Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 369 dự án cần thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 9.556,91 ha vì mục đích quốc phòng - an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
|
| ||||||
I | Thành phố Đồng Xoài | 517,49 |
|
| 1.510.146 | 670.574 | 254.012 | 585.561 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 261,04 |
|
| 849.328 | 67.762 | 196.005 | 585.561 |
|
|
1 | Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30 và đường Nguyễn Chánh) | 4,71 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 14.130 | 14.130 |
|
| Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 | Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) | 0,28 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 840 |
| 840 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
3 | Đường vành đai phía Nam thị xã (đoạn qua phường Tân Bình) | 9,60 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 28.800 |
| 28.800 |
| Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
4 | Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài | 49,36 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 543.004 |
|
| 543.004 | Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
5 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ) | 1,85 | CLN+ODT | Phường Tân Đồng | 5.550 |
| 5.550 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
6 | TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại, 05 hộ) | 0,35 | CLN+ODT | Phường Tân Đồng | 2.762 |
| 2.762 |
| Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
7 | Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt | 2,34 | CLN+ODT | Phường Tân Đồng, Tân Thiện | 7.005 | 7.005 |
|
| Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 | Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền | 4,50 | CHN+CLN | Phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 0 |
|
|
| Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 | Vận động nhân dân |
9 | Đường số 7 (đoạn còn lại) vì một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 0,83 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 2.490 | 2.490 |
|
| Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 | Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 7 hộ) | 0,04 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 115 |
| 115 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11 | Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt | 1,35 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 4.052 |
| 4.052 |
| Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã |
|
12 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn) | 1,68 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 5.040 |
| 5.040 |
| Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
13 | Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 5,55 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 16.650 | 16.650 |
|
| Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 | Dự án khu Trung tâm Thương mại Đồng Xoài | 0,78 | SKC, TSC, ODT, PNK | Phường Tân Phú | 42.463 |
|
| 42.463 | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
15 | Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) | 4,45 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 13.350 |
| 13.350 |
| Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
16 | Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) | 4,96 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 14.880 |
| 14.880 |
| Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
17 | Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp | 19,70 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 59.100 |
| 59.100 |
| Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
18 | Trường Mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở và TĐC phường Tân Thiện | 3,81 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 11.417 |
| 11.417 |
| Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã |
|
19 | Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (phần còn lại, 1 hộ) | 0,01 | ODT | Phường Tân Xuân | 62 | 62 |
|
|
|
|
20 | Đường tránh nội ô Thành phố Đồng Xoài, kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) | 9,80 | CLN+ODT | Phường Tân Xuân, Tân Thiện | 29.400 |
| 29.400 |
| Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
21 | Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông | 0,78 | CHN+CLN | Tân Bình, Tân Xuân | 0 |
|
|
| Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND Thành phố Đồng Xoài | Vận động nhân dân |
22 | Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) | 6,90 | CLN+ODT | Tân Đồng, Tân Phú | 20.700 |
| 20.700 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
23 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. | 81,22 | CLN+ODT | Xã Tân Thành | 0 | 0 |
|
| Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Vận động nhân dân hiến đất |
24 | Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải KCN Đồng Xoài I | 0,70 | CLN | Xã Tân Thành | 1.050 | 1.050 |
|
| Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II | 10,00 | CLN | Xã Tân Thành | 15.000 | 15.000 |
|
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
26 | Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương | 1,50 | CLN+ONT | Xã Tân Thành | 9.200 | 9.200 |
|
| Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
27 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 0,31 | CLN | Xã Tiến Hưng | 465 | 465 |
|
| Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 | Căn cứ hậu cầu kỹ thuật | 31,46 | CLN | Xã Tiến Hưng | 0 |
|
|
| Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh | Đất của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú. |
29 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II | 0,06 | CLN | phường Tiến Thành | 94 |
|
| 94 | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
30 | Đường dây và trạm biến áp Đồng Xoài II | 1,14 | CLN | phường Tiến Thành | 1.710 | 1.710 |
|
|
|
|
31 | Nhà trẻ KCN Đồng Xoài II | 1,03 | CLN | phường Tiến Thành | 0 |
|
|
| Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh | Đất Ban QLKKT quản lý |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2019 | 256,45 |
|
| 660.818 | 602.812 | 58.006 | 0 |
|
|
1 | Đường 4, 5, 6, 7 thuộc khu dân cư phường Tân Bình | 0,83 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 2.498 |
| 2.498 |
| Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
2 | Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước | 10,00 | CLN+ONT | Xã Tiến Hưng | 15.000 | 15.000 |
|
| Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
3 | Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III) | 8,87 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 26.610 |
| 26.610 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
4 | Thu hồi thửa đất số 472, tờ 66 (Hồ Thị Sương) và thửa đất số 56, tờ 56 (Đặng Thị Hoài) | 0,07 | CLN+ODT | Phường Tân Bình | 217 |
| 217 |
| Thu hồi làm công trình công cộng |
|
5 | Trụ sở Công an TX. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình | 19,70 | CLN+DGD+ODT | Phường Tân Định | 59.100 | 59.100 |
|
| Quyết định chủ trương số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
6 | Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè | 3,82 | CHN+CLN | Phường Tân Bình, Tân Xuân | 0 |
|
|
| Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài | Vận động nhân dân hiến đất |
7 | Tuyến đường thuộc khu dân cư khu phố 5, phường Tân Đồng | 0,16 | CLN+ODT | Phường Tân Đồng | 472 |
| 472 |
| Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
8 | Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) | 1,27 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 3.810 |
| 3.810 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
9 | Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương | 3,08 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 9.240 |
| 9.240 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
10 | Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt | 0,05 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 144 |
| 144 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11 | Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) | 0,73 | CLN+ODT | Phường Tân Phú | 2.190 |
| 2.190 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
12 | Đường dọc theo hai bên suối Mơ | 0,18 | CHN+CLN | Phường Tân Phú | 0 |
|
|
| Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020 | Vận động nhân dân hiến đất |
13 | Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | 159,98 | CHN+CLN+ODT | Phường Tân Phú | 479.940 | 479.940 |
|
| Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
14 | Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước | 0,11 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 172 | 172 |
|
| Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 | Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt) | 4,05 | CLN+ODT | Phường Tân Thiện | 12.150 |
| 12.150 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
16 | Đường dọc theo hai bên suối Đá | 9,00 | CHN+CLN | Phường Tân Xuân | 0 |
|
|
| Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020 | Vận động nhân dân hiến đất |
17 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài | 11,25 | CLN+ONT | Phường Tiến Thành, Tiến Hưng | 16.875 | 16.875 |
|
| Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
18 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 KCN Đồng Xoài I | 17,40 | CLN+ONT | Xã Tân Thành | 26.100 | 26.100 |
|
| Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 | Xây dựng đường giao thông khu tái định cư phía trước KCN xã Tân Thành | 0,45 | CLN+ONT | Xã Tân Thành | 675 |
| 675 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
20 | Đường vào khu nhà ở xã hội | 1,28 | CLN+ONT | Xã Tiến Hưng | 1.920 | 1.920 |
|
| Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt CTĐT; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
21 | Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III | 2,47 | CLN+ONT | Xã Tiến Hưng | 3.705 | 3.705 |
|
| Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
22 | Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng | 1,70 | CHN+CLN | phường Tiến Thành | 0 |
|
|
| Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020 | Vận động nhân dân hiến đất |
II | Thị xã Bình Long | 233,62 |
|
| 100.133 | 55.437 | 44.096 | 600 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 2017, 2018 | 172,88 |
|
| 84.911 | 44.437 | 40.474 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long | 1,71 | CLN, HNK, ODT | Phường An Lộc | 410 |
| 410 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 | Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23 | 0,02 | CLN | Phường An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 | Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752 | 0,04 | CLN | Phường An Lộc | 18 |
| 18 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 | Cải tạo chợ Bình Long | 1,90 | ODT | Phường An Lộc | 22.800 |
| 22.800 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) | 0,34 | CLN, HNK | Phường An Lộc | 99 |
| 99 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 8,23 | CLN | Phường An Lộc, Hưng Chiến | 2.672 | 2.672 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
7 | Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình | 1,07 | CLN | Hưng Chiến | 481,50 |
| 481,50 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 | Đất Ban QLKKT quản lý |
8 | Trường THPT Bình Long | 9,00 | CLN | Phường Hưng Chiến | 4.050 | 4.050 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
9 | Khu Trung tâm hành chính thị xã | 42,70 | CLN | Phường Hưng Chiến | 16.215 |
| 16.215 |
| CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh | Đất Ban QLKKT quản lý |
10 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 94,36 | CLN | Phương Hưng Chiến, Phú Đức | 33.911 | 33.911 |
|
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 | Đất Ban QLKKT quản lý |
11 | Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51 | 0,01 | CLN | Phường Phú Đức | 5 |
| 5 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 | Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long | 5,51 | CLN | Phường Phú Thịnh, Phú Đức | 2.484 | 2.484 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
13 | Chợ Thanh Lương | 0,79 | CLN | Xã Thanh Lương | 174 |
| 174 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
14 | Trường PTTH Nguyễn Huệ | 6,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 1.320 | 1.320 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
15 | Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) | 1,20 | CLN | Xã Thanh Phú | 264 |
| 264 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
b | Các dự án đăng ký mới năm 2019 | 60,74 |
|
| 15.222 | 11.000 | 3.622 | 600 |
|
|
1 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0,50 | CLN | Phường An Lộc | 0 |
|
|
| Thửa số 444, tờ 1 | Vận động dân hiến đất |
2 | Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước | 2,14 | CLN | Xã Thanh Lương | 600 |
|
| 600 |
|
|
3 | Cụm công nghiệp Thanh Lương | 20,00 | CLN | Xã Thanh Lương | 5.500 | 5.500 |
|
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
4 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0,66 | CLN | Phường Hưng Chiến | 0 |
|
|
| Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 | Vận động dân hiến đất |
5 | Quảng trường Trung tâm hành chính mới | 0,53 | ODT | Hưng Chiến |
|
|
|
| Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã | Đất Ban QLKKT quản lý |
6 | Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương. | 4,67 | CLN | Phường Phú Đức, Phú Thịnh | 0 |
|
|
| QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh | Đất Ban QLKKT quản lý |
7 | Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài | 2,00 | CLN | Phường Phú Thịnh | 800 |
| 800 |
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
8 | Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi | 1,60 | CLN | Phường Phú Thịnh | 640 |
| 640 |
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
9 | Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Đà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc | 0,70 | CLN | Phường Phú Thịnh | 0 |
|
|
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy | Đất công |
10 | Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 | 3,28 | CLN | Xã Thanh Lương | 900 |
| 900 |
| QH điện mặt trời của tỉnh |
|
11 | Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long | 2,66 | CLN | Xã Thanh Lương, Thanh Phú | 732 |
| 732 |
| Sở Công thương đăng ký |
|
12 | Cụm công nghiệp Thanh Phú | 20,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 5.500 | 5.500 |
|
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
13 | Trung tâm văn hóa xã Thanh Phú | 2,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 550 |
| 550 |
|
|
|
III | Thị xã Phước Long | 36,30 |
|
| 67.210 | 0 | 43.710 | 23.500 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 36,30 |
|
| 67.210 | 0 | 43.710 | 23.500 |
|
|
1 | Đường D1 | 1,06 | CLN | Phường Long Phước | 850 |
| 850 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 | Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án khu TTHC và Đô thị mới Phước Long | 0,42 | CLN | Phường Long Phước | 340 |
| 340 |
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
3 | Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt) | 0,01 | CLN | Phường Long Phước | 300 |
| 300 |
|
|
|
4 | Mở rộng hành lang và hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay | 0,72 | CLN | Phường Long Phước, Sơn Giang | 1.000 |
| 1.000 |
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
5 | Đường D10 (Đăk Sol nối dài) | 2,59 | CLN, ODT | Phường Long Thủy | 300 |
| 300 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 | Đường giao thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động) | 0,05 | ODT | Phường Long Thủy | 400 |
| 400 |
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Sơn Giang | 1,00 | LNC | Phường Sơn Giang | 35.000 |
| 35.000 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 | Hội trường khu phố Sơn Long | 0,05 | CLN | Phường Sơn Giang | 120 |
| 120 |
|
|
|
9 | Đường cứu nạn tại KP Sơn Long | 0,17 | CLN | Phường Sơn Giang | 250 |
| 250 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 | Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,... | 19,50 | RDD | Phường Sơn Giang | 17.000 |
|
| 17.000 | Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá |
|
11 | Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh-phường Phước Bình đến khu Sơn Long-phường Sơn Giang) | 4,86 | CLN | Phường Sơn Giang, phường Phước Bình | 3.900 |
| 3.900 |
| Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
12 | Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài) | 0,08 | CLN | Phường Thác Mơ | 150 |
| 150 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 | Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long | 0,79 | DCH | Phường Thác Mơ | 0 |
|
|
| QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã | Đất công, không bồi thường đất |
14 | Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy | 0,91 | CLN, ONT | Xã Long Giang | 250 |
| 250 |
| QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang |
|
15 | Nâng cấp đường Tập đoàn 7 | 0,62 | CLN, ONT | Xã Long Giang | 530 |
| 530 |
| QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã |
|
16 | Cầu treo dân sinh thôn An Lương | 0,20 | CLN | Xã Long Giang | 120 |
| 120 |
|
|
|
17 | Đường vào hội trường thôn Phước Quả | 0,06 | CLN | Xã Phước Tín | 50 |
| 50 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
18 | Nghĩa địa xã Phước Tín | 1,00 | CLN | Xã Phước Tín | 150 |
| 150 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 | Trung tâm thương mại Phước Tín | 2,20 | CLN, ONT | xã Phước Tín | 6.500 |
|
| 6.500 | QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Bù Đăng | 262,09 |
|
| 105.073 | 36.375 | 30.154 | 38.544 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 154,33 |
|
| 50.989 | 36.375 | 12.637 | 1.977 |
|
|
1 | Cải tạo suối Đak Woa | 0,54 | CLN | TT Đức Phong | 270 |
| 270 |
| Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn | 35,00 | DGT và HLLG | TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung | 600 |
| 600 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 | Khu bảo tồn VHDT S'tieng sóc Bom Bo | 0,70 | CLN | Xã Bình Minh | 350 | 350 |
|
| QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) | Đang thực hiện cần thu hồi tiếp tục 0,70ha |
4 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 0,63 | CLN | Xã Bom Bo | 313 |
| 313 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
5 | Khu Trung tâm hành chính xã Đak Nhau | 2,26 | CLN | Xã Đắk Nhau | 904 |
| 904 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
6 | Nghĩa địa xã Đak Nhau | 1,99 | CLN | Xã Đắk Nhau | 997 |
| 997 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
7 | Mở rộng MG Hoa Cúc | 0,45 | CLN | Xã Đăng Hà | 225 |
| 225 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 | Nghĩa địa thôn 3 | 1,00 | CLN | Xã Đăng Hà | 500 |
|
| 500 | Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
|
9 | Trường bắn | 61,200 | HNK, CLN | Xã Đoàn Kết | 30.600 | 30.600 |
|
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) | Đã thu hồi 4,3 ha trong tổng diện tích 65,5 ha, còn lại 61,2 ha |
10 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện | 2,12 | CLN | Xã Đoàn Kết | 1.060 |
| 1.060 |
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
11 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 0,20 | CLN | Xã Đoàn Kết | 100 |
| 100 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 | Mở rộng trường Tiểu học | 0,60 | CLN | Xã Đoàn Kết | 300 |
| 300 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 | Mở rộng Đường vào xã Đồng Nai | 10,85 | CLN, ONT | Xã Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai | 5.425 | 5.425 |
|
| Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 | Mở rộng Tiểu học Đồng Nai | 0,46 | CLN | Xã Đồng Nai | 230 |
| 230 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 | Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ | 1,20 | CLN | Xã Đức Liễu | 600 |
|
| 600 | Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
16 | Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng | 0,85 | CLN | Xã Đức Liễu | 427 |
| 427 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
17 | Chợ Đức Liễu | 0,58 | CLN, ONT | Xã Đức Liễu | 291 |
|
| 291 | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước | Vốn xã hội hóa |
18 | Đường số 6 nối dài | 0,28 | CLN | Xã Đường 10 | 138 |
| 138 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 | Nghĩa trang xã Đường 10 | 1,40 | CLN | Xã Đường 10 | 700 |
| 700 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
20 | Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng | 2,01 | CLN, ONT | Xã Minh Hưng | 1.208 |
| 1.208 |
| Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
21 | Mở rộng chợ Bù Na | 1,47 | CLN | Xã Nghĩa Trung | 586 |
|
| 586 | Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
22 | Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung | 0,50 | CLN | Xã Nghĩa Trung | 250 |
| 250 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
23 | Mở rộng Trường học Lê Văn Tám | 0,76 | CLN | Xã Nghĩa Trung | 380 |
| 380 |
| đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
24 | Xây mới Mẫu giáo Sao Mai | 1,00 | CLN | Xã Nghĩa Trung | 500 |
| 500 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 | Đường giao thông nông thôn từ QL14 đi Lam Sơn | 19,60 | DGT | Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất | 700 |
| 700 |
| Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh | Đất công, không bồi thường đất |
26 | Mở rộng trường tiểu học | 0,50 | CLN | Xã Phú Sơn | 250 |
| 250 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
27 | Nghĩa địa xã Phú Sơn | 1,00 | CLN | Xã Phú Sơn | 500 |
| 500 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 | Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương | 0,30 | CLN | Xã Phú Sơn | 150 |
| 150 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
29 | Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai | 1,31 | CLN | Xã Thọ Sơn | 655 |
| 655 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
30 | Mở rộng THCS Thọ Sơn | 0,06 | CLN | Xã Thọ Sơn | 30 |
| 30 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng | 1,00 | CLN | Xã Thọ Sơn | 500 |
| 500 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 | Mở rộng mẫu giáo Anh Đào | 0,20 | CLN | Xã Thống Nhất | 100 |
| 100 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
33 | Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca | 1,00 | CLN | Xã Thống Nhất | 500 |
| 500 |
| Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
34 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0,30 | CLN, NTS, ONT | Xã Thống Nhất | 150 |
| 150 |
| CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018 |
|
35 | Sân bóng xã Thống Nhất | 1,00 | CLN | Xã Thống Nhất | 500 |
| 500 |
| Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 107,76 |
|
| 54.084 | 0 | 17.517 | 36.567 |
|
|
1 | Khu dân cư Lý Thường Kiệt và đường D1 | 28,00 | CLN, ONT | TT Đức Phong | 14.002 |
|
| 14.002 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lợi | 0,08 | CLN | TT Đức Phong | 40 |
| 40 |
|
|
|
3 | Mở rộng chợ Bù Đăng | 0,10 | ODT | TT Đức Phong | 50 |
| 50 |
|
|
|
4 | Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi | 0,40 | ODT, CLN | TT Đức Phong | 400 |
| 400 |
|
|
|
5 | Đường vào cổng Trường TH Bom Bo | 0,03 | CLN | Xã Bom Bo | 15 |
| 15 |
|
|
|
6 | Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2 | 3,12 | CLN | Xã Đăk Nhau | 1.560 |
|
| 1.560 |
| Vốn doanh nghiệp |
7 | Hồ chứa nước Darana | 37,30 | CLN | Xã Đức Liễu | 18.650 |
|
| 18.650 | Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT | Vốn ODA |
8 | Mở rộng Trường mẫu giáo Thanh Bình | 0,01 | CLN | Xã Đường 10 | 5 |
| 5 |
|
|
|
9 | Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành | 2,60 | CLN | Xã Minh Hưng | 1.300 |
|
| 1.300 |
| Vốn Doanh nghiệp |
10 | Hồ chứa nước Daou2 | 30,10 | DTL | Xã Nghĩa Bình | 15.050 |
| 15.050 |
| Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
11 | Thu hồi đất bổ sung Hồ chứa nước Sơn Lợi | 1,00 | CLN | Xã Thọ Sơn | 500 |
| 500 |
|
|
|
12 | Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua | 0,61 | CLN | Xã Thống Nhất | 307 |
| 307 |
|
|
|
13 | Xây dựng Cầu Vĩnh Ninh | 2,11 | CLN | Xã Thống Nhất | 1.055 |
|
| 1.055 |
| Vốn ODA |
14 | Mở rộng trường THCS Thống Nhất | 0,30 | CLN | Xã Thống Nhất | 150 |
| 150 |
|
|
|
15 | Mở rộng Nghĩa trang thôn 2 | 2,00 | CLN | Xã Thống Nhất | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
V | Huyện Hớn Quản | 1.579,75 |
|
| 951.599 | 79.042 | 279.450 | 593.108 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 1.280,91 |
|
| 951.599 | 79.042 | 279.450 | 593.108 |
|
|
1 | Dự án nhà máy xi măng Minh Tâm | 508,20 |
|
| 520.610,00 | 12.285,00 | 0,00 | 508.325,00 |
|
|
- | Bãi thải | 50,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 52.500 |
|
| 52.500 | Công văn số 2544/UBND-SX ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh |
|
- | Hồ lắng, khu phụ trợ | 55,20 | CLN | Xã Minh Tâm | 57.960 |
|
| 57.960 | Công văn số 1582/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh |
|
- | Khu nhà ở CBCNV | 52,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 41.600 |
|
| 41.600 | Thông báo số 35/TB-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
- | Nhà máy và bãi chứa nguyên liệu | 168,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 176.400 |
|
| 176.400 | Công văn 3313/UBND-SX ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh |
|
- | Mỏ đá vôi | 139,20 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 146.160 |
|
| 146.160 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
|
- | Mỏ vật liệu, trạm đập | 23,10 | CLN | Xã Minh Tâm | 24.255 |
|
| 24.255 | Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh | Đã thu hồi, bồi thường được 7,6/30,7ha, còn 23,1ha chưa thu hồi, bồi thường |
- | Đường băng tải Nhà máy xi măng Minh Tâm | 9,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 9.450 |
|
| 9.450 | Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
|
- | Nâng cấp đường vào nhà máy | 11,70 | CLN | Xã Minh Đức, Minh Tâm | 12.285 | 12.285 |
|
| Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản) | 5,60 | CLN | Xã An Phú | 4.480 | 4.480 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất |
3 | Mỏ nguyên liệu nhà máy xi măng An Phú | 200,00 | CLN | Xã An Phú | 210.000 |
|
| 210.000 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
|
4 | Thu hồi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương | 3,50 | CLN | Xã An Phú | 3.675 |
|
| 3.675 | Chủ đầu tư đề nghị |
|
5 | Mỏ đá vôi Thanh Lương | 145,66 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 152.943 |
|
| 152.943 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP | Đã thu hồi, bồi thường được 52,4ha/198,06ha, còn lại 145,66ha chưa thu hồi |
6 | Mỏ đá vôi Thanh Lương mở rộng | 30,60 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 32.130 |
|
| 32.130 | Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh |
|
7 | Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico | 28,20 | CLN | Xã Đồng Nơ | 29.610 |
|
| 29.610 | Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP | Đã thu hồi, bồi thường được 626,8/655ha của Công ty CP Hải Vương, chỉ còn 28,2ha của các hộ dân chưa thu hồi, bồi thường |
8 | Xây dựng các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ | 7,07 | CLN | Xã Đồng Nơ | 5.656 |
| 5.656 |
| Công văn số 3172/UBND-KT ngày 21/9/2017 và Công văn số 208/UBND-KT ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh | Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
9 | Cải tạo đường QL 14C | 0,45 | CLN | Xã Minh Tâm | 473 |
| 473 |
| Công văn số 2709/UBND-KT ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
|
10 | Khu xử lý chất thải rắn | 35,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 36.750 |
|
| 36.750 | Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
|
11 | Chợ Tân Hiệp | 0,98 | CLN | Xã Tân Hiệp | 1.029 |
| 1.029 |
| Sở Công thương đăng ký |
|
12 | Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp | 10,58 | CLN, ONT | Xã Tân Hiệp | 12.588 |
| 12.588 |
| Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện |
|
13 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0,23 | CLN, DGT | Xã Tân Hưng, An Khương | 242 | 242 |
|
| Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
14 | Bến xe Hớn Quản | 1,37 | CLN, ONT | thị trấn Tân Khai | 18.570 |
| 18.570 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
15 | Chợ mới Tân Khai | 3,15 | CLN, ONT, DGD | thị trấn Tân Khai | 42.000 |
| 42.000 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
16 | Chợ Tân Khai | 0,73 | CLN, ONT | thị trấn Tân Khai | 15.444 |
| 15.444 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
17 | Đường Bắc Nam 2 | 0,45 | CLN | thị trấn Tân Khai | 2.700 |
| 2.700 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
18 | Đường Đông Tây 7 nối dài | 0,03 | CLN | thị trấn Tân Khai | 180 |
| 180 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
19 | Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II | 8,10 | CLN, ONT | thị trấn Tân Khai | 63.600 | 63.600 |
|
| Công văn số 403a/HĐND-KT ngày 28/10/2016 của HĐND tỉnh, Công văn số 3211a/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
|
20 | Khu công nghiệp Tân Khai II | 160,00 | CLN | thị trấn Tân Khai | 128.000 |
|
| 128.000 | Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
21 | Khu công viên cây xanh | 2,10 | CLN | thị trấn Tân Khai | 12.600 |
| 12.600 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
22 | Khu dân cư Trục chính Bắc Nam | 1,78 | CLN | thị trấn Tân Khai | 10.680 |
| 10.680 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
23 | Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9 | 3,84 | CLN | thị trấn Tân Khai | 23.040 |
| 23.040 |
| Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
|
24 | Mở rộng đường GTNT theo tiêu chí NTM | 2,52 | CLN, DGT | thị trấn Tân Khai | 0 |
|
|
| Nghị quyết số 10/2018 của HĐND tỉnh | UBND huyện vận động người dân hiến đất mở rộng đường giao thông hiện hữu |
25 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tân Khai | 3,47 | NTD | thị trấn Tân Khai |
|
|
|
| Công văn số 630/UBND-KSX ngày 13/7/2016 của UBND huyện | Đất nghĩa địa không bồi thường |
26 | Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3) Trung Tâm VHTT Huyện và đường Đông Tây 9 | 3,03 | CLN, ONT | thị trấn Tân Khai | 34.080 |
| 34.080 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã thu hồi, bồi thường được 8,67/11,7ha, còn 3,03ha chưa thu hồi, bồi thường |
27 | Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1) | 0,30 | CLN | thị trấn Tân Khai | 1.800 |
| 1.800 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
28 | Trung tâm Giáo dục | 9,57 | CLN, ONT | thị trấn Tân Khai | 98.610 |
| 98.610 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
29 | Khu dân cư phía đông thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản) | 13,40 | CLN | Xã Tân Lợi | 10.720 | 10.720 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất |
30 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 91,00 | CLN | Xã Thanh Bình | 0 | 0 |
|
|
| Đất Ban QLKKT tỉnh quản lý |
b | Dự án phát sinh mới năm 2019 | 298,84 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đất phát triển công trình công cộng | 241,95 | CLN | Xã Thanh Bình | 0 |
|
|
|
| Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
2 | Khu dân cư Việt Kiều | 45,52 | CLN | Xã Thanh Bình | 0 |
|
|
|
| Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
3 | Khu dân cư Phước An | 5,20 | CLN | Xã Phước An | 0 |
|
|
| 207/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
4 | Bãi rác xã Tân Hưng | 2,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 0 |
|
|
| Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN | Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
5 | Nghĩa trang xã Tân Lợi | 2,00 | CLN | Xã Tân Lợi | 0 |
|
|
| Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN | Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
6 | Đường điện Phước An -Tân Quan | 2,17 | CLN | Xã Phước An, Xã Tân Quan | 0 |
|
|
| Công văn 424/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 04/7/2017 của Tập đoàn Cao su VN | Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
VI | Huyện Chơn Thành | 4.876,17 |
|
| 4.248.542 | 45.250 | 6.500 | 4.196.792 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ 2016, 2017, 2018 | 4.621,16 |
|
| 4.096.509 | 5.250 | 6.500 | 4.084.759 |
|
|
1 | Đất TMDV dân cư Becamex | 1.764,20 | CLN | Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT.Chơn Thành | 1.908.875 |
|
| 1.908.875 |
| Đã thu hồi 444,1 ha trong tổng số 2.208,3 ha, còn lại 1.764,2 ha |
2 | Khu công nghiệp và dư cư Becamex | 2.108,60 | CLN | Xã Minh Thành, TT.Chơn Thành | 2.138.782 |
|
| 2.138.782 |
| Đã thu hồi 316,4 ha trong tổng số 2.425 ha, còn lại 1.764,2 ha |
3 | Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) | 19,84 | ODT+CLN | TT.Chơn Thành | 14.512 |
|
| 14.512 |
|
|
4 | Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi | 8,73 | ODT+CLN | TT.Chơn Thành | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
|
5 | Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc | 5,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
6 | Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy | 20,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất Ban QLKKT quản lý |
7 | Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III | 577,53 | CLN | Xã Minh Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
8 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 4,16 | CLN | Xã Minh Hưng | 1.664 |
|
| 1.664 |
|
|
9 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15,00 | CLN | Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành | 5.250 | 5.250 |
|
|
|
|
10 | Khu dân cư Minh Thành | 20,00 | ONT+CLN | Xã Minh Thành | 10.400 |
|
| 10.400 | QĐ: 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
|
11 | Móng trụ đường dây 500KV đấu nối | 0,09 | CLN | Xã Minh Thành | 34 |
|
| 34 |
|
|
12 | Trạm biến áp 500KV | 20,07 | CLN | Xã Minh Thành | 8.028 |
|
| 8.028 |
|
|
13 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 56,78 | CLN, ONT, DGT | Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích | 0 | 0 |
|
| QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 và QĐ số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh. | Vận động nhân dân hiến đất |
14 | Móng trụ đường dây 220KV đấu nối | 1,11 | CLN | Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT.Chơn Thành | 444 |
|
| 444 |
|
|
15. | NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 | 0,05 | CLN | Xã Thành Tâm | 20 |
|
| 20 |
|
|
b | Dự án phát sinh mới năm 2019 | 255,01 |
|
| 152.033 | 40.000 | 0 | 112.033 |
|
|
1 | Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành | 161,42 | ODT+CLN | TT.Chơn Thành | 0 |
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư KCN Minh Hưng III (Công ty CP KCN Cao su Bình Long) | 23,56 | ONT+CLN | Xã Minh Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất Ban QLKKT quản lý |
3 | Đất phát triển công trình công cộng | 12,45 | ONT+CLN | Xã Minh Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất Ban QLKKT quản lý (đất thu hồi của Công ty TNHH Lâm Hải) |
4 | Nhà văn hóa ấp 3A | 0,03 | CLN | Xã Minh Hưng | 0 |
|
|
|
|
|
5 | Khu đất xây dựng văn phòng ấp 1 | 0,04 | CLN | Xã Minh Lập | 0 |
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
6 | Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3 | 0,04 | CLN | Xã Minh Lập | 0 |
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
7 | Khu đất xây dựng văn phòng ấp 4 | 0,04 | CLN | Xã Minh Lập | 0 |
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
8 | Bãi rác | 1,00 | CLN | Xã Minh Thắng | 0 |
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
9 | Nhà văn hóa ấp 1 (vị trí mới) | 0,01 | CLN | Xã Minh Thắng | 0 |
|
|
|
|
|
10 | Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội xã Minh Thành | 1,60 | CLN | Xã Minh Thành | 0 |
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex | 40,00 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 40.000 | 40.000 |
|
| Quyết định Chủ trương đầu tư Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của UBND tỉnh |
|
12 | Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành | 0,80 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 112.033 |
|
| 112.033 | Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương |
|
13 | Trạm dừng chân đường Hồ Chí Minh | 14,02 | ONT+CLN | Xã Thành Tâm | 0 |
|
|
|
|
|
VII | Huyện Phú Riềng | 162,04 |
|
| 37.373 | 20.435 | 14.814 | 2.123 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 102,12 |
|
| 13.981 | 9.247 | 3.678 | 1.056 |
|
|
1 | Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình | 22,40 | CLN và HLLG | Xã Long Hưng, Bình Sơn | 9.247 | 9.247 |
|
| Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
2 | Bãi rác huyện | 10,00 | CLN | Xã Long Tân | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
3 | Bãi rác xã Bình Tân | 1,50 | CLN | Xã Bình Tân | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
4 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 30,00 | CLN | Xã Long Tân | 3.600 |
| 3.600 |
| Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân | 6,79 | CLN | Xã Bình Tân | 816 |
|
| 816 |
| Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
6 | Đường Bù Nho - Phước Tân | 30,52 | CLN, HLLG | Xã Bù Nho, Phước Tân | 0 |
| 0 |
|
| Vận động dân hiến đất |
7 | Khu dân cư xã Long Tân | 0,09 | CLN | Xã Long Tân | 37 |
|
| 37 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
8 | Khu VH-TDTT xã Long Tân | 0,49 | CLN | Xã Long Tân | 202 |
|
| 202 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
9 | Cầu Long Tân - Phú Riềng | 0,33 | CLN | Xã Phú Riềng, Long Tân | 78 |
| 78 |
|
| Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
b | Dự án phát sinh mới năm 2019 | 59,92 |
|
| 23.392 | 11.189 | 11.136 | 1.067 |
|
|
1 | Khu Trung tâm hành chính huyện (phần thu hồi đất dân) | 33,00 | CLN, NTS, ONT | Xã Bù Nho | 11.095 |
| 11.095 |
|
|
|
2 | NVH thôn Sơn Hà 2 | 0,03 | CLN | Xã Bình Sơn | 30 |
|
| 30 |
| Vận động dân hiến đất |
3 | Khu vui chơi thôn Phú Châu | 0,10 | CLN | Xã Bình Sơn | 142 |
|
| 142 |
| Vận động dân hiến đất |
4 | Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho | 0,01 | CLN | Xã Bù Nho | 41 |
| 41 |
|
|
|
5' | Nghĩa trang thôn 1 xã Long Bình | 1,20 | CLN | Xã Long Bình | 786 |
|
| 786 |
|
|
6 | Mở rộng đường ĐT 741 | 22,50 | CLN, ONT | Xã Phú Riềng, Bù Nho, Long Hưng, Bình Tân | 11.189 | 11.189 |
|
|
|
|
7 | Thu hồi đất bà Lê Thị Ngọc Ánh | 0,01 | DGT, ONT | Xã Bù Nho | 109 |
|
| 109 |
|
|
8 | Đường điện thôn 8 xã Long Hưng | 0,17 | CLN | Xã Long Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
9 | NVH thôn 2 | 0,11 | CLN | Xã Long Hưng | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
10 | Đường điện trung thế xã Phú Trung | 0,80 | CLN | Xã Phú Trung | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
11 | UBND xã Phú Trung (mới) | 2,00 | CLN | Xã Phú Trung | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
VIII | Huyện Bù Gia Mập | 270,45 |
|
| 87.228 | 0 | 10.431 | 76.797 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 188,72 |
|
| 54.751 | 0 | 6.981 | 47.770 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Bình Thắng B | 0,80 | CLN | Xã Bình Thắng | 400 |
| 400 |
| Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
|
2 | Trụ sở UBND xã Bình Thắng | 0,03 | CLN | Xã Bình Thắng | 16 |
| 16 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,07 | DGD | Xã Bình Thắng | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
4 | Trường Mầm Non xã Bình Thắng (điểm chính) | 0,23 | DTT | Xã Bình Thắng | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
5 | Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 | 1,00 | CLN | Xã Đa Kia | 500 |
| 500 |
| QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
6 | Hồ Thủy lợi Bình Hà 2 | 80,00 | CLN | Xã Đa Kia | 40.000 |
|
| 40.000 | Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
7 | Bãi rác thôn 4 | 4,00 | CLN | xa Đa Kia | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
8 | Xây dựng 4 đường bê tông nông thôn | 0,42 | CLN | Xã Đăk Ơ | 210 |
|
| 210 | QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất người dân |
9 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0,12 | CLN | Xã Đăk Ơ | 0 |
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
10 | Trường Mẫu giáo Ánh Dương (Điểm chính) | 0,90 | CLN | Xã Đăk Ơ | 0 |
|
|
|
| Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
11 | Điểm Trường MG Đức Hạnh (Bù Kroai) | 0,30 | CLN | Xã Đức Hạnh | 150 |
| 150 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
12 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 13,00 | CLN | xã Phú Nghĩa | 3.000 |
| 3.000 |
| Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2016 |
|
13 | Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (Đoạn Phú Nghĩa) | 9,15 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
14 | Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13) | 1,13 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập | Đất công huyện quản lý |
15 | TT văn hóa TD thể thao (Khu A11, A12, A16) | 7,11 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
16 | Cụm TTCN Phú nghĩa 2 | 49,30 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh | Đất Nông trường 26/6 không phải đền bù. |
17 | Đường D19 khu TTHC | 0,18 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018 | Đất công huyện quản lý |
18 | Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan | 15,00 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 7.500 |
|
| 7.500 | QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
19 | Mở rộng Công An huyện | 0,70 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 350 |
| 350 |
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 |
|
20 | Mở rộng chợ Phú Văn | 1,13 | CLN, ONT | Xã Phú Văn | 565 |
| 565 |
| Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
|
21 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,04 | DGD | Xã Phú Văn | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công huyện quản lý |
22 | Đường thôn 2-thôn 3 | 0,12 | CLN | Xã Phú Văn | 60 |
|
| 60 | CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh | Đất người dân |
23 | TT thể dục - thể thao | 1,00 | CLN | Xã Phú Văn | 500 |
| 500 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
24 | Mở rộng Điểm mẫu giáo Họa My | 2,00 | CLN | Xã Phước Minh | 1.000 |
| 1.000 |
| CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017 |
|
25 | Nghĩa địa thôn Bình Tân | 1,00 | CLN | Xã Phước Minh | 500 |
| 500 |
| QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011 |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 81,73 |
|
| 32.477 | 0 | 3.450 | 29.027 |
|
|
1 | Mương Thoát nước (thửa 101 tờ 9) | 0,30 | CLN | Xã Bình Thắng | 150 |
| 150 |
|
|
|
2 | Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á | 0,02 | CLN | Xã Bù Gia Mập | 12 |
|
| 12 |
|
|
3 | Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan | 55,00 | CLN | Xã Phú Văn | 27.500 |
|
| 27.500 | QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
4 | Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh | 4,20 | CLN | Xã Phước Minh | 2.100 |
| 2.100 |
|
|
|
5 | Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (giai đoạn 2) | 15,15 | CLN | Xã Phú Nghĩa, Xã Đa Kia | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
6 | Xây dựng đập thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiểu khu 42 - Nông lâm trường Đăk Mai | 2,50 | CLN | Xã Đăk Ơ | 1.250 |
|
| 1.250 |
| Đất Ban quản lý rừng không phải đền bù |
7 | Xây dựng đường dây tải điện tử thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước- Minh | 2,40 | CLN | Xã Phước Minh | 1.200 |
| 1.200 |
| Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 | Trạm 110kV và đường dây đấu nối | 0,53 | CLN | Xã Phú Văn | 265 |
|
| 265 | Biên bản số 01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
9 | Chợ Đa Kia | 0,37 | CLN, ONT | Xã Đa Kia | 0 |
|
|
|
| Đất công huyện quản lý |
10 | Chợ Đăk Ơ | 1,25 | CLN, ONT | Xã Đăk Ơ | 0 |
|
|
|
| Đất công huyện quản lý |
IX | Huyện Bù Đốp | 135,43 |
|
| 43.187 | 8.181 | 10.224 | 24.782 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp năm 2016, 2017, 2018 | 128,38 |
|
| 41.087 | 8.181 | 8.124 | 24.782 |
|
|
1 | Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình | 10,00 | LUK+CLN+ONT | thị trấn Thanh Bình | 20.782 |
|
| 20.782 | QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện |
|
2 | Trường PTTH Thanh Hòa | 5,00 | ODT | Thị trấn Thanh Bình | 0 |
|
|
| QĐ số: 2708/QĐUBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước | thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
3 | chợ Hưng Phước | 0,31 | TSC | Xã Hưng Phước | 0 |
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
4 | Kênh thủy lợi đập M26 | 0,70 | LUK | Xã Phước Thiện | 0 |
|
|
| QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước | Vận động dân hiến đất |
6 | Trụ sở ấp Tân Phú | 0,05 | CLN | Xã Tân Thành | 12 |
| 12 |
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
7 | Công trình thủy lợi | 5,00 | CLN | Xã Tân Thành | 950 |
| 950 |
| QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 | Dự án cấp nước sạch | 0,11 | CLN | Xã Tân Thành | 0 |
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | Vận động dân hiến đất |
9 | Dự án cấp nước sạch | 0,04 | CLN | xã Tân Tiến | c |
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | đất xã quản lý |
10 | Đập thủy lợi (ấp 4+5) | 20,00 | CLN | Xã Thanh Hòa | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500 | 30,88 | CLN, ONT | Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước | 7.050 |
| 7.050 |
| QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0,16 | CLN | xã Thiện Hưng | 4.181 | 4.181 |
|
|
|
|
13 | Trụ sở ấp Thanh Trung | 0,05 | CLN | thị trấn Thanh Bình | 12 |
| 12 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
14 | Nghĩa địa xã Tân Tiến | 3,30 | CLN | xã Tân Tiến | 0 |
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
15 | Nhà văn hóa xã Hưng Phước | 0,59 | LUK | xã Hưng Phước | 100 |
| 100 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
16 | Nghĩa địa xã Hưng Phước | 5,00 | CLN | xã Hưng Phước | 0 |
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
17 | Trường Mẫu giáo Hưng Phước | 0,30 | CLN | xã Hưng Phước | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
18 | Trường THCS Phước Thiện | 1,50 | CLN | xã Phước Thiện | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
19 | Trường Tiểu học Thiện Hưng B | 0,30 | CLN | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
20 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C | 0,57 | DVH | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
21 | Trường THCS Bù Đốp | 0,20 | NTD | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
22 | Trường TH Thanh Hòa | 0,15 |
| xã Thanh Hòa | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
23 | Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện | 0,40 | CLN | Xã Phước Thiện | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
24 | Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới | 43,20 | RPH, CLN, CQP | huyện Bù Đốp | 4.000 |
|
| 4.000 | Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
25 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến | 0,57 | CLN | Xã Tân Tiến | 0 |
|
|
| QĐ số:1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 7,05 |
|
| 2.100 | 0 | 2.100 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện) | 3,00 | LNC | Xã Phước Thiện, Thiện Hưng | 900 |
| 900 |
| Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 | Trường mẫu giáo phước thiện | 1,00 | LNC | Xã Phước Thiện | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
3 | Trường mẫu giáo Tân Tiến | 1,00 | LNC | Xã Tân Tiến | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
4 | Trường mẫu giáo Thanh Bình | 1,00 | LNC | TT. Thanh Bình | 300 |
| 300 |
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
5 | Trường mẫu giáo Hưng Phước | 1,00 | LNC | Xã Hưng Phước | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
6 | Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717 | 0,05 | LNC | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện Ủy Bù Đốp | Đất công không bồi thường |
X | Huyện Đồng Phú | 310,31 |
|
| 250.273 | 114.651 | 4.514 | 131.108 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 243,75 |
|
| 127.165 | 77.101 | 4.014 | 46.050 |
|
|
1 | Hồ Tân Lợi | 23,21 | CLN | Xã Tân Lợi | 0 |
|
|
|
| Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất |
2 | Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất | 60,00 | RSX | Xã Tân Lợi | 0 |
|
|
|
| Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất |
3 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện (vùng lõi căn cứ hậu cần) | 49,00 | RSX | Xã Tân Hòa | 0 |
|
|
| QĐ 2389/QĐ-BTL ngày 8/10/2018 về QH vị trí đóng quân | Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất |
4 | Hạ lưu cống thoát nước QL14 | 0,20 | CLN | Xã Đồng Tiến | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
|
5 | Dự án Công trình QK1 | 19,77 | CLN | Xã Tân Tiến | 24.101 | 24.101 |
|
|
| Đã thu hồi 9 ha trong tổng số 28,77 ha, còn lại 19,77 ha |
6 | Đường Đồng Phú- Bình Dương | 68,37 | CLN+NTS+ DGT+SON | Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm | 45.000 |
|
| 45.000 |
| Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,9 2ha, còn lại 68,37 ha |
7 | Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến | 0,32 | CLN | TT. Tân Phú, xã Tân Tiến | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
8 | Đường vào sân bóng cũ (Đường vào chợ mới) | 0,04 | CLN | Xã Tân Lập | 170 |
| 170 |
|
|
|
9 | Xây dựng cầu tổ 6 | 0,07 | CLN | Xã Thuận Phú | 70 |
| 70 |
|
|
|
10 | Đường tổ 8 và tổ 10 | 0,03 | CLN | TT. Tân Phú | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
11 | Mở rộng TTHC xã Tân Hòa | 0,49 | CLN | Xã Tân Hòa | 594 |
| 594 |
|
|
|
12 | Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 | 18,70 | CLN+DGT+ ONT | Xã Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú | 53.000 | 53.000 |
|
|
|
|
13 | Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập | 0,25 | CLN | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
| Vận động dân hiến đất |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi | 3,30 | DGT | Xã Tân Lợi | 1.080 |
| 1.080 |
| công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 66,56 |
|
| 123.108 | 37.550 | 500 | 85.058 |
|
|
1 | Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương | 35,00 | CLN | Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Lập, Đồng Tâm | 80.208 |
|
| 80.208 | CV 598/UBND-KT ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh, QĐ 2922/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài (đoạn qua huyện Đồng Phú) | 24,00 | CLN, CHN, ONT | TT Tân Phú, xã Tân Tiến, Tân Lập | 18.000 | 18.000 |
|
| Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 | Mương thoát nước đường ĐT741 | 0,08 | CLN | TT. Tân Phú | 450 | 450 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng chợ Đồng Tâm | 0,05 | CLN | Xã Đồng Tâm | 500 |
| 500 |
|
|
|
5 | Đường đi Phước Sang (Phú Giáo- Bình Dương) | 1,12 | CLN | Xã Tân Lập | 4.850 |
|
| 4.850 |
| Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất |
6 | Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 (đoạn qua Thuận Phú, Thuận Lợi) | 5,93 | CLN+DGT+ ONT | Xã Thuận Phú; Thuận Lợi | 18.000 | 18.000 |
|
| KL hoặc TB 2181 của Tỉnh ủy |
|
7 | Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú | 0,38 | CLN | Xã Thuận Phú | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
XI | Huyện Lộc Ninh | 1.173,26 |
|
| 96.750 | 34.344 | 16.291 | 46.115 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 181,54 |
|
| 38.438 | 21.498 | 12.940 | 4.000 |
|
|
1 | Hồ Thủy lợi | 30,00 | CLN, HNK | xã Lộc Tấn | 6.900 | 6.900 |
|
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
2 | Nhà công vụ CBCNV | 0,03 | CLN | Ấp 1 xã Lộc An | 7 |
| 7 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
3 | Khu dân cư ấp 11A (ven đường Nguyễn Tất Thành) | 12,00 | CLN | Ấp 11A xã Lộc Thiện | 2.760 |
| 2.760 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Mở rộng trường MG Họa Mi | 1,00 | CLN | Ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới) | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
5 | Nhà VH ấp 4 | 0,30 | CLN | Ấp 4 xã Lộc An | 69 |
| 69 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
6 | Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 8 | 0,76 | CLN | xã Lộc Điền | 190 |
| 190 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
7 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0,30 | CLN | Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su) | 69 |
| 69 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
8 | Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9 | 1,22 | CLN | Ấp 9 xã Lộc Điền | 306 |
| 306 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
9 | Khu văn hóa thể thao | 1,00 | CLN | Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
10 | Mở rộng tiểu học Lộc Tẩn B | 1,00 | CLN | Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
11 | Đường ấp Thạnh Phú-Ấp 13 B | 0,35 | CLN | Ấp Thạnh Phú xã Lộc Thạnh | 0 |
|
|
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
12 | Đường tránh QL13 | 54,20 | CLN | Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn | 14.138 | 14.138 |
|
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
13 | Đường Tuần tra biên giới | 56,80 | CLN, RSX, DQP | huyện Lộc Ninh | 4.000 |
|
| 4.000 | Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
14 | Khu dân cư đô thị | 10,49 | CLN | TT Lộc Ninh | 4.197 |
| 4.197 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017, Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh |
|
15 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0,08 | DGT | TT. Lộc Ninh | 650 |
| 650 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
16 | Hồ chứa nước | 10,00 | CLN | TT. Lộc Ninh | 4.000 |
| 4.000 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
17 | Trạm bơm ấp Việt Quang | 0,01 | CLN | Xã Lộc Quang | 2 |
| 2 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
18 | Tượng đài chiến thắng Hoa Lư | 2,00 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 460 | 460 |
|
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 991,72 |
|
| 58.312 | 12.846 | 3.351 | 42.115 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng ĐT-756 | 16,37 | CLN, ONT | xã Lộc Quang, Lộc Phú Lộc Hiệp | 4.893 |
|
| 4.893 | QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh | Vay vốn ADB |
2 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km) | 28,08 | CLN, ONT, LUK | xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn | 7.722 |
|
| 7.722 | Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh | Vốn trung ương hỗ trợ |
3 | Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết | 59,30 | CLN, ONT, RSX | xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành | 11.267 | 11.267 |
|
| Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
4 | Đường tránh khu di tích Tà Thiết | 8,40 | RSX, CLN | xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành | 1.260 | 1.260 |
|
| Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
5 | Trạm biến áp và đường điện 220 kV Lộc Ninh - Bình Long | 5,70 | CLN, ONT, RSX | Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn | 8.500 |
|
| 8.500 |
| Trong đó có trạm điện 2,7 ha và trụ điện 3 ha |
6 | Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới) | 1,04 | CLN | Thị trấn Lộc Ninh | 260 |
| 260 |
|
|
|
7 | Trạm Điệp báo chiến dịch | 4,96 | CLN | Ấp 5 xã Lộc Tấn | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
8 | Chợ Lộc Thiện | 0,20 | CLN | Ấp Măng Cải xã Lộc Thiện | 50 |
| 50 |
|
|
|
9 | Nhà Văn hóa ấp K54 | 0,10 | CLN | Ấp K54 xã Lộc Thiện | 25 |
| 25 |
|
|
|
10 | Trụ sở ấp 11B mới | 0,20 | CLN | Ấp 11B xã Lộc Thiện | 50 |
| 50 |
|
|
|
11 | Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư | 0,67 | RSX | Xã Lộc Thạnh | 133 | 133 |
|
|
|
|
12 | Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư | 0,74 | CLN | Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh | 186 | 186 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa xã | 0,27 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 67 |
| 67 |
|
|
|
14 | Công viên văn Hóa | 1,05 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 262 |
| 262 |
|
|
|
15 | Mở rộng đường ấp Thạnh Tân | 0,31 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 78 |
| 78 |
|
|
|
16 | Mở rộng đường ấp Thạnh Trung | 0,23 | CLN | Xã Lộc Thanh | 56 |
| 56 |
|
|
|
17 | Mở rộng đường liên xã Lộc Thạnh- Lộc Tấn | 0,24 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 61 |
| 61 |
|
|
|
18 | Mở rộng đường liên ấp Thạnh Trung | 0,58 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 144 |
| 144 |
|
|
|
19 | Mở rộng đường liên ấp Thạnh Phú-Thạnh Tây Lộc Tấn | 0,92 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 230 |
| 230 |
|
|
|
20 | Mở đường Trảng Đá | 2,52 | CLN | Ấp Trăng Đá xã Lộc Hòa | 630 |
| 630 |
|
|
|
21 | Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền | 3,50 | CLN | Ấp 9 Lộc Điền | 875 |
| 875 |
|
|
|
22 | Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường | 2,00 | CLN, LUK | Xã Lộc Hòa | 500 |
| 500 |
|
|
|
23 | Nâng cấp cầu Bà Hanh | 0,05 | CLN | Ấp 8A xã Lộc Hòa | 13 |
| 13 |
|
|
|
24 | Đường giao thông Sóc Bà Bom | 0,20 | CLN | Xã Lộc Hòa | 50 |
| 50 |
|
|
|
25 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal | 9,80 | CLN, ONT | xã Lộc Hòa, xã Lộc An | 8.199 |
|
| 8.199 | Công văn số 76a/HDND-KT ngày 31/3/2017 của HDND tỉnh | Vốn trung ương hỗ trợ |
26 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy | 9,00 | CLN, ONT | xã Lộc Hòa. | 7.530 |
|
| 7.530 | Vốn trung ương hỗ trợ | |
27 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Thạnh | 1,80 | CLN, ONT | xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn | 1.506 |
|
| 1.506 | Vốn trung ương hỗ trợ | |
28 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang | 4,50 | CLN, ONT | xã Lộc Quang | 3.765 |
|
| 3.765 | Vốn trung ương hỗ trợ | |
29 | Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - Bình Phước) | 404,00 | RSX | xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn | 0 |
|
|
| Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh | Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
30 | Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam) | 425,00 | RSX | xã Lộc Thạnh | 0 |
|
|
| Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh | Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
369 | Tổng cộng toàn tỉnh | 9.556,91 |
|
| 7.497.514 | 1.064.288 | 714.195 | 5.719.030 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
236 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 7.371,12 |
|
| 6.375.969 | 348.892 | 614.513 | 5.412.563 |
|
|
133 | Các dự án phát sinh mới năm 2019 | 2.185,78 |
|
| 1.121.546 | 715.396 | 99.682 | 306.467 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON Đất sông suối và MNCD
SKK Đất Khu công nghiệp
MNC Đất mặt nước chuyên dùng
DCH Đất chợ
DTT Đất thể dục, thể thao
RDD Đất rừng đặc dụng
DYT Đất y tế
HNK Đất trồng cây hàng năm khác