Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2018/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành:14/12/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 13/2018/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn ckhoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đi biểu Hội đng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua danh mục 369 dự án cần thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 9.556,91 ha vì mục đích quốc phòng - an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ by thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- V
ăn phòng QH, Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và M
ôi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTH
ĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- C
ác Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loi đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vn TW...)

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

517,49

 

 

1.510.146

670.574

254.012

585.561

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

261,04

 

 

849.328

67.762

196.005

585.561

 

 

1

Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường s 30 và đường Nguyn Chánh)

4,71

CLN+ODT

Phường Tân Bình

14.130

14.130

 

 

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Ring Đ)

0,28

CLN+ODT

Phường Tân Bình

840

 

840

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

3

Đường vành đai phía Nam th xã (đon qua phường Tân Bình)

9,60

CLN+ODT

Phường Tân Bình

28.800

 

28.800

 

Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

4

Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

49,36

CLN+ODT

Phường Tân Bình

543.004

 

 

543.004

Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

5

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Ring Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1,85

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

5.550

 

5.550

 

Quyết đnh 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

6

TTHC phường Tân Đng (phần còn lại, 05 hộ)

0,35

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

2.762

 

2.762

 

Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định s2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

7

Dự án Kè chống xói l và đê chng lũ Suối Rt

2,34

CLN+ODT

Phường Tân Đồng, Tân Thiện

7.005

7.005

 

 

Quyết định s1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tnh phê duyệt dán đầu tư

 

8

Đường dọc theo hai bên suối Đng Tiền

4,50

CHN+CLN

Phưng Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định s 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án gii tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020

Vận động nhân dân

9

Đường số 7 (đoạn còn lại) vì một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tnh l

0,83

CLN+ODT

Phường Tân Phú

2.490

2.490

 

 

Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 7 hộ)

0,04

CLN+ODT

Phường Tân Phú

115

 

115

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

11

Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1,35

CLN+ODT

Phường Tân Phú

4.052

 

4.052

 

Quyết định s 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã

 

12

Đường Trn Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Dun)

1,68

CLN+ODT

Phường Tân Phú

5.040

 

5.040

 

Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

 

13

Xây dựng kè và nạo vét hSuối Cam

5,55

CLN+ODT

Phường Tân Phú

16.650

16.650

 

 

Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Dự án khu Trung tâm Thương mại Đồng Xoài

0,78

SKC, TSC, ODT, PNK

Phường Tân Phú

42.463

 

 

42.463

Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

15

Đường quy hoạch số 1 (đon từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

4,45

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

13.350

 

13.350

 

Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND th

 

16

Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

4,96

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

14.880

 

14.880

 

Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

17

Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp

19,70

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

59.100

 

59.100

 

Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

18

Trường Mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở và TĐC phường Tân Thiện

3,81

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

11.417

 

11.417

 

Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND th xã

 

19

Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (phần còn li, 1 hộ)

0,01

ODT

Phường Tân Xuân

62

62

 

 

 

 

20

Đường tránh nội ô Thành phố Đồng Xoài, kết nối ĐT741 vi QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9,80

CLN+ODT

Phường Tân Xuân, Tân Thiện

29.400

 

29.400

 

Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

21

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CHN+CLN

Tân Bình, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định s3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND Thành phố Đồng Xoài

Vận động nhân dân

22

Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6,90

CLN+ODT

Tân Đồng, Tân Phú

20.700

 

20.700

 

Quyết đnh 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

23

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phưc Hòa.

81,22

CLN+ODT

Xã Tân Thành

0

0

 

 

Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Vận động nhân dân hiến đt

24

Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thi KCN Đồng Xoài I

0,70

CLN

Xã Tân Thành

1.050

1.050

 

 

Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 ca UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II

10,00

CLN

Xã Tân Thành

15.000

15.000

 

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

26

Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự đa phương

1,50

CLN+ONT

Xã Tân Thành

9.200

9.200

 

 

Nghquyết s 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tnh

 

27

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0,31

CLN

Xã Tiến Hưng

465

465

 

 

Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Căn cứ hậu cầu kỹ thuật

31,46

CLN

Xã Tiến Hưng

0

 

 

 

Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tnh

Đất của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú.

29

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,06

CLN

phường Tiến Thành

94

 

 

94

Nghquyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước

 

30

Đường dây và trạm biến áp Đồng Xoài II

1,14

CLN

phường Tiến Thành

1.710

1.710

 

 

 

 

31

Nhà trKCN Đồng Xoài II

1,03

CLN

phường Tiến Thành

0

 

 

 

Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLKKT quản lý

b

Các dự án đăng ký mi năm 2019

256,45

 

 

660.818

602.812

58.006

0

 

 

1

Đường 4, 5, 6, 7 thuộc khu dân cư phường Tân Bình

0,83

CLN+ODT

Phường Tân Bình

2.498

 

2.498

 

Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phĐồng Xoài

 

2

Chợ đầu mối nông sản tnh Bình Phước

10,00

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

15.000

15.000

 

 

Công văn s1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND Thành phĐồng Xoài

 

3

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III)

8,87

CLN+ODT

Phường Tân Bình

26.610

 

26.610

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

4

Thu hồi thửa đất số 472, tờ 66 (Hồ Thị Sương) và tha đất số 56, tờ 56 (Đặng Thị Hoài)

0,07

CLN+ODT

Phường Tân Bình

217

 

217

 

Thu hồi làm công trình công cộng

 

5

Trụ sở Công an TX. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

19,70

CLN+DGD+ODT

Phường Tân Đnh

59.100

59.100

 

 

Quyết định chủ trương số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

6

Đường dọc theo hai bên sui Cái Bè

3,82

CHN+CLN

Phường Tân Bình, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định s2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất

7

Tuyến đường thuộc khu dân cư khu phố 5, phường Tân Đồng

0,16

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

472

 

472

 

Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phưc;

Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

8

Đường Trần Phú ni dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

1,27

CLN+ODT

Phường Tân Phú

3.810

 

3.810

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

9

Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương

3,08

CLN+ODT

Phường Tân Phú

9.240

 

9.240

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

10

Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt

0,05

CLN+ODT

Phường Tân Phú

144

 

144

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND th

 

11

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

0,73

CLN+ODT

Phường Tân Phú

2.190

 

2.190

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

12

Đường dọc theo hai bên suối Mơ

0,18

CHN+CLN

Phường Tân Phú

0

 

 

 

Đán vận động giải ta hành lang bo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020

Vận động nhân dân hiến đt

13

Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

159,98

CHN+CLN+ODT

Phường Tân Phú

479.940

479.940

 

 

Quyết định s 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

14

Mrộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học ctruyền tnh Bình Phước

0,11

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

172

172

 

 

Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến sui Rt)

4,05

CLN+ODT

Phưng Tân Thiện

12.150

 

12.150

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

16

Đường dọc theo hai bên suối Đá

9,00

CHN+CLN

Phường Tân Xuân

0

 

 

 

Đán vận động gii ta hành lang bảo vệ suối Đá giai đon 2019-2020

Vn động nn dân hiến đất

17

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài

11,25

CLN+ONT

Phường Tiến Thành, Tiến Hưng

16.875

16.875

 

 

Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

18

Xây dựng các tuyến đường số 2, s 3, s4, số 5 và số 7 KCN Đng Xoài I

17,40

CLN+ONT

Xã Tân Thành

26.100

26.100

 

 

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Xây dựng đường giao thông khu tái định cư phía trước KCN xã Tân Thành

0,45

CLN+ONT

Xã Tân Thành

675

 

675

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

20

Đường vào khu nhà ở xã hội

1,28

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

1.920

1.920

 

 

Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 ca UBND tỉnh v/v phê duyệt CTĐT; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh

 

21

Đường ni từ khu nhà xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

2,47

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

3.705

3.705

 

 

Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

22

Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng

1,70

CHN+CLN

phường Tiến Thành

0

 

 

 

Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020

Vn động nhân dân hiến đất

II

Thị xã Bình Long

233,62

 

 

100.133

55.437

44.096

600

 

 

a

Các d án chuyn tiếp từ năm 2016 2017, 2018

172,88

 

 

84.911

44.437

40.474

0

 

 

1

Nâng cấp mrộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long

1,71

CLN, HNK, ODT

Phường An Lộc

410

 

410

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ s 23

0,02

CLN

Phường An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752

0,04

CLN

Phường An Lộc

18

 

18

 

Quyết định s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Cải tạo chợ Bình Long

1,90

ODT

Phường An Lộc

22.800

 

22.800

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Đường Bùi Th Xuân ni dài (320m)

0,34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99

 

99

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

8,23

CLN

Phường An Lộc, Hưng Chiến

2.672

2.672

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn s528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

7

Mrộng Trường tiu học Thanh Bình

1,07

CLN

Hưng Chiến

481,50

 

481,50

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

Đt Ban QLKKT qun lý

8

Trường THPT Bình Long

9,00

CLN

Phường Hưng Chiến

4.050

4.050

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

9

Khu Trung tâm hành chính thị xã

42,70

CLN

Phường Hưng Chiến

16.215

 

16.215

 

CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLKKT quản lý

10

Khu đô thmới Nam An Lộc

94,36

CLN

Phương Hưng Chiến, Phú Đức

33.911

33.911

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

Đt Ban QLKKT quản lý

11

Xây dựng mương thoát nưc 1,6 m tha s 23, tờ bn đồ 51

0,01

CLN

Phường Phú Đức

5

 

5

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

5,51

CLN

Phường Phú Thịnh, Phú Đc

2.484

2.484

 

 

Thông báo s195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

13

Chợ Thanh Lương

0,79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết đnh s 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

14

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6,00

CLN

Xã Thanh Phú

1.320

1.320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

15

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,20

CLN

Xã Thanh Phú

264

 

264

 

Quyết đnh s329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2019

60,74

 

 

15.222

11.000

3.622

600

 

 

1

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,50

CLN

Phường An Lộc

0

 

 

 

Tha s444, tờ 1

Vn động dân hiến đt

2

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước

2,14

CLN

Xã Thanh Lương

600

 

 

600

 

 

3

Cụm công nghiệp Thanh Lương

20,00

CLN

Xã Thanh Lương

5.500

5.500

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

4

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,66

CLN

Phưng Hưng Chiến

0

 

 

 

Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55

Vận động dân hiến đất

5

Quảng trường Trung tâm hành chính mới

0,53

ODT

Hưng Chiến

 

 

 

 

Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND th xã

Đt Ban QLKKT quản lý

6

Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.

4,67

CLN

Phường Phú Đức, Phú Thịnh

0

 

 

 

QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh

Đt Ban QLKKT quản lý

7

Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng ni dài

2,00

CLN

Phường Phú Thịnh

800

 

800

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị y

 

8

Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thnh - Thanh Phú - Tân Lợi

1,60

CLN

Phường Phú Thịnh

640

 

640

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

9

Xây dựng đường bờ kè cặp suối tđường Đà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc

0,70

CLN

Phường Phú Thịnh

0

 

 

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

Đất công

10

Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2

3,28

CLN

Xã Thanh Lương

900

 

900

 

QH điện mặt trời của tnh

 

11

Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long

2,66

CLN

Xã Thanh Lương, Thanh Phú

732

 

732

 

Sở Công thương đăng ký

 

12

Cụm công nghiệp Thanh Phú

20,00

CLN

Xã Thanh Phú

5.500

5.500

 

 

Quyết đnh 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

13

Trung tâm văn hóa xã Thanh Phú

2,00

CLN

Xã Thanh Phú

550

 

550

 

 

 

III

Thị xã Phước Long

36,30

 

 

67.210

0

43.710

23.500

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp t năm 2016, 2017, 2018

36,30

 

 

67.210

0

43.710

23.500

 

 

1

Đường D1

1,06

CLN

Phường Long Phước

850

 

850

 

QĐ s327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án khu TTHC và Đô thị mới Phước Long

0,42

CLN

Phường Long Phước

340

 

340

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thxã Phước Long

 

3

Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cng Ông Hải, Bà Nguyệt)

0,01

CLN

Phường Long Phước

300

 

300

 

 

 

4

Mrộng hành lang và hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay

0,72

CLN

Phường Long Phước, Sơn Giang

1.000

 

1.000

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

5

Đường D10 (Đăk Sol nối dài)

2,59

CLN, ODT

Phường Long Thủy

300

 

300

 

QĐ s327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Đường giao thông tại khu ph 3 (sau lưng sân vận động)

0,05

ODT

Phường Long Thủy

400

 

400

 

 

 

7

Trường Tiu học Sơn Giang

1,00

LNC

Phường Sơn Giang

35.000

 

35.000

 

QĐ s327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phưc

 

8

Hội trường khu phố Sơn Long

0,05

CLN

Phưng Sơn Giang

120

 

120

 

 

 

9

Đường cu nạn tại KP Sơn Long

0,17

CLN

Phường Sơn Giang

250

 

250

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bng Lăng ti đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...

19,50

RDD

Phường Sơn Giang

17.000

 

 

17.000

Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thng cảnh núi Bà Rá

 

11

Đường Vành Đai 2 (Tkhu Phước Vĩnh-phường Phước Bình đến khu Sơn Long-phường Sơn Giang)

4,86

CLN

Phường Sơn Giang, phường Phước Bình

3.900

 

3.900

 

Thông báo s 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thxã Phước Long

 

12

Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)

0,08

CLN

Phường Thác Mơ

150

 

150

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long

0,79

DCH

Phường Thác Mơ

0

 

 

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

Đất công, không bi thường đất

14

Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy

0,91

CLN, ONT

Xã Long Giang

250

 

250

 

QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang

 

15

Nâng cấp đường Tập đoàn 7

0,62

CLN, ONT

Xã Long Giang

530

 

530

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

 

16

Cầu treo dân sinh thôn An Lương

0,20

CLN

Xã Long Giang

120

 

120

 

 

 

17

Đường vào hội trường thôn Phước Quả

0,06

CLN

Xã Phước Tín

50

 

50

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

18

Nghĩa đa xã Phước Tín

1,00

CLN

Xã Phước Tín

150

 

150

 

QĐ s327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Trung tâm thương mại Phước Tín

2,20

CLN, ONT

xã Phưc Tín

6.500

 

 

6.500

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

b

Các d án phát sinh mi năm 2019

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Bù Đăng

262,09

 

 

105.073

36.375

30.154

38.544

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

154,33

 

 

50.989

36.375

12.637

1.977

 

 

1

Cải tạo suối Đak Woa

0,54

CLN

TT Đức Phong

270

 

270

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Nâng cp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trn Đức Phong đi Lam Sơn

35,00

DGT và HLLG

TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung

600

 

600

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Khu bảo tn VHDT S'tieng sóc Bom Bo

0,70

CLN

Xã Bình Minh

350

350

 

 

QĐ s2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mc KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

Đang thực hiện cn thu hi tiếp tục 0,70ha

4

Trường THPT Lương Thế Vinh

0,63

CLN

Xã Bom Bo

313

 

313

 

đề án phát triển giáo dục

 

5

Khu Trung tâm hành chính xã Đak Nhau

2,26

CLN

Xã Đk Nhau

904

 

904

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 ca UBND tỉnh)

 

6

Nghĩa địa xã Đak Nhau

1,99

CLN

Xã Đắk Nhau

997

 

997

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

7

Mrộng MG Hoa Cúc

0,45

CLN

Xã Đăng Hà

225

 

225

 

Đề án phát trin giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Nghĩa địa thôn 3

1,00

CLN

Xã Đăng Hà

500

 

 

500

Quyết định s 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh

 

9

Trường bn

61,200

HNK, CLN

Xã Đoàn Kết

30.600

30.600

 

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tnh)

Đã thu hi 4,3 ha trong tổng diện tích 65,5 ha, còn lại 61,2 ha

10

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện

2,12

CLN

Xã Đoàn Kết

1.060

 

1.060

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

11

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,20

CLN

Xã Đoàn Kết

100

 

100

 

Đ án phát trin giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Mrộng trường Tiểu học

0,60

CLN

Xã Đoàn Kết

300

 

300

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Mrộng Đường vào xã Đồng Nai

10,85

CLN, ONT

Xã Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai

5.425

5.425

 

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Mở rộng Tiểu học Đồng Nai

0,46

CLN

Xã Đồng Nai

230

 

230

 

Đán phát triển giáo dục; Quyết đnh 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Xã Đức Liễu

600

 

 

600

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

16

Mở rộng Trường tiu học Kim Đồng

0,85

CLN

Xã Đc Liễu

427

 

427

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

17

Chợ Đức Liễu

0,58

CLN, ONT

Xã Đc Liễu

291

 

 

291

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Vốn xã hội hóa

18

Đường số 6 ni dài

0,28

CLN

Xã Đường 10

138

 

138

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Nghĩa trang xã Đường 10

1,40

CLN

Xã Đường 10

700

 

700

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

20

Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng

2,01

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

1.208

 

1.208

 

Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

21

Mrộng chợ Bù Na

1,47

CLN

Xã Nghĩa Trung

586

 

 

586

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

22

Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0,50

CLN

Xã Nghĩa Trung

250

 

250

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

23

Mrộng Trường học Lê Văn Tám

0,76

CLN

Xã Nghĩa Trung

380

 

380

 

đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

24

Xây mới Mu giáo Sao Mai

1,00

CLN

Xã Nghĩa Trung

500

 

500

 

Đ án phát trin giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Đường giao thông nông thôn từ QL14 đi Lam Sơn

19,60

DGT

Xã Nghĩa Trung, Thống Nht

700

 

700

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 ca UBND tỉnh

Đất công, không bồi thường đất

26

Mở rộng trường tiểu học

0,50

CLN

Xã Phú Sơn

250

 

250

 

Quyết định s322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

27

Nghĩa địa xã Phú Sơn

1,00

CLN

Xã Phú Sơn

500

 

500

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương

0,30

CLN

Xã Phú Sơn

150

 

150

 

Đán phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

29

Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai

1,31

CLN

Xã Thọ Sơn

655

 

655

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

30

Mrộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Xã Thọ Sơn

30

 

30

 

Đ án phát trin giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Trường mẫu giáo Hoa Phượng

1,00

CLN

Xã Thọ Sơn

500

 

500

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Mở rộng mu giáo Anh Đào

0,20

CLN

Xã Thống Nhất

100

 

100

 

Đề án phát trin giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

33

Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca

1,00

CLN

Xã Thống Nht

500

 

500

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

34

Dự án xây dựng cu dân sinh (dự án LRAMP)

0,30

CLN, NTS, ONT

Xã Thng Nhất

150

 

150

 

CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018

 

35

Sân bóng xã Thng Nhất

1,00

CLN

Xã Thống Nhất

500

 

500

 

Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014

 

b

Các dự án phát sinh mi năm 2019

107,76

 

 

54.084

0

17.517

36.567

 

 

1

Khu dân cư Lý Thưng Kiệt và đường D1

28,00

CLN, ONT

TT Đức Phong

14.002

 

 

14.002

 

 

2

Cải to, nâng cp đường Lê Lợi

0,08

CLN

TT Đức Phong

40

 

40

 

 

 

3

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

ODT

TT Đức Phong

50

 

50

 

 

 

4

Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi

0,40

ODT, CLN

TT Đức Phong

400

 

400

 

 

 

5

Đường vào cng Trường TH Bom Bo

0,03

CLN

Xã Bom Bo

15

 

15

 

 

 

6

Trm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thy điện Đak Glun 2

3,12

CLN

Xã Đăk Nhau

1.560

 

 

1.560

 

Vn doanh nghiệp

7

Hồ chứa nước Darana

37,30

CLN

Xã Đc Liễu

18.650

 

 

18.650

Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

Vốn ODA

8

Mrộng Trường mẫu giáo Thanh Bình

0,01

CLN

Xã Đường 10

5

 

5

 

 

 

9

Đường điện đu nối thủy điện Đức Thành

2,60

CLN

Xã Minh Hưng

1.300

 

 

1.300

 

Vn Doanh nghiệp

10

Hồ chứa nước Daou2

30,10

DTL

Xã Nghĩa Bình

15.050

 

