Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

Số hiệu: TCVN 5939:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/12/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5939:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 5939:2005

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
Air quality – Industrial emission standards – Inorganic substances and dusts
.

 

Lời nói đầu

TCVN 5939: 2005 thay thế cho TCVN 5939:1995, TCVN 6991:2001

TCVN 6992: 2001 và TCVN 6993:2001.

TCVN 5939:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TCVN 146 "Chất lượng không khí" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này qui định giá trị nồng độ tối đa của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.

Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí thải do con người tạo ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác.

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.

2. Giá trị giới hạn

2.1. Danh mục và giá trị giới hạn nồng độ của các chất vô cơ và bụi trong khí thải công nghiệp khí thải vào không khí xung quanh được qui định trong bảng 1. Giá trị giới hạn qui định ở cột A áp dụng cho các nhà máy, cơ sở đang hoạt động. Giá trị giới hạn qui định ở cột B áp dụng cho các nhà máy, cơ sở xây dựng mới.

Chú thích:

1) Thành phần khí thải có tính đặc thù theo ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh – dịch vụ cụ thể, được qui định trong các tiêu chuẩn riêng.

2) Các nhà máy, cơ sở đang hoạt động áp dụng các giá trị giới hạn qui định ở cột B theo lộ trình và do cơ quan quản lý môi trường qui định đối với từng nguồn thải cụ thể.

2.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ các thành phần vô cơ và bụi trong khí thải công nghiệp được qui định trong các TCVN tương ứng hoặc theo các phương pháp do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Bảng 1 – Giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp

Đơn vị: Miligam trên mét khối khí thải chuẩn*) (mg/Nm3)

TT

Thông số

Giới hạn tối đa

A

B

1

Bụi khói

400

200

2

Bụi chứa silic

50

50

3

Amoniac và các hợp chất amoni

76

50

4

Antimon và hợp chất, tính theo Sb

20

10

5

Asen và hợp chất, tính theo As

20

10

6

Cadmi và hợp chất, tính theo Cd

20

5

7

Chì và hợp chất, tính theo Pb

10

5

8

CO

1000

1000

9

Clo

32

10

10

Đồng và hợp chất, tính theo Cu

20

10

11

Kẽm và hợp chất, tính theo Zn

30

30

12

HCl

200

50

13

Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF

50

20

14

H2S

7,5

7,5

15

SO2

1500

500

16

NOx, tính theo NO2

1000

850

17

NOx (cơ sở sản xuất axit), tính theo NO2

2000

1000

18

Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3

100

50

19

Hơi HNO3 (cơ sở sản xuất axit), tính theo NO2

2000

1000

20

Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2

1000

500

Chú thích:

*) Mét khối khí thải chuẩn nói trong tiêu chuẩn này là một khối khí thải ở nhiệt độ 00C và áp suất tuyệt đối 760 mm thuỷ ngân.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005

01

Quyết định 22/2006/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6993:2001 Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×