Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp
Số hiệu:TCVN 6991:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:25/06/2002Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) TCVN 6991_2001 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6991:2001

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ − KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
Air quality – Standards for inorganic substances in industrial emission discharged in industrial zones

Lời nói đầu

 

TCVN  6991:  2001  do  Ban  kĩ  thuật  Tiêu  chuẩn  TCVN  /TC  146 "Chất  lượng  không  khí"   biên  soạn,  Tổng  cục  Tiêu  chuẩn  Đo lường Chất  lượng  đề  nghị,  Bộ  Khoa  học,  Công  nghệ  và  Môi trường ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

 

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp.

 

Tiêu chuẩn này cụ thể hóa TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải (thải lượng ) của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất vô cơ được thải ra môi trường trong khu công nghiệp, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5939: 1995  Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. TCVN 5940: 1995  Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.

TCVN 6994: 2001   Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp.

 

3. Tiêu chuẩn thải

 

3.1. Danh mục các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp và nồng độ của chúng theo lưu lượng , trình độ công nghệ khi phát thải vào môi trường khu công nghiệp, không   được vượt các giá trị nêu trong bảng 1 khi hệ số KV = 1.

 

  1. Trong trường hợp cơ quan có thẩm quyền về môi trường yêu cầu có sự phân vùng chi tiết và cụ thể hơn cho mỗi vùng công nghiệp (KV  ≠ 1) thì có thể áp dụng hệ số KV  là một dãy giá trị để tính nồng độ thải theo công thức nêu ở phụ lục A  của TCVN 6994:2001 cùng với  hệ số KQ, KCN  tương ứng với từng nguồn thải.

 

 

 

TT

 

 

Tên

Công nghệ cấp A

KCN  = 0,6

Công nghệ cấp B

KCN  = 0,75

Công nghệ cấp C

KCN  = 1

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

Q1

KQ  = 1

Q2

KQ  =0,75

Q3

KQ  = 0,5

1

Antimon

15

11,25

7,5

18,75

14,0625

9,375

25

18,75

12,5

2

Asen

6

4,5

3

7,5

5,625

3,75

10

7,5

5

3

Cadimi

0,6

0,45

0,3

0,75

0,5625

0,375

1

0,75

0,5

4

Chì

6

4,5

3

7,5

5,625

3,75

10

7,5

5

5

Đồng

12

9

6

15

11,25

7,5

20

15

10

6

Kẽm

18

13,5

9

22,5

16,875

11,25

30

22,5

15

7

Clo

12

9

6

15

11,25

7,5

20

15

10

8

HCl

120

90

60

150

11,25

75

200

150

100

9

Flo, axit HF(các guồn)

6

4,5

3

7,5

5,625

3,75

10

7,5

5

10

H2S

1,2

0,9

0,6

1,5

1,125

0,75

2

1,5

1

11

CO

300

225

150

375

281,25

187,5

500

375

250

12

SO2

300

225

150

375

281,25

187,5

500

375

250

13

NOx (các guồn)

600

450

300

750

562,52

375

1000

750

500

14

NOx (sản xuất axit)

600

450

300

750

562,52

375

1000

750

500

15

H2SO4

 

 

 

 

 

25

35

26,25

17,5

16

HNO3

 

 

 

 

 

25

70

52,5

35

17

Amoniac

 

 

 

 

 

7,5

100

75

50

 

 

 

Chú thích -

 

 

- Q1 ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải nhỏ hơn 5000m3/h (Q< 5000 m3/h)

 

-  Q2   ứng  với  các  nguồn  thải  có  lưu  lượng  khí  thải  bằng  hoặc  lớn  hơn  5000  m3/h  đến  nhỏ  hơn  20000m3/h

(5000 m3/h ≤ Q < 20000 m3/h)

 

- Q3  ứng với các nguồn thải có lưu lượng khí thải bằng hoặc lớn hơn 20000  m3/h (Q ≥ 20000 m3/h)

 

- Công nghệ cấp A: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp có các thiết bị mới, hiện đại,  tương đương với trình độ công nghệ hiện thời của thế giới.

 

- Công nghệ cấp B: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động (cấp C) sau khi được đầu tư, cải tiến, bảo dưỡng nâng cấp thiết bị, công nghệ theo yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường để tuân thủ tiêu chuẩn thải, hoặc sau khi phải cải tiến thiết bị, công nghệ theo nhu cầu của sản xuất; hoặc là thiết bị sản xuất cấp A nhưng được vận hành, hoạt động từ sau khi Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực đến thời điểm tiêu chuẩn này được công bố áp dụng.

 

- Công nghệ cấp C: áp dụng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động nhưng được lắp đặt, vận hành từ tháng 1 năm 1994 trở về trước (được xây dựng trước khi Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực).

 

- KCN   hệ số theo trình độ công nghệ của thiết bị

 

- KQ     hệ số theo quy mô nguồn thải

 

- KV     là hệ số phân vùng

 

- Các hệ số KV , KCN, KQ  có thể thay đổi tùy theo yêu cầu, mục tiêu kiểm soát ô nhiễm của các cơ quan quản lý môi trường có thẩm quyền (xem thêm phụ lục A của TCVN 6994: 2001)

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi