RSX

Lộc Tấn, Lộc Thạnh

72.720

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

57

Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương

40,00

RSX

Lộc Tấn

7.200

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

58

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế

330,00

RSX

Lộc Thạnh

59.400

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

59

Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

37,55

CLN

TT. Lộc Ninh

9.763

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

60

Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền

3,50

CLN

Lộc Điền

875

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

61

Đường Sóc Bà Bom đi lâm trường

2,00

CLN, LUK

Lộc Hòa

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

62

Trụ sở ấp 11B mới

0,30

CLN

Lộc Thiện

180

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

63

Khu xử lý chất thải tập trung của huyện

40,00

CLN, RSX

Lộc Thạnh

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

64

Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn

23,00

LNC

Lộc Tấn

1.380

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

65

Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn

20,00

LNC

Lộc Tấn

1.200

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

66

Khu dân cư khu phố Ninh Thuận

10,00

LNC

TT. Lộc Ninh

6.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

67

Khu dân cư ngã tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện

20,00

LNC

Lộc Thiện

12.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

68

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện

5,00

RSX

Lộc Thiện

900

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

69

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa

5,00

LNC

Lộc Hòa

3.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

70

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An

2,50

RSX

Lộc An

450

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

71

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,51

CLN, ONT, DGT

Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang

1.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

72

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp, nước, hệ thống thoát nước

183,00

CLN, SON

Lộc Tn, Lộc Thạnh

74.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

73

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

57,00

CLN, SON

Lộc Thịnh

100.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

74

Dự án cụm hồ tình Bình Phước

60,00

CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK

Lộc Khánh, TT. Lộc Ninh

112.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

75

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

10,00

CLN, SON, ONT

 

7.000

3.000,00

 

4000,00

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

76

Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

3,20

CLN

Lộc Thịnh và Lộc Tấn

1.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

77

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

2,00

RSX

Lộc Thiện

360

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

78

Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê

1,20

LNC

Lộc Khánh

720

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

II

Các danh mục đăng ký mới

340,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Trường TH và THCS Lộc Phú

0,60

LNC

Lộc Phú

360

 

X

 

Thông báo số 137/TB-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện

 

2

Khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

0,08

TSC

TT. Lộc Ninh

 

 

 

 

UBND huyện chủ trương đấu giá

Đất trụ sở Trung tâm Dàn số

3

Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A

2,50

CLN

TT. Lộc Ninh

150

 

X

 

QĐ 1862/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND huyện

Đất Công ty Cao su

4

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

2,00

 

TT. Lộc Ninh

120

 

X

 

Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND huyện

Đất Công ty Cao su

5

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung

301,00

RSX

Lộc Thạnh

54.180

 

 

X

Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế

Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư

6

Dự án nhà máy sản xuất găng tay Kichy Việt Nam

30,00

RSX

Lộc Thạnh

5.400

 

 

X

Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế

Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư

7

Khu văn hóa xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer)

0,50

LUK

Lộc Khánh

300

 

X

 

Công văn số 2026/UBND-KT ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh

 

8

Khu TDTT xã

2,00

LUK, CLN, MNC

Lộc Khánh

1.200

 

X

 

Thông báo số 190/TB-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện

 

9

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn

2,00

RSX

Lộc Tấn

360

 

 

360

Công văn số 2674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

 

F

Huyện Đồng Phú

2.341,76

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

1.928,09

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Công trình QK1

19,77

CLN

Tân Tiến

24.101

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

24,63

CLN

TT. Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận

53.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Đường Đồng Phú - Bình Dương

68,37

CLN + DGT + NTS + SON

Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

45.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Xây dựng đường kết nối ĐT753B

11,50

ONT + CLN

Đồng Tâm, Tân Phước

6.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Đường Đồng Tiến-Tân Phú

35,09

CLN, ONT

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú

33.050

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài

22,76

ONT + CLN

Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

7

Nâng cấp mở rộng ĐT 755

0,26

CLN, ONT

Tân Phước

300

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

8

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,10

CLN

Tân Tiến

450

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

9

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,09

CLN

Tân Lập

450

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

0,13

ODT + CLN

TT Tân Phú

500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,35

ONT + CLN

Thuận Phú, Thuận Lợi

500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)

18,70

ODT + CLN

Tân Lập

9.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

13

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyển 2)

27,50

ODT + CLN

Tân Tiến

13.100

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

14

Tuyển đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)

26,10

ODT + CLN

TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa

15.700

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

15

Tuyến đường kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyển 4)

33,90

ODT + CLN

TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa, Tân Lợi

21.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

16

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5)

2,10

ODT + CLN

Tân Lập

6.277

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

17

Đường tổ 47, xã Tân Lập

0,35

CLN

Tân Lập

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

18

Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài đến đường kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân

1,40

CLN

TT Tân Phú

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

19

Xây dựng đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú

0,34

ODT + CLN

TT Tân Phú

1.838

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

20

Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú

1,89

CLN

TT Tân Phú

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

21

Đường Nuyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)

1,50

CLN

TT Tân Phú

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

22

Nâng cấp, sửa chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây 10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú

0,70

ODT + CLN

TT Tân Phú

2.947

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

23

Xây dựng đường từ Chùa Thanh Long (đường Đông Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú

2,72

ODT, CLN

TT Tân Phú

2.467

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

24

Đường vào trường mầm non Đồng Tiến

0,20

HNK

Đồng Tiến

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

25

Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương

10,98

CLN

Tân Tiến

10.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

26

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

156,00

CLN

Thuận-Lợi

23.400

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

27

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

552,48

CLN

TT. Tân Phú

82.872

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

28

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

192,00

CLN

TT. Tân Phú

28.800

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

29

Đường giao thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú

0,06

DYT

TT Tân Phú

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

30

Khu dân cư Chợ Thuận Phú

8,10

CLN

Thuận Phú

8.100

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

31

Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập

8,00

CLN

Tân Lập

8.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

32

Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập

16,23

CLN

Tân Lập

15.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

33

Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến

100,96

CLN

Tân Tiến

50.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

34

Đường tổ 8

0,02

ODT

TT Tân Phú

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

35

Đường tổ 10

0,02

ODT

TT Tân Phú

1.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

36

Mở rộng chợ Đồng Tâm

0,05

CLN

Đồng Tâm

500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

37

Khu TTHC huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp

300,00

CLN

TT Tân Phú

900.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

38

Trạm 110KV khu CN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc Đồng Phú

0,58

ONT + CLN

TT Tân Phú Tân Lợi

1.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

39

Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo

1,10

ONT + CLN

Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập

1.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

40

Dự án Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập

33,00

ONT+CLN +DGT+DTL

Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập

38.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

41

Dự án Xây dựng đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối  T.753

45,00

ONT + CLN + DGT + DTL

Đồng Tâm, Tân Phước

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

42

Dự án xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành Đai phía Tây hồ Suối Giai)

52,00

ONT+CLN+DGT+DTL

TT Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến

12.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

43

Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

40,70

ONT+CLN+DGT+DTL+ TSN

Tiến Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, TT Tân Phú

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

44

Xây dựng cầu dân sinh

trên địa bàn tỉnh Bình

Phước

1,68

ONT+CLN+DGT+DTL

Tân Phước, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thuận Lợi

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

45

Xây dựng đường kết nối ĐT 753 B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

31,60

ONT+CLN+DGT+DTL

Tân Phước, Đồng Tâm

30.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

46

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt

60,00

ODT+CLN+DGT+SON+ONT

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT.Tân Phú

186.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

47

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

6,00

CLN+DGT+ONT

Tân Lập

5.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

48

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

6,00

CLN+DGT+ONT

Tân Lập

8.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

49

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ÁDB9)

5,00

CLN+DGT+ONT

Tân Phước

7.000

X

 

X

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

50

Mở rộng đường Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)

0,01

ODT+CLN

TT Tân Phú

600

 

X

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

51

Đường phía sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)

0,06

CLN

TT Tân Phú

100

 

X

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

II

Các danh mục đăng ký mới

413,67

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Tổ 9 kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú

0,50

ODT+CLN

TT Tân Phú

1.681

 

X

 

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

2

Xây dựng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

7,53

ODT+CLN

TT Tân Phú

4.126

 

X

 

Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

3

Xây dựng đường cấp phổi sỏi đỏ Tổ 33 (đường Đông Tây 11) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phThắng Lợi, thị trấn Tân

2,89

ODT+CLN

TT Tân Phú

2.834

 

X

 

Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

4

Xây dựng đường Bắc Nam 6, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú.

1,02

ODT, CLN

TT Tân Phú

2.965

 

X

 

QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

5

Xây dựng cấp phối sỏi đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

1,38

ODT+CLN

TT Tân Phú

4.158

 

X

 

Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện

 

6

Xây dựng đường Nguyễn Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.

1,02

ODT+CLN

TT Tân Phú

5.626

 

X

 

Quyết định số 4498/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

7

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng đến KDC 17ha), thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú

3,57

ODT, CLN

TT Tân Phú

2.488

 

X

 

QĐ 4542/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

8

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến đường đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng

3,57

ODT+CLN

TT Tân Phú

2.549

 

X

 

Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

9

Xây dựng đường dọc hai bên suối, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú.

2,30

ODT, CLN

TT Tân Phú

1.000

 

X

 

Công văn 539/KTHT- GTXD ngày 08/10/2020 của phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

10

Xây dựng đường quy hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập

2,25

CLN

Tân Lập

1.000

 

X

 

QĐ 4546/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện

 

11

Nâng cấp mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.

4,02

ODT+CLN

TT Tân Phú

4.660

 

X

 

Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện

 

12

Nâng cấp, sửa chữa đường từ Nhà văn hóa ấp Dên Dên đến làng Hải Phong ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú (TPUM3).

0,99

ODT+CLN

TT Tân Phú

5.000

 

X

 

Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND huyện

 

13

Xây dựng đường quy hoạch D1- Khu TTHC xã Tân Lập (đường bên hông Ch)

0,15

ONT + CLN

Tân Lập

300

 

X

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

14

Nâng cấp, mở rồng đường nối từ ĐT753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú

1,50

ONT + CLN

Tân Phước

1.500

 

X

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

15

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng đoạn CPSĐ từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

1,50

ODT+CLN

TT Tân Phú

2.500

 

X

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

16

Xây dựng đường trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú

1,80

CLN

Tân Hoà

 

 

 

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

17

Chợ Thạch Màng

0,60

RSX

Tân Lợi

1.500

 

X

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

18

Cụm công nghiệp Tân Hưng

68,00

CLN

Tân Lợi

50.000

 

X

 

Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

19

M rng ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nổi với QL14

77,76

ONT + CLN + ODT + DGT + DTL

Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

20

Nâng cấp mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

72,80

ONT + CLN + ODT + DGT + DTL

Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa

15.000

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 1 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

21

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài -Hớn Quản

72,45

OĐT + ONT + CLN + DGT + SON

Thuận Phú

144.900

X

 

 

Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngay 02/7/2021 của HĐND tỉnh

Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban QLDA đầu tư xáy dụng tình

22

Xây dựng đường phía Tây Nam huyện Đồng Phú (từ ĐT.741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)

40,00

SON, CLN, ONT

Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú

10.000

 

X

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

23

Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình

16,03

SON, CLN, ONT

Tân Lợi

8.000

 

X

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

24

Tuyến đường Đồng Phú - Đồng Xoài,- Thuận Phú kết nối với KCN Đồng Xoài I, II, với Khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú

15,00

CLN, ONT, ODT

Thuận Phú

7.000

 

X

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

25

Xây dựng đường kết nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài

15,04

SON, CLN, ONT

TT Tân Phú

6.000

 

X

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

G

Huyện Bù Đăng

358,34

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

245,66

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa xã Đak Nhau

3,07

CLN

Đak Nhau

997

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Chợ thôn 2 Đức Liễu

0,58

CLN

Đức Liễu

291

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Đường từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất

6,60

CLN

Đức Liễu, Nghĩa Bình, Thống Nhất

60.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1,00

CLN

Đồng Nai

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Trường MG Hoa Phượng xã Thọ Sơn

1,00

CLN

Thọ Sơn

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Bãi rác cụm Đak Nhau, Đường 10

1,30

CLN

Đak Nhau

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

7

Nhà máy thủy điện Đức Thành (TĐ Trường Sơn BP)

29,02

CLN, RPH

Các: Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai

 

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

8

Nghĩa trang công nhân Nông trường Minh Hưng

2,00

CLN

Minh Hưng

 

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

9

Nghĩa trang công nhân Nông trường Thọ Sơn

2,00

CLN

Phú Sơn

 

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

10

Mở rộng trường TH Tô Vĩnh Diện

0,80

CLN

Bình Minh

250

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

11

Quy hoạch xây dựng Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

1,50

CLN

Thống Nhất

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

12

Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai

10,00

CLN

Phước Sơn, Đồng Nai

15.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

13

Mở rộng chợ Bù Na

0,80

TMD (0,05), ODT (0,05)

Nghĩa Trung

 

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

14

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

6,30

CLN

Các: Bình Minh, Minh Hưng

30.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai (ĐH.03)

28,66

CLN, ONT

Các: Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai

30.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

16

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11,00

HNK, CLN, LUK

Đăng Hà

75.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

17

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2013-2020

0,39

CLN

Phú Sơn

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

18

Khu dân cư Lý Thường Kiệt

34,75

CLN, ODT

Đức Phong

50.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

19

Dự án thủy điện Đak R'lấp 3

20,12

RPH

Đồng Nai

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

20

Khu dân cư Đăng Hà

1,00

CLN; NHK

Đăng Hà

3.000

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

21

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1,07

ONT; CLN, DGT; DTL

Các xã: Phú Sơn, Đường 10, Thống Nhất, Bom Bo, Bình Minh, Nghĩa Bình, Thọ Sơn

2.000

2.000,00

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

22

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha)