15.050

 

Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

 

11

Thu hồi đất bsung Hồ chứa nước Sơn Lợi

1,00

CLN

Xã Thọ Sơn

500

 

500

 

 

 

12

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

0,61

CLN

Xã Thống Nhất

307

 

307

 

 

 

13

Xây dựng Cu Vĩnh Ninh

2,11

CLN

Xã Thống Nhất

1.055

 

 

1.055

 

Vốn ODA

14

Mrộng trường THCS Thng Nht

0,30

CLN

Xã Thng Nhất

150

 

150

 

 

 

15

Mrộng Nghĩa trang thôn 2

2,00

CLN

Xã Thống Nhất

1.000

 

1.000

 

 

 

V

Huyện Hớn Quản

1.579,75

 

 

951.599

79.042

279.450

593.108

 

 

a

Các d án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

1.280,91

 

 

951.599

79.042

279.450

593.108

 

 

1

Dự án nhà máy xi măng Minh Tâm

508,20

 

 

520.610,00

12.285,00

0,00

508.325,00

 

 

-

Bãi thải

50,00

CLN

Xã Minh Tâm

52.500

 

 

52.500

Công văn số 2544/UBND-SX ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh

 

-

Hồ lắng, khu phụ trợ

55,20

CLN

Xã Minh Tâm

57.960

 

 

57.960

Công văn s1582/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh

 

-

Khu nhà ở CBCNV

52,00

CLN

Xã Minh Tâm

41.600

 

 

41.600

Thông báo số 35/TB-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long

-

Nhà máy và bãi cha nguyên liệu

168,00

CLN

Xã Minh Tâm

176.400

 

 

176.400

Công văn 3313/UBND-SX ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh

 

-

M đá vôi

139,20

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

146.160

 

 

146.160

Quyết đnh số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

 

-

Mỏ vật liệu, trm đập

23,10

CLN

Xã Minh Tâm

24.255

 

 

24.255

Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tnh

Đã thu hồi, bi thường được 7,6/30,7ha, còn 23,1ha chưa thu hồi, bồi thường

-

Đường băng ti Nhà máy xi măng Minh Tâm

9,00

CLN

Xã Minh Tâm

9.450

 

 

9.450

Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

 

-

Nâng cp đường vào nhà máy

11,70

CLN

Xã Minh Đức, Minh Tâm

12.285

12.285

 

 

Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh

 

2

Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản)

5,60

CLN

Xã An Phú

4.480

4.480

 

 

Thông báo s195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chbồi thường tài sn trên đất

3

Mnguyên liệu nhà máy xi măng An Phú

200,00

CLN

Xã An Phú

210.000

 

 

210.000

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

 

4

Thu hi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương

3,50

CLN

Xã An Phú

3.675

 

 

3.675

Chủ đầu tư đề nghị

 

5

M đá vôi Thanh Lương

145,66

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

152.943

 

 

152.943

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

Đã thu hi, bồi thường được 52,4ha/198,06ha, còn lại 145,66ha chưa thu hồi

6

M đá vôi Thanh Lương mrộng

30,60

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

32.130

 

 

32.130

Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh

 

7

Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico

28,20

CLN

Xã Đồng Nơ

29.610

 

 

29.610

Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

Đã thu hồi, bồi thường được 626,8/655ha của Công ty CP Hải Vương, chcòn 28,2ha của các hộ dân chưa thu hồi, bồi thường

8

Xây dựng các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ

7,07

CLN

Xã Đng Nơ

5.656

 

5.656

 

Công văn s 3172/UBND-KT ngày 21/9/2017 và Công văn số 208/UBND-KT ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh

Đất của Ban QLKKT tnh quản lý

9

Cải tạo đường QL 14C

0,45

CLN

Xã Minh Tâm

473

 

473

 

Công văn số 2709/UBND-KT ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh

 

10

Khu xử lý chất thải rn

35,00

CLN

Xã Minh Tâm

36.750

 

 

36.750

Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh

 

11

Chợ Tân Hiệp

0,98

CLN

Xã Tân Hiệp

1.029

 

1.029

 

Sở Công thương đăng ký

 

12

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp

10,58

CLN, ONT

Xã Tân Hiệp

12.588

 

12.588

 

Quyết đnh s1891/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện

 

13

Dự án xây dựng cu dân sinh (dự án LRAMP)

0,23

CLN, DGT

Xã Tân Hưng, An Khương

242

242

 

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

14

Bến xe Hn Quản

1,37

CLN, ONT

thtrấn Tân Khai

18.570

 

18.570

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

15

Chợ mi Tân Khai

3,15

CLN, ONT, DGD

thị trn Tân Khai

42.000

 

42.000

 

Quyết định s413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tnh

 

16

Chợ Tân Khai

0,73

CLN, ONT

thị trn Tân Khai

15.444

 

15.444

 

Quyết định s 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

17

Đường Bắc Nam 2

0,45

CLN

thị trấn Tân Khai

2.700

 

2.700

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

18

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

thị trấn Tân Khai

180

 

180

 

Quyết định s 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

19

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

8,10

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

63.600

63.600

 

 

Công văn số 403a/HĐND-KT ngày 28/10/2016 của HĐND tỉnh, Công văn số 3211a/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh

 

20

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

thị trấn Tân Khai

128.000

 

 

128.000

Công văn s2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính ph

Đất của Ban QLKKT tnh quản lý

21

Khu công vn cây xanh

2,10

CLN

thị trấn Tân Khai

12.600

 

12.600

 

Quyết đnh s413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

22

Khu dân cư Trục chính Bắc Nam

1,78

CLN

thị trấn Tân Khai

10.680

 

10.680

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

23

Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục ththao huyện và đường Đông Tây 9

3,84

CLN

thị trấn Tân Khai

23.040

 

23.040

 

Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh

 

24

Mrộng đường GTNT theo tiêu chí NTM

2,52

CLN, DGT

thị trấn Tân Khai

0

 

 

 

Nghquyết s10/2018 của HĐND tỉnh

UBND huyện vn động người dân hiến đất mrộng đường giao thông hiện hữu

25

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tân Khai

3,47

NTD

thị trấn Tân Khai

 

 

 

 

Công văn số 630/UBND-KSX ngày 13/7/2016 của UBND huyện

Đất nghĩa đa không bồi thường

26

Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3) Trung Tâm VHTT Huyện và đường Đông Tây 9

3,03

CLN, ONT

thtrấn Tân Khai

34.080

 

34.080

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi, bồi thường được 8,67/11,7ha, còn 3,03ha chưa thu hồi, bồi thường

27

Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đon 1)

0,30

CLN

thị trấn Tân Khai

1.800

 

1.800

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

28

Trung tâm Giáo dục

9,57

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

98.610

 

98.610

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tnh

 

29

Khu dân cư phía đông th xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hn Quản)

13,40

CLN

Xã Tân Lợi

10.720

10.720

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

Đt của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chbồi thường tài sn trên đất

30

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

CLN

Xã Thanh Bình

0

0

 

 

 

Đất Ban QLKKT tnh qun lý

b

Dự án phát sinh mới năm 2019

298,84

 

 

0

0

0

0

 

 

1

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

CLN

Xã Thanh Bình

0

 

 

 

 

Đất của Ban QLKKT tnh quản lý

2

Khu dân cư Việt Kiu

45,52

CLN

Xã Thanh Bình

0

 

 

 

 

Đt của Ban QLKKT tnh qun lý

3

Khu dân cư Phước An

5,20

CLN

Xã Phước An

0

 

 

 

207/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

4

Bãi rác xã Tân Hưng

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

0

 

 

 

Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tnh quản lý

5

Nghĩa trang xã Tân Lợi

2,00

CLN

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 ca Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tnh quản lý

6

Đường điện Phước An -Tân Quan

2,17

CLN

Xã Phước An, Xã Tân Quan

0

 

 

 

Công văn 424/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 04/7/2017 của Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tỉnh qun lý

VI

Huyện Chơn Thành

4.876,17

 

 

4.248.542

45.250

6.500

4.196.792

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ 2016, 2017, 2018

4.621,16

 

 

4.096.509

5.250

6.500

4.084.759

 

 

1

Đất TMDV dân cư Becamex

1.764,20

CLN

Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT.Chơn Thành

1.908.875

 

 

1.908.875

 

Đã thu hi 444,1 ha trong tổng s2.208,3 ha, còn lại 1.764,2 ha

2

Khu công nghiệp và dư cư Becamex

2.108,60

CLN

Xã Minh Thành, TT.Chơn Thành

2.138.782

 

 

2.138.782

 

Đã thu hồi 316,4 ha trong tổng số 2.425 ha, còn lại 1.764,2 ha

3

Đường N9 ni dài đến đường s 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

14.512

 

 

14.512

 

 

4

Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi

8,73

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

6.500

 

6.500

 

 

 

5

Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5,00

CLN

Xã Minh Hưng

2.000

 

 

2.000

 

 

6

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh y

20,00

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất Ban QLKKT quản lý

7

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577,53

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất ca Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

8

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nưc ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quc

4,16

CLN

Xã Minh Hưng

1.664

 

 

1.664

 

 

9

Thu hi b sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thng, Minh Thành

5.250

5.250

 

 

 

 

10

Khu dân cư Minh Thành

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Thành

10.400

 

 

10.400

QĐ: 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

 

11

Móng trụ đường dây 500KV đu nối

0,09

CLN

Xã Minh Thành

34

 

 

34

 

 

12

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Xã Minh Thành

8.028

 

 

8.028

 

 

13

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hthủy li Phước Hòa

56,78

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Thành, Minh Thng, Minh Lập, Nha Bích

0

0

 

 

QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 và QĐ số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh.

Vn động nhân dân hiến đất

14

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

CLN

Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT.Chơn Thành

444

 

 

444

 

 

15.

NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

0,05

CLN

Xã Thành Tâm

20

 

 

20

 

 

b

Dự án phát sinh mi năm 2019

255,01

 

 

152.033

40.000

0

112.033

 

 

1

Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành

161,42

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

0

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư KCN Minh Hưng III (Công ty CP KCN Cao su Bình Long)

23,56

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đt Ban QLKKT qun lý

3

Đất phát triển công trình công cộng

12,45

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất Ban QLKKT qun lý (đất thu hi của Công ty TNHH Lâm Hải)

4

Nhà văn hóa ấp 3A

0,03

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

 

5

Khu đất xây dựng văn phòng p 1

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

6

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

7

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 4

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

8

Bãi rác

1,00

CLN

Xã Minh Thng

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

9

Nhà văn hóa p 1 (vị trí mi)

0,01

CLN

Xã Minh Thng

0

 

 

 

 

 

10

Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội xã Minh Thành

1,60

CLN

Xã Minh Thành

0

 

 

 

 

Đt Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

11

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

40.000

40.000

 

 

Quyết đnh Chủ trương đu Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của UBND tỉnh

 

12

Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành

0,80

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

112.033

 

 

112.033

Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương

 

13

Trm dừng chân đường Hồ Chí Minh

14,02

ONT+CLN

Xã Thành Tâm

0

 

 

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

162,04

 

 

37.373

20.435

14.814

2.123

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

102,12

 

 

13.981

9.247

3.678

1.056

 

 

1

Đường GTNT Long Hưng-Phưc Bình

22,40

CLN và HLLG

Xã Long Hưng, Bình Sơn

9.247

9.247

 

 

Bsung theo ý kiến của SGTVT tại KHSDĐ năm 2018

Bồi thường đất và tài sản gn liền với đất

2

Bãi rác huyện

10,00

CLN

Xã Long Tân

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Ring

3

Bãi rác xã Bình Tân

1,50

CLN

Xã Bình Tân

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

4

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

30,00

CLN

Long Tân

3.600

 

3.600

 

Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tnh

 

5

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6,79

CLN

Xã Bình Tân

816

 

 

816

 

Bi thường đất và tài sn gn liền với đất

6

Đường Bù Nho - Phước Tân

30,52

CLN, HLLG

Xã Bù Nho, Phước Tân

0

 

0

 

 

Vận động dân hiến đất

7

Khu dân cư xã Long Tân

0,09

CLN

Long Tân

37

 

 

37

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bi thường đất và tài sản gn liền với đất

8

Khu VH-TDTT xã Long Tân

0,49

CLN

Long Tân

202

 

 

202

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bi thường đất và tài sn gn liền với đất

9

Cầu Long Tân - Phú Riềng

0,33

CLN

Xã Phú Riềng, Long Tân

78

 

78

 

 

Bồi thường đất và tài sn gn liền với đất

b

Dự án phát sinh mới năm 2019

59,92

 

 

23.392

11.189

11.136

1.067

 

 

1

Khu Trung tâm hành chính huyện (phần thu hồi đất dân)

33,00

CLN, NTS, ONT

Xã Bù Nho

11.095

 

11.095

 

 

 

2

NVH thôn Sơn Hà 2

0,03

CLN

Xã Bình Sơn

30

 

 

30

 

Vận động dân hiến đt

3

Khu vui chơi thôn Phú Châu

0,10

CLN

Xã Bình Sơn

142

 

 

142

 

Vận động dân hiến đất

4

Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho

0,01

CLN

Xã Bù Nho

41

 

41

 

 

 

5'

Nghĩa trang thôn 1 xã Long Bình

1,20

CLN

Xã Long Bình

786

 

 

786

 

 

6

Mrộng đường ĐT 741

22,50

CLN, ONT

Xã Phú Riềng, Bù Nho, Long Hưng, Bình Tân

11.189

11.189

 

 

 

 

7

Thu hồi đất bà Lê Thị Ngọc Ánh

0,01

DGT, ONT

Xã Bù Nho

109

 

 

109

 

 

8

Đường điện thôn 8 xã Long Hưng

0,17

CLN

Xã Long Hưng

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

9

NVH thôn 2

0,11

CLN

Xã Long Hưng

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

10

Đường điện trung thế xã Phú Trung

0,80

CLN

Xã Phú Trung

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

11

UBND xã Phú Trung (mi)

2,00

CLN

Xã Phú Trung

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

VIII

Huyện Bù Gia Mập

270,45

 

 

87.228

0

10.431

76.797

 

 

a

Các d án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

188,72

 

 

54.751

0

6.981

47.770

 

 

1

Trường Tiu học Bình Thắng B

0,80

CLN

Xã Bình Thng

400

 

400

 

Quyết định s1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

 

2

Trụ s UBND xã Bình Thng

0,03

CLN

Xã Bình Thng

16

 

16

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyt QHSDĐ đến năm 2020

 

3

Nhà văn hóa thôn 1

0,07

DGD

Xã Bình Thắng

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù

4

Trường Mầm Non xã Bình Thắng (điểm chính)

0,23

DTT

Xã Bình Thắng

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất UBND huyện Qun lý không phải đền bù

5

Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

1,00

CLN

Xã Đa Kia

500

 

500

 

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

6

Hồ Thủy lợi Bình Hà 2

80,00

CLN

Xã Đa Kia

40.000

 

 

40.000

Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

7

Bãi rác thôn 4

4,00

CLN

xa Đa Kia

0

 

 

 

 

Đt của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

8

Xây dựng 4 đường bê tông nông thôn

0,42

CLN

Xã Đăk Ơ

210

 

 

210

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất người dân

9

Nhà văn hóa thôn 9

0,12

CLN

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

10

Trường Mu giáo Ánh Dương (Điểm chính)

0,90

CLN

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

 

Đất UBND huyện Qun lý không phải đền bù

11

Điểm Trường MG Đc Hạnh (Bù Kroai)

0,30

CLN

Xã Đức Hạnh

150

 

150

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

12

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

13,00

CLN

xã Phú Nghĩa

3.000

 

3.000

 

Công văn s 840/BCH ngày 05/9/2016

 

13

Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (Đoạn Phú Nghĩa)

9,15

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

14

Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13)

1,13

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập

Đất công huyện quản lý

15

TT văn hóa TD th thao (Khu A11, A12, A16)

7,11

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

16

Cụm TTCN Phú nghĩa 2

49,30

CLN

Xã Phú Nga

0

 

 

 

QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tnh

Đt Nông trường 26/6 không phải đền bù.

17

Đường D19 khu TTHC

0,18

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018

Đất công huyện quản lý

18

Hthủy lợi thôn Khc Khoan

15,00

CLN

Xã Phú Nghĩa

7.500

 

 

7.500

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

19

Mrộng Công An huyn

0,70

CLN

Xã Phú Nghĩa

350

 

350

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

 

20

Mở rộng chợ Phú Văn

1,13

CLN, ONT

Xã Phú Văn

565

 

565

 

Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

 

21

Nhà văn hóa thôn 3

0,04

DGD

Xã Phú Văn

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công huyện qun lý

22

Đường thôn 2-thôn 3

0,12

CLN

Xã Phú Văn

60

 

 

60

CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh

Đất người dân

23

TT thể dục - th thao

1,00

CLN

Xã Phú Văn

500

 

500

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

24

Mrộng Điểm mẫu giáo Họa My

2,00

CLN

Xã Phước Minh

1.000

 

1.000

 

CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017

 

25

Nghĩa đa thôn Bình Tân

1,00

CLN

Xã Phước Minh

500

 

500

 

QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

81,73

 

 

32.477

0

3.450

29.027

 

 

1

Mương Thoát nước (thửa 101 tờ 9)

0,30

CLN

Xã Bình Thắng

150

 

150

 

 

 

2

Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á

0,02

CLN

Xã Bù Gia Mập

12

 

 

12

 

 

3

Hồ thy lợi thôn Khc Khoan

55,00

CLN

Xã Phú Văn

27.500

 

 

27.500

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

4

Đường và cu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh

4,20

CLN

Xã Phước Minh

2.100

 

2.100

 

 

 

5

Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (giai đoạn 2)

15,15

CLN

Xã Phú Nghĩa, Xã Đa Kia

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

6

Xây dựng đập thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiu khu 42 - Nông lâm trường Đăk Mai

2,50

CLN

Xã Đăk Ơ

1.250

 

 

1.250

 

Đt Ban qun lý rng không phải đền bù

7

Xây dựng đường dây tải điện tử thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Pc- Minh

2,40

CLN

Xã Phước Minh

1.200

 

1.200

 

Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trưng

 

8

Trạm 110kV và đường dây đu nối

0,53

CLN

Xã Phú Văn

265

 

 

265

Biên bản s01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

9

Chợ Đa Kia

0,37

CLN, ONT

Xã Đa Kia

0

 

 

 

 

Đất công huyện quản lý

10

Chợ Đăk Ơ

1,25

CLN, ONT

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

 

Đất công huyện quản lý

IX

Huyện Bù Đốp

135,43

 

 

43.187

8.181

10.224

24.782

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp năm 2016, 2017, 2018

128,38

 

 

41.087

8.181

8.124

24.782

 

 

1

Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình

10,00

LUK+CLN+ONT

thị trấn Thanh Bình

20.782

 

 

20.782

QĐ s334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện

 

2

Trường PTTH Thanh Hòa

5,00

ODT

Thị trấn Thanh Bình

0

 

 

 

QĐ số: 2708/QĐUBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hồi đất Công ty Cao su, không bi thường về đất

3

chợ Hưng Phước

0,31

TSC

Xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ s132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty Cao su, không bi thưng về đất

4

Kênh thủy lợi đập M26

0,70

LUK

Xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

Vận động dân hiến đất

6

Trụ sở ấp Tân Phú

0,05

CLN

Xã Tân Thành

12

 

12

 

QĐ s: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

7

Công trình thy lợi

5,00

CLN

Xã Tân Thành

950

 

950

 

QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Dự án cấp nước sạch

0,11

CLN

Xã Tân Thành

0

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

Vn động dân hiến đất

9

Dự án cấp nước sạch

0,04

CLN

xã Tân Tiến

c

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tnh Bình Phước vtiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

đất xã qun lý

10

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

CLN

Xã Thanh Hòa

4.000

4.000

 

 

 

 

11

Nâng cấp, mrộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500

30,88

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phưc

7.050

 

7.050

 

QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Dự án xây dựng cu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

CLN

xã Thiện Hưng

4.181

4.181

 

 

 

 

13

Trụ sở p Thanh Trung

0,05

CLN

thị trấn Thanh Bình

12

 

12

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

14

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3,30

CLN

xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty cao su, Không bi thường về đất

15

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

LUK

xã Hưng Phước

100

 

100

 

QĐ s753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phưc về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

16

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5,00

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hi đất Công ty cao su, Không bi thường về đất

17

Trường Mu giáo Hưng Phước

0,30

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bi thường về đất

18

Trường THCS Phước Thiện

1,50

CLN

xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đt

19

Trường Tiểu học Thiện Hưng B

0,30

CLN

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bi thưng về đất

20

Trường Tiểu học Thiện Hưng C

0,57

DVH

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

21

Trường THCS Bù Đốp

0,20

NTD

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

22

Trưng TH Thanh Hòa

0,15

 

xã Thanh Hòa

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

23

Mrộng trường mẫu giáo Phước Thiện

0,40

CLN

Xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ s: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hi đất Công ty cao su, Không bi thường về đất

24

Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới

43,20

RPH, CLN, CQP

huyện Bù Đốp

4.000

 

 

4.000

Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính phủ

25

Mrộng trưng mu giáo Tân Tiến

0,57

CLN

Xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ số:1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

7,05

 

 

2.100

0

2.100

0

 

 

1

Nâng cp mrộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện)

3,00

LNC

Xã Phước Thiện, Thiện Hưng

900

 

900

 

Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 ca UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Trường mẫu giáo phước thiện

1,00

LNC

Xã Phước Thiện

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

3

Trường mẫu giáo Tân Tiến

1,00

LNC

Xã Tân Tiến

300

 

300

 

QĐ s753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mi 2016-2020

 

4

Trường mẫu giáo Thanh nh

1,00

LNC

TT. Thanh Bình

300

 

300

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tnh về QHSDĐ 2020

 

5

Trường mu giáo Hưng Phước

1,00

LNC

Xã Hưng Phước

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mi 2016-2020

 

6

Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717

0,05

LNC

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

Thông báo s125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện y Bù Đốp

Đất công không bi thường

X

Huyện Đồng Phú

310,31

 

 

250.273

114.651

4.514

131.108

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

243,75

 

 

127.165

77.101

4.014

46.050

 

 

1

Hồ Tân Li

23,21

CLN

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

 

Đt thuộc Công ty CP cao su Đng Phú, không bi thường về đất

2

Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất

60,00

RSX

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

 

Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất

3

Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện (vùng lõi căn cứ hậu cần)

49,00

RSX

Xã Tân Hòa

0

 

 

 

QĐ 2389/QĐ-BTL ngày 8/10/2018 vQH vị trí đóng quân

Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đt

4

Hạ lưu cống thoát nước QL14

0,20

CLN

Xã Đng Tiến

1.050

 

 

1.050

 

 

5

Dự án Công trình QK1

19,77

CLN

Xã Tân Tiến

24.101

24.101

 

 

 

Đã thu hồi 9 ha trong tổng s28,77 ha, còn lại 19,77 ha

6

Đường Đồng Phú- Bình Dương

68,37

CLN+NTS+ DGT+SON

Xã Tân Phước, Tân Li, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

45.000

 

 

45.000

 

Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,9 2ha, còn lại 68,37 ha

7

Đường Phú Ring Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến

0,32

CLN

TT. Tân Phú, xã Tân Tiến

1.100

 

1.100

 

 

 

8

Đường vào sân bóng cũ (Đường vào chợ mới)

0,04

CLN

Xã Tân Lập

170

 

170

 

 

 

9

Xây dựng cầu tổ 6

0,07

CLN

Xã Thuận Phú

70

 

70

 

 

 

10

Đường t8 và tổ 10

0,03

CLN

TT. Tân Phú

1.000

 

1.000

 

 

 

11

Mở rộng TTHC xã Tân Hòa

0,49

CLN

Xã Tân Hòa

594

 

594

 

 

 

12

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

18,70

CLN+DGT+ ONT

Xã Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú

53.000

53.000

 

 

 

 

13

Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập

0,25

CLN

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

Vn động dân hiến đất

14

Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi T3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

3,30

DGT

Xã Tân Lợi

1.080

 

1.080

 

công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

66,56

 

 

123.108

37.550

500

85.058

 

 

1

Khu Tái định cư đường ĐT Đng Phú- Bình Dương

35,00

CLN

Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Lập, Đồng Tâm

80.208

 

 

80.208

CV 598/UBND-KT ngày 15/3/2018 ca UBND tỉnh, QĐ 2922/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

2

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài (đoạn qua huyện Đồng Phú)

24,00

CLN, CHN, ONT

TT Tân Phú, xã Tân Tiến, Tân Lập

18.000

18.000

 

 

Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Mương thoát nước đường ĐT741

0,08

CLN

TT. Tân Phú

450

450

 

 

 

 

4

Mrộng chợ Đồng Tâm

0,05

CLN

Xã Đồng Tâm

500

 

500

 

 

 

5

Đường đi Phước Sang (Phú Giáo- Bình Dương)

1,12

CLN

Xã Tân Lập

4.850

 

 

4.850

 

Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bi thường về đất

6

Dự án nâng cấp m rng ĐT 741 (đoạn qua Thuận Phú, Thuận Lợi)

5,93

CLN+DGT+ ONT

Xã Thuận Phú; Thuận Lợi

18.000

18.000

 

 

KL hoặc TB 2181 của Tnh y

 

7

Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú

0,38

CLN

Xã Thuận Phú

1.100

1.100

 

 

 

 

XI

Huyện Lộc Ninh

1.173,26

 

 

96.750

34.344

16.291

46.115

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

181,54

 

 

38.438

21.498

12.940

4.000

 

 

1

Hồ Thủy lợi

30,00

CLN, HNK

xã Lộc Tấn

6.900

6.900

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

2

Nhà công vụ CBCNV

0,03

CLN

p 1 xã Lộc An

7

 

7

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 ca UBND tỉnh

 

3

Khu dân cư p 11A (ven đường Nguyễn Tất Thành)

12,00

CLN

p 11A xã Lộc Thiện

2.760

 

2.760

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

4

Mrộng trường MG Họa Mi

1,00

CLN

p 3 xã Lộc Thái (vị trí mới)

230

 

230

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

5

Nhà VH ấp 4

0,30

CLN

p 4 xã Lộc An

69

 

69

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

6

Trường Mu giáo và Nhà văn hóa ấp 8

0,76

CLN

xã Lộc Điền

190

 

190

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

7

Nhà văn hóa ấp 8

0,30

CLN

p 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su)

69

 

69

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

8

Trường Mu giáo và Nhà văn hóa p 9

1,22

CLN

p 9 xã Lộc Đin

306

 

306

 

Quyết đnh s447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

9

Khu văn hóa thể thao

1,00

CLN

p Cây Chặt xã Lộc Tấn

230

 

230

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

10

Mở rộng tiểu học Lộc Tẩn B

1,00

CLN

p Thạnh Đông Lộc Tấn

230

 

230

 

Quyết định s553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

11

Đường ấp Thạnh Phú-p 13 B

0,35

CLN

p Thạnh Phú xã Lộc Thạnh

0

 

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

12

Đường tránh QL13

54,20

CLN

Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn

14.138

14.138

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

13

Đường Tuần tra biên giới

56,80

CLN, RSX, DQP

huyện Lộc Ninh

4.000

 

 

4.000

Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính phủ

14

Khu dân cư đô th

10,49

CLN

TT Lộc Ninh

4.197

 

4.197

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017, Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh

 

15

Dự án xây dựng cu dân sinh (dự án LRAMP)

0,08

DGT

TT. Lộc Ninh

650

 

650

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

16

Hồ chứa nước

10,00

CLN

TT. Lộc Ninh

4.000

 

4.000

 

Quyết đnh s 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 ca UBND tỉnh

 

17

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,01

CLN

Xã Lộc Quang

2

 

2

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

18

Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

2,00

CLN

Xã Lộc Thạnh

460

460

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

991,72

 

 

58.312

12.846

3.351

42.115

 

 

1

Nâng cấp mở rộng ĐT-756

16,37

CLN, ONT

xã Lộc Quang, Lộc Phú Lộc Hiệp

4.893

 

 

4.893

QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh

Vay vốn ADB

2

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đon từ ngã ba Lộc Tấn tới Ca khẩu Hoa Lư (dài 13 km)

28,08

CLN, ONT, LUK

xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn

7.722

 

 

7.722

Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

Vn trung ương hỗ trợ

3

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đng Tâm -Tà Thiết

59,30

CLN, ONT, RSX

xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành

11.267

11.267

 

 

Thông báo s205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tnh

 

4

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8,40

RSX, CLN

xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành

1.260

1.260

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

5

Trạm biến áp và đường đin 220 kV Lộc Ninh - Bình Long

5,70

CLN, ONT, RSX

Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn

8.500

 

 

8.500

 

Trong đó có trạm điện 2,7 ha và trụ điện 3 ha

6

Nâng cp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn m mi)

1,04

CLN

Thị trấn Lộc Ninh

260

 

260

 

 

 

7

Trạm Điệp báo chiến dịch

4,96

CLN

p 5 xã Lộc Tấn

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh

8

Chợ Lộc Thiện

0,20

CLN

p Măng Ci xã Lộc Thiện

50

 

50

 

 

 

9

Nhà Văn hóa ấp K54

0,10

CLN

p K54 xã Lộc Thiện

25

 

25

 

 

 

10

Trụ sở ấp 11B mới

0,20

CLN

p 11B xã Lộc Thiện

50

 

50

 

 

 

11

Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư

0,67

RSX

Xã Lộc Thnh

133

133

 

 

 

 

12

Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

0,74

CLN

Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186

186

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa xã

0,27

CLN

Xã Lộc Thạnh

67

 

67

 

 

 

14

Công viên văn Hóa

1,05

CLN

Xã Lộc Thnh

262

 

262

 

 

 

15

Mở rộng đường ấp Thạnh Tân

0,31

CLN

Xã Lộc Thnh

78

 

78

 

 

 

16

Mrộng đường p Thnh Trung

0,23

CLN

Xã Lộc Thanh

56

 

56

 

 

 

17

Mrộng đường liên xã Lộc Thạnh- Lộc Tấn

0,24

CLN

Xã Lộc Thạnh

61

 

61

 

 

 

18

Mrộng đường liên ấp Thạnh Trung

0,58

CLN

Xã Lộc Thnh

144

 

144

 

 

 

19

Mrộng đường liên ấp Thạnh Phú-Thạnh Tây Lộc Tấn

0,92

CLN

Xã Lộc Thnh

230

 

230

 

 

 

20

M đường Trảng Đá

2,52

CLN

p Trăng Đá xã Lộc Hòa

630

 

630

 

 

 

21

Mrộng đường p 9 Lộc Điền

3,50

CLN

p 9 Lộc Đin

875

 

875

 

 

 

22

Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường

2,00

CLN, LUK

Xã Lộc Hòa

500

 

500

 

 

 

23

Nâng cp cầu Bà Hanh

0,05

CLN

p 8A xã Lộc Hòa

13

 

13

 

 

 

24

Đường giao thông Sóc Bà Bom

0,20

CLN

Xã Lộc Hòa

50

 

50

 

 

 

25

H thng kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

9,80

CLN, ONT

xã Lộc Hòa, xã Lộc An

8.199

 

 

8.199

Công văn số 76a/HDND-KT ngày 31/3/2017 của HDND tnh

Vn trung ương hỗ tr

26

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưi h Sui Nuy

9,00

CLN, ONT

xã Lộc Hòa.

7.530

 

 

7.530

Vn trung ương hỗ trợ

27

Hệ thống kênh tưi thuộc khu tưới hLộc Thạnh

1,80

CLN, ONT

xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn

1.506

 

 

1.506

Vn trung ương hỗ tr

28

Hệ thng kênh tưới thuộc khu tưới hLộc Quang

4,50

CLN, ONT

xã Lộc Quang

3.765

 

 

3.765

Vn trung ương htrợ

29

Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - Bình Phước)

404,00

RSX

xã Lộc Thnh, xã Lộc Tn

0

 

 

 

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLRPH Lộc Ninh qun lý

30

Đu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam)

425,00

RSX

xã Lộc Thạnh

0

 

 

 

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLRPH Lộc Ninh qun lý

369

Tng cộng toàn tnh

9.556,91

 

 

7.497.514

1.064.288

714.195

5.719.030

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

7.371,12

 

 

6.375.969

348.892

614.513

5.412.563

 

 

133

Các dự án phát sinh mới năm 2019

2.185,78

 

 

1.121.546

715.396

99.682

306.467

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất tại nông thôn

ODT: Đất tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

DGD: Đất cơ sgiáo dục đào tạo

DGT Đất giao thông

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

SON Đất sông suối và MNCD

SKK Đất Khu công nghiệp

MNC Đất mặt nưc chuyên dùng

DCH Đất chợ

DTT Đất thể dục, thể thao

RDD Đất rng đặc dụng

DYT Đất y tế

HNK Đất trồng cây hàng năm khác

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận

Đất đai-Nhà ở

Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Mục A Bảng giá số 10 kèm theo Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định

Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Mục A Bảng giá số 10 kèm theo Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định

Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi