Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1602/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1602/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1602/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: | 20/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1602/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 1602/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 149/TTr-CP ngày 30/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại
Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-CTN ngày 20/9/2011 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Minh Hương, sinh ngày 12/7/1989 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Hurska 827, Ustrov, Karlovy Vary
Giới tính: Nữ
2. Lưu Trần Việt, sinh ngày 05/8/1992 tại Séc
Hiện trú tại: Zizkova 901/26 Cheb 35002
Giới tính: Nam
3. Chử Việt Anh, sinh ngày 06/10/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Stara 2467/37 Usti Nad Labem
Giới tính: Nam
4. Vũ Trường Thành, sinh ngày 01/12/1998 tại Séc
Hiện trú tại: K Dubu 132 Vestec 252 42 Praha Zapad
Giới tính: Nam
5. Trần Đức Tuấn Anh, sinh ngày 10/5/1997 tại Séc
Hiện trú tại: Krale Jiriho 95, Cesky Brod
Giới tính: Nam
6. Phương Quỳnh Chi, sinh ngày 31/12/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: J.E. Purkyne 323, 43401 Most
Giới tính: Nữ
7. Lương Hải Long, sinh ngày 30/8/1984 tại Nam Định
Hiện trú tại: Kvetnoveho Vitezstvi 60/13 Praha 4, Chodov
Giới tính: Nam
8. Dương Thị Ngọc, sinh ngày 19/6/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Bendova 1087/12, Plzen 30100
Giới tính: Nữ
9. Cao Minh Châu, sinh ngày 25/5/2009 tại Séc
Hiện trú tại: Bendova 1087/12, Plzen 30100
Giới tính: Nữ
10. Tạ Thùy Linh, sinh ngày 01/11/1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: T.G. Masaryka 477, 562 01 Usti Nad Orlia
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Hải Anh, sinh ngày 22/4/1992 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Krusnohorska 1291-26301 Ostrov
Giới tính: Nữ
12. Hoàng Tuấn Lâm, sinh ngày 11/9/1992 tại Séc
Hiện trú tại: Libina 213, Okr. Sumperk 78805
Giới tính: Nam
13. Vũ Hoàng, sinh ngày 14/9/1991 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Zabova 377, Seberov Praha 4 19400
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 15/12/1992 tại Séc
Hiện trú tại: 7 Lobezska, Plzen
Giới tính: Nam
15. Nguyễn Ngọc Hiếu, sinh ngày 25/7/1990 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Namesti 130, Kdyne 34506
Giới tính: Nam
16. Doãn Đức Trung, sinh ngày 20/11/1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Malenická 1789/9, Praha4
Giới tính: Nam
17. Trịnh Minh Đức, sinh ngày 08/12/1991 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Hradební 307, Belá P.B 29421
Giới tính: Nam
18. Phạm Thị Linh, sinh ngày 05/6/1989 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Plzenska 680, Klatovy
Giới tính: Nữ