14,20

CLN, ONT

Bình Minh

350

X

 

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

23

Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu

1,32

CLN

Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu

8.000

 

 

X

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tnh

 

24

Xây dựng 10 phòng học lầu trường TH Đak Nhau

1,20

CLN

Đak Nhau

6.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

25

Mở rộng khu TTHC xã Đak Nhau

2,00

CLN, ONT

Đak Nhau

904

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

26

Trường mẫu giáo Hoa Sen

1,00

CLN

Đoàn Kết

400

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

27

Hồ chứa nước Darana thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới

0,50

CLN

Đức Liễu

37.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

28

Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy

1,27

CLN

Đức Phong

1.800

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

29

Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đak Woa, huyện Bù Đăng, (giai đoạn II)

6,00

ODT (0,2), CLN (0,8), SON (5)

Đức Phong

30.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

30

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

CLN

Đức Phong

4.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

31

Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác

15,00

CLN, ODT

Đức Phong

15.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

32

Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10

1,00

CLN

Đường 10

4.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

33

Quy hoạch mới Sân vận động

1,50

CLN

Đường 10

1.200

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

34

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang

1,40

CLN

Đường 10

700

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

35

Quy hoạch khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ) Đường 10

2,00

CLN: 1,8, ONT: 0,2

Đường 10

3.000

 

x

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

36

Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

2,60

CLN

Minh Hưng

2.000

 

 

x

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

37

Hồ chứa nước Đaou2 thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới (Đập thủy lợi thôn Bình Trung, Bình Tiến, Bình Thọ)

3,00

CLN; ONT

Nghĩa Bình

24.000

 

 

x

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

38

Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

0,04

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

x

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

39

Nghĩa địa thôn Sơn Tân, Phú Sơn

1,00

CLN

Phú Sơn

 

 

x

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

40

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Thọ Sơn

 

 

x

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

41

Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai

2,00

CLN

Thọ Sơn

60

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

42

Thủy điện Thống Nhất

24,90

CLN

Thống Nhất

20.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

43

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Của

0,61

CLN

Thống Nhất

307

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

II

Các danh mục đăng ký mới

112,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2013-2020

0,12

CLN

Phú Sơn

5.000

X

 

 

Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 và 1545/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh

 

2

Bãi rác cụm Đak Nhau, Đường 10

0,70

CLN

Đak Nhau

1.200

 

X

 

Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh

 

3

Trường MG Hoa Phượng xã Thọ Sơn

0,50

CLN

Thọ Sơn

7.000

X

 

 

Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

4

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng.

4,80

CLN

Đồng Nai; Thọ Sơn

40.000

X

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

5

Công trình Đường dây 500K.V mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành (Phần móng trụ 3,44 ha và hành lang tuyến 75,62 ha)

79,06

CLN, RSX

Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Thống Nhất

 

 

 

X

Công văn số 9060/CPMP- PĐB ngày 30/9/2020 của Ban QLDA các công trình Điện Miền Trung

 

6

Xây dựng đường liên xã Phú Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch)

7,20

CLN

Phú Sơn; Đồng Nai

60.000

X

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đak Nhau

10,80

CLN; ONT

Thọ Sơn; Đak Nhau

11.0.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

8

Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi Phước Sơn

7,80

CLN

Thống Nhất; Phước Sơn

65.000

X

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong

1,70

 

Đức Phong

10.000

 

X

 

Kết luận số 24-KL/HU ngày 08/4/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy

 

H

Huyện Bù Đốp

348,91

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

324,23

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình chiến đấu 1

0,60

CLN

Hưng Phước

1.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng

30,00

RSX

Phước Thiện

20.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

3

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

21,78

CLN

Thanh Hòa

22.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

4

Khu sơ tán các phòng ban, ngành đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự

30,00

CLN

Thanh Hòa

30.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

5

Đề án quy hoạch thao trường (2 điểm)

32,75

CLN

Hưng Phước, Phước Thiện

33.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

6

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

CLN

Thiện Hưng

4.181

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

7

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

154,55

CLN

Hưng Phước; Tân Thành

100.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

8

Xây dựng các nhà làm việc và nhà ở cho các lượng lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

4,80

CLN

Phước Thiện; Tân Thành; Hưng Phước

1.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

9

Đường Hùng Vương nối dài

2,50

LUK, CLN, ODT

Thanh Bình

10.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Đường Nguyễn Lương Bằng nối dài (Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện

3,00

LUK, CLN, ODT

Thanh Bình

20.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)

6,50

RSX, CLN

Hưng Phước, Phước Thiện

35.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Đường ĐT 759 đi trung tâm thương mại huyện

4,99

CLN

Thanh Bình; Thiện Hưng

3.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

13

Cầu dân sinh

0,30

CLN

Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa

1.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

14

Đường Lôc Tấn - Bù Đốp

0,70

CLN

Tân Thành

5.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

15

Nâng cấp đường nhựa khu phố Thanh Bình

1,60

CLN

Thanh Bình

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

16

Đường nhựa cập bệnh viện Đa Khoa

2,00

CLN

Thanh Bình

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

17

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

LUK

Thanh Hòa

4.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

18

Dự án hiện đại hòa thủy lợi thích ứng BĐKH- Thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

8,00

LUK; CLN

Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa; Thanh Bình

7.000

.3.000

 

4.000

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

 

II

Các danh mục đăng ký mới

24,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa

0,19

CLN

Thanh Hòa

400

 

X

 

Quyết định 806/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND

 

2

Xây dựng đường GTNT từ ấp 1 xã Thanh Hòa đi tổ 5 khu phố Thanh Bình, TT Thanh Bình

0,50

CLN

Thanh Hòa

2.000

 

X

 

Công văn số 2288/UBND- KT ngày 28/9/2021 của UBND huyện

 

3

Xây dựng đường kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh Hòa

3,00

CLN

Thanh Hòa

3.000

 

X

 

Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ Tầng

 

4

Đường tránh trung tâm hành chính huyện

10,00

LUK; CLN; ODT; ONT

Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa

40.147

X

 

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Xây dựng đường vào điểm lẽ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa

0,30

CLN

Thanh Hòa

300

 

X

 

Công văn số 2029/UBND- TH ngày 30/8/2021 của UBND huyện

 

6

Tuyến kênh dẫn nước sau Hồ thủy lợi ấp Bù Tam (thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới)

2,68

LUK; CLN; NTS; DGT; SON

Hưng Phước

2.500

 

 

X

Công văn số 923/BQLDA ngày 24/9/2021 của BQLDA ĐTXD tnh;

 

7

Mở rộng điểm dân cư liền kề đồn biên phòng Tân Thành

1,00

CLN

Tân Thành

400

 

X

 

Kế hoạch số 218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh

 

8

Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B

2,00

CLN

Thanh Bình

10.000

X

 

 

Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương 2022

 

9

Trường mẫu giáo Phước Thiện

0,80

LƯK

Phước Thiện

2.400

 

X

 

Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND

 

10

Điểm dân cư liền kề đồn biên phòng Bù Đp

2,00

CLN

Hưng Phươc

800

X

 

 

Kế hoạch S218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh

 

11

Xây dựng đường Nguyễn Trãi nối dài

2,00

ODT CLN

TT. Thanh Bình

2.000

 

X

 

Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ Tầng

 

12

Lát gạch vĩa hè đường Lê Duẫn từ ngã ba Công Chánh đến đường Nguyễn Lương Bằng

0,40

CLN

TT Thanh Bình

2.000

 

X

 

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

 

13

Căn cứ Tỉnh ủy Bình Phước

3,0

ODT CLN

Tân Tiến

6.000

X

 

 

Kết luận số 57-KL/TU ngày 23/4/2021 của Tỉnh ủy

 

i

Thành phố Đồng Xoài

1.432,01

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

1.201,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng)

22,00

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng

6.000

X

 

 

Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành)

19,50

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành

4.500

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐNT tỉnh

 

3

Khu sơ tán Nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự TP. Đồng Xoài

32,10

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành

2.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Trụ sở Công an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

17,31

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình

59.100

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

166,90

CLN và các loại Đất khác

Tân Phú, Tiến Thành

479.940

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0,04

CLN và các loại Đất khác

Tân Phú

115

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

7

Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)

0,50

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình

3.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

8

Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6,90

CLN và các loại Đất khác

Tân Phú, Tân Đồng

24.150

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

9

Đường tránh nội ô TP. Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9,80

CLN và các loại Đất khác

Tân Thiện, Tân Xuân

34.300

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m

41,01

CLN và các loại Đất khác

Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện

134.400

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình, Tân Xuân

2.730

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4,50

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

15.750

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

13

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

9,60

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

33.600

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

14

Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN Đồng Xoài III

2,56

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng

8.960

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

15

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa tnh Bình Phước

30,16

CLN + DTL + DGT + ONT+ NTS và các loại Đất khác

Tân Thành

284.270

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

16

Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)

3,61

CLN + ODT + DGT và các loại Đất khác

Tân Bình

12.635

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

17

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài ( đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên Trung tâm): dài 652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến QL14: dài 213,68m)

15,16

CLN+ODT

Tân Bình Tiến Hưng

53.060

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

18

Đường dọc theo hai bên sui Mơ

0,18

CLN và các loại Đất khác

Tân Phú

630

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

19

Đường hai bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng

2,25

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng

7.875

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

20

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I

23,64

CLN + ONT + ODT + SKC + DGT và các loại Đất khác

Tiến Thành, Tân Thành

2.900

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

21

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

10,42

CLN, ONT, NHK

Tân Phú Tiến Thành

2.370

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

22

Xây dựng đường An Dương Vương (đường quy hoạch 48) P. Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Lý Thường Kiệt)

1,50

CLN và các loại Đất khác

Tân Phú

4.560

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

23

Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

1,84

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành

6.370

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

24

Đường quy hoạch số 31

22,16

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

29.225

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

25

Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)

9,07

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành

18.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

26

Đường Phan Bội Châu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài 3)

3,36

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình

6.615

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

27

Đường quy hoạch số 21

6,49

CLN và các loại Đất khác

Tân Bình Tiến Hưng

22.715

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

28

Đường quy hoạch số 16

6,98

CLN và các loại Đất khác

Tân Thiện

24.430

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

29

Đường quy hoạch số 11

6,75

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng

23.625

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

30

Đường quy hoạch số 8

1,27

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng

4.287

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

31

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

1,94

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng

6.790

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

32

Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

1,98

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng

6.930

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

33

Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

3,20

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng

11.200

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

34

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ

1,00

CLN + ODT và các loại Đất khác

Tân Phú

2.500

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

35

Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I

27,00

CLN + ONT + DGT + DLT + NTS và các loại Đất khác

Tiến Thành, Tân Thành

51.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

36

Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 500KV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

52,90

CLN + DTL+ DGT + ONT + NTS

Tân Xuân Tân Thiện Tiến Hưng

43.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/202120 của HĐND tỉnh;

 

37

Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14

51,68

ONT + CLN + ODT + DGT + DTL

Tân Phú, Tiến Thành

100.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

38

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,06

CLN và các loại Đất khác

Tiến Thành

94

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

39

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0,31

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng Tiến Thành

1.085

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

40

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

0,68

LUA và các loại Đất khác

Tân Thành

6.221

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

41

Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài II)

3,68

CLN+ LUA+ SON+ DGT và các loại Đất khác

Tiến Hưng, Tiến Thành

7.879

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

42

Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,29

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

2.465

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

43

Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành (02 mạch)

0,49

CLN và các loại Đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

3.185

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

44

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành

5,50

CLN và các loại Đất khác

Tân Thành

19.250

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

45

Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

49,36

CLN và các loại đất khác

Tân Bình

543.004

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

46

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

31,10

CLN và các loại đất khác

Tân Thiện

93.300

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

47

Thu hồi đất của Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần Hưng Đạo)

0,16

SKC

Tân Phú

 

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

48

Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

7,82

CLN và các loại đất khác

Tân Bình, Tân Xuân

13.370

 

X

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

49

Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú

29,47

CLN

Tân Phú

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

50

Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB)

160,00

ODT+CLN+DGT+SON

Tân Đồng, Tân Thiện

150.000

75.000

 

75.000

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh;

 

51

Khu phân lô đất công tại Lâm trường Suối Nhung

1,00

ODT+ĐGT+CLN

Tân Bình

 

 

X

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

52

Dự án thủy lợi Phước Hòa- Hạng mục phát sinh lòng hồ

0,10

CLN

Tân Thành

350

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

53

Nâng cấp MR QL.14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài- Chơn Thành

28,00

ODT+ CLN+ DGT+ DTL

Tân Thành, Tiến Thành

150.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

54

Xây dựng đường Đồng Xoài -Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ suối Giai)

10,75

CLN+DTL+DGT+ONT+NTS

Tiến Hưng

9.000

X

 

 

Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh

 

55

Công viên Suối Cam giai đoạn II

9,00

CLN+ODT

Phường Tân Phú

 

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

56

Đoạn muông thoát nước sau xử lý (thuộc hạng mục: Nhà máy xlý nước thải của, dự án: Các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài I Hạng mục: Nhà máy xử lý nước

0,24

CLN

Tân Thành

2.200

X

 

 

Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh

 

57

Dự án cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)

134,00

ODT + CLN + DGT + SON + ONT

Tiến Thành, Tân Thành

558.000

 

 

X

Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh

 

58

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ suối Rạt

110,00

ODT+CLN+DGT+SON+ONT

thành phố Đồng Xoài

90.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

59

Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú

0,91

CLN+DTL+DGT

Tân Thiện

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

60

TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)

0,35

CLN và các loại Đất khác

Tân Đồng

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

 

II

Các danh mục đăng ký mới

230,69

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới phía Đông phường Tân Thiện

46,10

CLN và các loại đất khác

Tân Thiện

 

X

 

 

Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch

 

2

GPMB+Xây dựng phần còn lại đường Lê Lợi và các tuyến đường tiếp giáp công viên Xoài, phường Tân Phú

0,54

ODT+CLN+HNK+NTS

Tân Phú

 

 

X

 

Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngay 14/7/2021 của HĐND thành phố Đồng Xoài

 

3

Dự án cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)

166,00

ODT + CLN + DGT + SON + ONT

Tiến Thành, Tân Thành

558.000

 

 

X

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

4

GPMB+Xây dựng hoàn thiện các tuyến đường Khu dân cư và đất trụ Sở ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

1,90

ODT +CLN và các loại đất khác

Tân Bình

 

 

X

 

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND thành phố

 

5

Khu đất phường Tiến Thành (Lô số 9 Nông trường Tân Thành)

4,16

CLN và các loại đất khác

Tiến Thành

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

6

Khu đất tại phường Tân Đồng (giáp trung tâm huấn luyện Công an tnh)

0,21

CLN và các loại đất khác

Tân Đồng

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

7

Khu đất tại phường Tiến Thành

(giáp công ty Đại Bình)

1,00

CLN và các loại đất khác

Tiến Thành

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

8

Khu đất tại xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 4)

0,08

CLN và các loại đất khác

Tiến Hưng

 

 

 

 

Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

9

Khu đất tại xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 6)

1,07

CLNvả các loại đất khác

Tiến Hưng

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 củaUBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

10

Khu đất tại xã Tân Thành (Sân bóng đá Nông trường Tân Thành)

1,57

CLN và các loại đất khác

Tân Thành

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

11

Khu đất tại xã Tân Thành (Lô số 41 Nông trường Tân Thành)

7,64

CLN và các loại đất khác

Tân Thành

 

 

 

 

Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài

12

Đường dây 110kV Đồng Xoài -Phú Giáo

0,42

CLN và các loại Đất khác

Tân Xuân Tân Thiện

 

 

 

X

Công văn số 1201/PCBP- QLĐT ngày 14/5/2021 của Công ty Điện lực Binh Phước; Công văn số 183/UBND-TH ngày 21/01/2020 củaUBND tỉnh

 

K

Thị xã Bình Long

542,58

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

224,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KDC đường ĐT 752

15,80

CLN

An Lộc

2.370

 

 

X

Nghị quyết 09/2021/NQ - HĐND ngày 02/7/2021

 

7

Đường dây 110 kv trạm 220 kv Bình Long 2 - Bình Long

2,66

CLN

Thanh Lương, Thanh Phú

732

 

X

 

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

 

3

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hn Quản)

9,60

CLN

Phú Thịnh, Thanh Phú

20.000

X

 

 

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

 

4

Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều

0,65

CLN

Hưng Chiến

1.100

X

 

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

5

Dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước

0,73

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

3.000

 

 

X

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

6

XD đường Nguyễn Văn Trỗi kết ni huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn

11,18

CLN

Hưng Chiến

5.590

X

 

 

Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh

 

7

KDC đường vành đai Hồ Sa Cát

0,50

CLN

Hưng Chiến

1.000

 

X

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

8

Dự án nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến

4,50

CLN

Hưng Chiến An Lộc

5.000

 

X

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

9

Xây dựng ĐT 752 nối dài tiếp giáp huyện Hn Quản

7,30

CLN

Hưng Chiến

20.000

X

 

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

10

Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam 2, phường Hưng Chiến

1,30

CLN

Hưng Chiến

650

 

X

 

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

11

Xây dựng nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài

2,00

CLN

Phú Thịnh

800

 

X

 

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

 

12

Trạm biến áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2

3,28

CLN

Thanh Lương

900

 

 

X

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

 

13

Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức BOT

0,50

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

7.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

14

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải Công ty Xi măng Hà Tiên

1,00

CLN

Thanh Lương

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

15

Trụ sở khu phố Phú Hòa I

0,03

CLN

Phú Đức

30

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

16

Xây dựng đài tường niệm xã Thanh Phú

0,40

CLN

Thanh Phú

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

17

Khu dân cư Thanh Bình

27,07

CLN

Hưng Chiến

4.060

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

18

Lò mổ thị xã Bình Long

2,00

CLN

An Lộc

200

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

19

Đường vào cụm công nghiệp Thanh Phú

3,00

CLN

Thanh Phú

1.300

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

20

Bãi xử lý rác thải

10,00

DRA

Hưng Chiến

1.500

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

21

KDC Hưng Phú

11,00

CLN

Hưng Chiến

16.500

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

22

KDC cụm Nông nghiệp Thanh Phú II

6,00

CLN

Thanh Phú

900

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

23

Trụ sở làm việc và KDC cán bộ CNV

5,40

TSC+ODT

Hưng Chiến

2.700

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

24

XD đường liên Hưng Chiến đi Thanh Lương

22,68

CLN

Hưng Chiến

11.340

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

25

XD cụm công nghiệp Hưng Chiến 2

75,00

CLN

Hưng Chiến

11.250

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

26

XD nhà văn hóa đa năng (Đất do Ban QL khu kinh tế)

0,92

DSH

Thanh Phú

460

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

II

Các danh mục đăng ký mới

318,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD nhà làm việc khu phố Đông Phất

0,03

CLN

Hưng Chiến

45

 

X

 

Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã

 

2

XD mương thoát nước phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 Kp. Phú An, phường An Lộc

0,09

CLN

An Lộc

450

 

X

 

Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã

 

3

XD đường bê tông từ ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long

0,23

CLN

Thanh Lương

200

 

X

 

Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND thị xã

 

4

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

15,00

CLN

An Lộc, Hưng Chiến

2.250

X

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

5

Xây dựng Trường tiểu học Thanh Bình

1,53

CLN

Hưng Chiến

482

 

X

 

Công văn 2283/UBND-KT ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long (KDC hai bên đường Trần Hưng Đạo)

5,51

CLN

Phú Thịnh, Phú Đức

2.484

X

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

7

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,20

CLN

Thanh Phú

264

 

X

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường TPT31 (từ quốc lộ 13 đi ấp Vườn Rau)

1,85

CLN

Thanh Phú

185

 

X

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc)

2,50

CLN

Thanh Phú

250

 

X

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

10

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phòng mặt bằng)

2,14

CLN

Thanh Lương

600

 

 

X

Công văn 189/QLDA - THDA ngày 08/7/2016 của Ban quản lý Xi măng Hà Tiên 1

 

11

Cụm công nghiệp Thanh Phú

75,00

CLN

Thanh Phú

5.500

X

 

 

QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

12

Trung tâm hành chính thị xã Bình Long

42,70

CLN

Hưng Chiến

16.215

 

X

 

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND thị xã

 

13

Khu đô thị mới Nam An Lộc

94,36

CLN

Hưng Chiến Phú Đức

33.911

X

 

 

Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh

 

14

XD đường PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến giáp TĐT12)

1,00

CLN

Phú Đức

1.000

 

X

 

Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã

 

15

XD mương thoát nước tổ 1,2,3 KpT Phú Hòa, phường Phú Đức

0,50

CLN

Phú Đức

250

 

X

 

Quyết định 1584/QĐ-UBND ngày 9/6/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

16

XD đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

9,42

CLN

Phú Đức

25.000

X

 

 

Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh

 

17

XD đường Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

6,00

CLN

Hưng Chiến

200.000

X

 

 

Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

18

Nạo vét kênh hậu lòng Hồ Sa Cát

6,00

CLN

Hưng Chiến

10.000

 

X

 

Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã

 

19

Láng nhựa đường Trần Quang Khải nối dài

0,22

CLN

Hưng Chiến

2.000

 

X

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

20

Đường Tổ 3, ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến

2,70

CLN

Hưng Chiến

6.000

 

X

 

Quyết định chủ trương đầu tư 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

21

XD đường HCT3 giáp ranh huyện Hớn Quản

5,72

CLN

Hưng Chiến

 

 

X

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020

 

22

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Long

43,80

CLN

Hưng Chiến

6.570

 

 

X

Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh

 

23

Đường tổ 9, Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh

0,50

CLN

Phú Thịnh

500

 

 

X

Công văn số 2064/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND thị xã

 

24

Đường giao thông thuộc Tổ 3, 4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến

0,08

CLN

Hưng Chiến

80

 

X

 

Công văn số 2065/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND thị xã

 

L

Huyện Bù Gia Mập

1.064,14

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các danh mục chuyển tiếp

286,84

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi)

13,60

CLN

Phú Nghĩa

4.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ - HĐND ngày 10/12/2020

 

2

Xây dựng đường vành đai TTHC huyện

8,50

CLN

Phú Nghĩa

8.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

3

Xây dựng các tuyến đường TTHC huyện

10,70

CLN

Phú Nghĩa

7.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

4

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c)

18,40

CLN

Phú Nghĩa

11.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021

 

5

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC

107,00

LUK; CLN

Phú Nghĩa

50.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

6

Mở rộng lòng hồ thủy điện Đắk U

5,98

CLN

Phú Nghĩa

6.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

7

Xây dựng trường Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

1,50

CLN

Phú Nghĩa

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

8

Khu dân cư và khu phức hp thương mại dịch vụ

9,52

CLN

Phú Nghĩa

5.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

9

Khu dân cư 4 TTHC huyện

11,96

CLN

Phú Nghĩa

5.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

10

Khu dân cư cao su Phước Long

6,17

CLN

Phú Nghĩa

3.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

11

Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên phòng

10,19

RSX

Đăk Ơ

3.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

12

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km

2,20

CLN

Đăk Ơ

1.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

13

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng dài 2,2km

2,20

CLN

Đăk Ơ

1.500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

14

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ 14C vào cầu kh thôn Bù Xia dài 1,5km

1,50

CLN

Đăk Ơ

1.500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

15

Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ

1,00

CLN

Đăk Ơ

1.000

 

200

800

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

16

Trương mầm non Ánh Dương

0,90

TMD

Đăk Ơ

400

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

17

Điểm trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng

0,50

CLN

Đăk Ơ

700

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

18

Điểm trường Tiểu học Trương Định thôn 4

0,60

CLN

Đăk Ơ

600

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

19

Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ

10,00

RSX

Đắkơ

2.000

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

20

Bãi rác xã Phước Minh

3,00

CLN

Phước Minh

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

21

Xây dựng đường từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)

3,00

CLN

Bù Gia Mập

1.500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

22

Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

0,12

CLN: 0,10; ONT: 0,02

Bù Gia Mập

120

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

23

Trường THPT Đăk Mai

4,50

CLN

Bù Gia Mập

2.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

24

Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1

2,35

CLN 0,64; RPH 0,58; RSX 0,12; SON 1,01

Bù Gia Mập

1.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

25

Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù Gia Mập

9,50

CLN

Bù Gia Mập

2.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

26

Xây dựng điểm trường thôn sơn trung xã Đức Hạnh

2,00

CLN

Đức Hạnh

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

27

Chợ Phú Văn

2,50

CLN

Phú Văn

2.500

 

 

X

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

28

Bãi rác xã Phú Văn

5,00

CLN

Phủ Văn

3.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

29

Nghĩa địa xã Phú Văn

5,00

RSX; CLN

Phú Văn

3.500

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

30

Bãi rác xã Bình Thắng

1,30

CLN

Bình Thắng

1.300

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

31

Xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng

0,10

CLN

Bình Thắng

100

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

32

Xây dựng đương từ ĐT.759 đi xã Bình Thắng ra ĐT.760 nối dài.

3,00

CLN

Bình Thắng

2.000

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021

 

33

Bãi rác tập trung xã Đa Kia

2,00

CLN

Đa Kia

1.400

 

X

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND tnh Bình Phước ngày 10/12/2020;

 

34

Xây dựng cầu dân sinh

1,10

CLN; ONT

Văn, Đăk Ơ, Bìr

1.500

 

X

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

35

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C, tỉnh Bình Phước

19,95

CLN 18,0; ONT 1,95

Đức Hạnh; Phú Nghĩa

5.000

X

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

II

Các danh mục đăng ký mới

777,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2

49,30

CLN

Phú Nghĩa

49.000

 

X

 

Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018

 

2

Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3

44,30

CLN

Phú Nghĩa

44.000

 

X

 

Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018

 

3

Xây dựng đường vành đai TTHC huyện

8,50

CLN

Phú Nghĩa

8.500

 

X

 

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND huyện

 

4

Đường DHA.S2

2,00

CLN

Đức Hạnh

2.000

 

400

1.600

Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

5

Đường DHA.S19

1,50

CLN

Đức Hạnh

1.500

 

300

1.200

Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 cúa UBND huyện

1

6

Đường DHA.S20

1,00

CLN

Đức Hạnh

1.000

 

200

800

Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

7

Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 1)

1,00

CLN

Đức Hạnh

1.000

 

 

X

Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

8

Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 2)

1,00

CLN

Đức Hạnh

1.000

 

 

X

Công văn số 943/UBND-SXngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

9

Xây dựng đường GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai

1,50

CLN

Đức Hạnh

500

 

X

 

Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

10

Đường điện trung và hạ thể Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đăk Ơ

3,90

CLN

Đăk Ơ

2.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

11

Xây dựng đường giao thông và công trình thủy lợi thôn Bù Bưng và Bù

4,00

CLN

Đăk Ơ

4.000

 

400

3.600

Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh

 

12

Xây dựng đường giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1)

0,10

CLN

Đăk Ơ

200

 

 

X

Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến từ QL14C đến đồn biên phòng 785 cũ

1,38

CLN

Đắkơ

1.100

 

100

1.000

Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

14

Đường giao thông: từ khu định cư đến khu sản xuất thôn 10 (TK 42)

0,39

CLN

Đắkơ

440

 

40

400

Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

15

Đường giao thông: nối từ trung tâm cụm xã đến đường GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7

0,25

CLN

Đắkơ

220

 

20

200

Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

16

Đường giao thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim

0,50

CLN

Đắkơ

550

 

50

500

Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

17

Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT.760 đi Long Điền

4,00

CLN

Đa Kia

4.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021

 

18

Đương láng nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1)

0,30

CLN

Đa Kia

300

 

X

 

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND của HĐND huyện

 

19

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Đa Kia

5,00

CLN

Đa Kia

5.000

 

 

X

Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh

 

20

Xây dựng đường giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến 2)

0,35

CLN

Đa Kia

350

 

 

X

Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

21

Nhà văn hóa thôn 2

0,58

CLN

Đa Kia

550

 

50

500

Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

22

Xây dựng tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy - Đt 760

2,00

CLN

Đa Kia

2.200

 

200

2.000

Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

23

Thu hồi đất trạm y tế Nóng trường 2 cũ

0,32

DYT

Đa Kia

500

 

X

 

Công văn số 883/CSPR- KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty Cao su Phú Riềng

 

24

Đường láng nhựa GTNT thôn 3 (Tuyến 1)

0,30

CLN

Đa Kia

300

 

X

 

Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện

 

25

Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) dài 4,5 km

3,00

CLN

Bình Thắng

3.000

X

 

 

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021

 

26

Đường giao thông liên huyện

5,00

CLN

Bình Thắng

5.000

 

 

X

KH trung hạn 2016-2020 Tình(TPCP)

 

27

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất Điều xã Bình Thắng

10,00

CLN

Bình Thắng

10.000

 

 

X

Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Trường mẫu giáo Bình Thắng (điểm chính)

0,40

DGD

Bình Thắng

440

 

40

400

Công văn số 948/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

29

Xây dựng đường thôn Bình Lợi (tuyến 1)

1,00

CLN

Phước Minh

1.100

 

100

1.000

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

30

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính xã

2,90

CLN

Phước Minh

3.300

 

300

3.000

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

31

Công trình láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình Giai ( từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304 tờ BĐ số 20)

1,00

CLN

Phước Minh

1.100

 

100

1.000

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

32

Công trình Láng nhựa đương giao thông đội 1 thôn Bình Giai (PM14)

0,32

CLN

Phước Minh

330

 

30

300

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

33

Công trình thu hồi đất để làm đường vào bải rác

0,30

CLN

Phước Minh

300

 

X

 

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

34

Nhà văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi

0,05

CLN

Phước Minh

50

 

X

 

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

35

Xây dựng đường thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1)

0,50

CLN

Phước Minh

500

 

100

500

Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

36

Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phủ Văn

6,70

CLN

Phú Nghĩa

6.700

X

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

37

Khu dân cư A6, A7, A8, A9 (gần khu VHTT)

5,51

CLN

Phú Nghĩa

2.000

 

X

 

Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện

 

38

Khu đất cao su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại

5,00

CLN

Phú Nghĩa

1.000

 

X

 

Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện

 

39

Khu đất cao su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải)

10,00

CLN

Phú Nghĩa

3.000

 

 

X

Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện

 

40

Khu dân cư A34, A35, F38, F39, F41

14,00

CLN

Phú Nghĩa

7.000

 

 

X

Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện

 

41

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

19,20

ONT; CLN; DGT; DTL

Phú Nghĩa

3.000

X

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

42

Xây dựng đường đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan

0,50

CLN

Phú Nghĩa

550

 

50

500

Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

43

Đường KDC 6-1 (thôn Tân Lập)

0,50

CLN

Phú Nghĩa

550

 

50

500

Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện

 

44

Xây dựng đường GTNT thôn Bù Cà Mau (tuyến 1)

0,30

CLN

Phú Nghĩa

300

 

 

X

Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

45

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Phú Văn

6,00

CLN

Phú Văn

6.000

 

X

 

Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh

 

46

Nhà văn hóa thôn 3

0,15

CLN

Phú Văn

220

 

20

200

Công văn số 944/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

47

Xây dựng tuyến đường liên xã Đa Kia - BÌnh Thắng

5,00

CLN

Đa Kia; Bình Thắng

5.000

 

X

 

Công văn số 883/CSPR-KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty Cao su Phú Riềng

 

48

Xây dựng lộ ra trạm 110KV Bù Gia Mập

1,50

CLN

Phú Nghĩa; Đức Hạnh

1.500

 

 

X

Quyết định số 1483/QĐ-PCBP ngày 19/7/2021 của Công ty Điện lực tỉnh

 

49

Xây dựng đường từ ĐT.760 kết nối đường ĐH 09 xã Đức Hạnh

5,00

CLN

Đức Hạnh, Phú Nghĩa

5,000

 

 

X

Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện

 

50

Dự án xây dựng QL 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An

40,00

CLN: 38,3; ONT: 1,70

Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng

40.000

 

 

X

Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

 

51

Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cáo biên giới tỉnh Bình Phước (Ngập phát sinh).

5,00

CLN; SON

Phú Văn; Phú Nghĩa

2.000

 

 

X

Quyết định số 4427/QĐ- BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

 

52

Sữa chữa, nạo vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập và xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập

1,00

CLN

Đăk Ơ; Bù Gia Mập

1.000

 

200

800

Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh

 

53

Thu hồi 494 ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân thiếu đất sản xuất

494,00

RSX 160 ha; CLN 334

Đăk ơ; Bù Gia Mập

49.400

X

 

 

Thông báo số 441/TB- VPCP ngày 24/12/2019 của Văn phòng Chính phủ

 

 

Tổng

19,487,93

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

TMD: Đất thương mại, dịch vụ.

NTD: Đất nghĩa trang nghĩa địa.

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

DTT: Đất thể dục, thể thao.

GDC: Đất hộ gia đình, cá nhân trong

ONT: Đất ở tại nông thôn

DYT: Đất y tế.

DDT: Đất có di tích lịch sử văn hóa.

ODT: Đất tại đô thị

HNK: Đất trồng cây hành năm

DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng.

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSN: Đất tổ chức sự nghiệp công

DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải.

TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng

DTL: Đất thủy lợi.

 

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

LUA, LUC, LUK: Đất lúa.

 

DGT: Đất giao thông

DNL: Đất công vinh năng lượng.

 

NTS: Đất nuôi trồng thủy sàn

CAN: Đất an ninh.

 

SON: Đất sông suối và MNCD

CQP: Đất quốc phòng.

 

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

RPH: Đất rừng phòng hộ.

 

MN: Đất mặt nước chuyên dùng

PNK: Đất phi nông nghiệp khác.

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUẢ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Hạng mục

Diện tích thu hi (ha)

Loại đất thu hồi

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý (QĐ giao vốn hoặc VB thuận chủ trương đầu tư )

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW,...)

 

 

I

Huyện Hớn Quản

6,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường điện Phước An - Tân Quan

2,17

CLN

Phước An, Tân Quan

1.736,00

 

1.736,00

 

BLQDA tỉnh đăng ký

 

2

Bãi rác Tân Hưng

2,00

CLN

Tân Hưng

1.600,00

 

1.600,00

 

BLQDA tỉnh đăng ký

 

3

Nghĩa trang Tân Lợi

2,00

CLN

Tân Lợi

1.600,00

 

1.600,00

 

BLQDA tỉnh đăng ký

 

II

Huyện Phú Riềng

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TTVH-TDTT xã Long Bình

0,2

CLN

Long Bình

 

 

 

 

 

Đất công ty cao su Phú Riềng

III

Huyện Lộc Ninh

53,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước

10,00

CLN

Thị trấn Lộc Ninh

50.000,0

50.000,0

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

2

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,01

CLN

Xã Lộc Quang

2,0

 

2,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

3

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

9,80

CLN, ONT

Xã Lộc Hòa, xã Lộc An

8.199,0

 

 

8.199,0

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

 

4

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy

9,00

CLN, ONT

xã Lộc Hòa

7.530,0

 

 

7.530,0

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2023

 

5

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang

4,50

CLN, ONT

xã Lộc Quang

3.765,0

 

 

3.765,0

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2024

 

6

Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230,0

 

230,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2025

 

7

Trường MG Họa Mi

1,00

CLN

Xã Lộc Thái

230,0

 

230,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2026

 

8

Trường MG ấp 9 Lộc Điền + nhà VH ấp 9

1,22

CLN

Xã Lộc Điền

306,0

 

306,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2027

 

9

Khu văn hóa thể thao

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230,0

 

230,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2028

 

10

Nhà Văn hóa ấp 8

0,30

CLN

Xã Lộc Hòa

69,0

 

69,0

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2029

 

11

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh

3,20

RSX

Xã Lộc Thịnh

576,0

576,0

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2030

 

12

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

4,00

RSX

Xã Lộc Thành

720,0

720,0

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2031

 

13

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa

8,00

RSX

Xã Lộc Hòa

1.440,0

1.440,0

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2032

 

IV

Huyện Bù Đốp

840,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng

30,00

RSX

Phước Thiện

 

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

2

Trường THCS Phước Thiện

1,50

CLN

Phước Thiện

 

 

 

Nghị quyết số: 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

 

3

Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

CLN

Thiện Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

4

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

LUK

Hưng Phước

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

 

5

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

LUK

Thanh Hòa

 

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

6

Dự án cấp nước sạch

0,04

CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Nghị quyết số: 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

7

Kênh thủy lợi nội đồng

3,20

LUK; CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014

 

8

Sân vận động xã Phước Thiện

2,00

CLN

Phước Thiện

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

 

9

Sân vận động xã Thiện Hưng

3,00

CLN

Thiện Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

10

Khu thể thao ấp Tân Hòa

0,05

CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Quyết định số 132/QD-UBND ngày 16/01/2014

 

11

Khu thể thao ấp Tân Bình

0,05

CLN

Tân Tiến

 

 

 

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014

 

12

Nghĩa địa Hưng Phước

5,00

CLN

Hưng Phước

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

 

13

Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu

472,72

CLN, RPH, RSX

Hưng Phước, Phước Thiện

 

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

 

14

Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành

295,95

CLN, RPH

Tân Thành

 

 

 

 

Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh

 

15

Chốt dân quân huyện Bù Đốp

6,00

RSX

Phước Thiện

 

 

 

 

Nghị quyết 149/NQ- CP ngay 13/12/2018

 

V

Huyện Bù Gia Mập

32,82

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng công an huyện

0,700

CLN

Phú Nghĩa

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

2

Trạm xăng dầu Tuấn Huyền

0,100

CLN

Phú Nghĩa

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

3

Trung tâm TDTT xã Phú Văn

1,000

CLN

Phú Văn

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

4

Mở rộng chợ Phú Văn

1,130

CLN

Phủ Văn

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

5

Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn

20,000

RSX

Phủ Nghĩa

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

6

Nhà làm việc Tổ 2 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,108

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

7

Nhà làm việc Tổ 1 - NT 5 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,066

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

8

Nhà làm việc Tổ 2 - NT 5 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,182

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

9

Nhà làm việc T1-NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,096

CLN

Đả Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

10

Nhà làm việc Tổ 2 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,123

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của C.TY TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

11

Nhà làm việc Tổ 3 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,164

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/C SPR-KTNN ngày 22/11/2019 của C.TY TNTHH MTV Cao su Phú Riềng

 

12

Nhà làm việc Tổ 4 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,113

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

13

Nhà làm việc Tổ 5 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,142

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

14

Nhà làm việc Tổ 6 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,095

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

15

Nhà làm việc Tổ 8 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,13

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

16

Cụm nghĩa trang công nhân NT 1-1

2,00

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công TNHH MTV cao su Phú Riềng

 

17

Nhà làm việc Tổ 1 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,119

CLN

Bỉnh Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

18

Nhà làm việc Tổ 3 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,104

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

19

Nhà làm việc Tổ 4 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,180

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

20

Nhà làm việc Tổ 5 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,144

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

21

Nhà làm việc Tổ 6 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,169

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

22

Nhà làm việc Tổ 7 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,134

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

23

Nhà làm việc Tổ 8 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,070

CLN

Bỉnh Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

24

Nhà làm việc Tổ 9 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,092

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

25

Nhà làm việc Tổ 10 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,122

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

26

Nhà làm việc Tổ 11 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,331

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

27

Nhà làm việc Tổ 12 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,146

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

28

Nhà làm việc NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phu Riềng

1,015

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

29

Cụm nghĩa trang công nhân NT 1-2

1,50

CLN

Bình Thắng

 

 

 

 

Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng

 

30

Cụm nghĩa trang công nhân NT 2-1

1,50

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng

 

31

Cây xăng Bảo Vy

0,040

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

QĐCTĐTsố 793/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh

 

32

Cửa hàng xăng dầu Lộc Phát 68

0,100

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

QĐCT số 909/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh

 

33

Nhà làm việc Tổ 7 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,185

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

34

Nhà làm việc Tổ 9 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,123

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

35

Nhà làm việc Tổ 10 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,162

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

36

Nhà làm việc Tổ 11 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,155

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

37

Nhà làm việc Tổ 12 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,134

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

38

Nhà làm việc Tổ 13 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

0,152

CLN

Phước Minh

 

 

 

 

Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

 

 

Tổng

932,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi