Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 ISO 3126:1974 Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước

Số hiệu: TCVN 6145:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1996
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6145:1996

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6145 : 1996

ỐNG NHỰA – PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC

Plastics pipes – Measurement of dimensions

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dụng cụ và cách đo kích thước của ống nhựa, nhiệt độ chuẩn là 200C ± 20C.

Các kích thước được xác định bao gồm:

- chiều dày thành ống tại điểm bất kỳ, ei;

- đường kính ngoài trung bình, dm;

- đường kính ngoài tại điểm bất kỳ, di;

2. Chiều dày thành ống tại điểm bất kỳ (ei)

2.1. Yêu cầu về độ chính xác

Độ chính xác của mỗi phép đo chiều dày thành ống phải là 0,05 mm (0,002 in).

2.2. Dụng cụ đo

Chiều dày thành ống được đo bằng đồng hồ đo như hình 1, hoặc bằng dụng cụ đo khác có độ chính xác tương tự. Đồng hồ đo như hình vẽ phải đảm bảo các yêu cầu sau:

a) cho phép đọc được đến 0,01 mm (0,0004 in);

b) được trang bị một cần đo cố định, có chiều dài ít nhất 30 mm, được gắn chặt với dụng cụ sao cho kim của đồng hồ đo chỉ lệch đi một khoảng nhỏ hơn 0,01 mm (0,0004 in) khi một lực 5N (0,5 KG) tác dụng lên đầu của đầu đo theo hướng trục của cần di động;

c) đầu của cần đo cố định (điểm tiếp xúc cố định) có dạng hình đĩa, vuông góc với đầu đo và có đường kính từ 6 mm đến 8 mm và dày từ 1mm đến 2mm. Phần cạnh của đĩa có góc lượn, bán kính góc lượn là 1mm;

d) đầu của trục di động (điểm tiếp xúc di động) có dạng bán cầu với bán kính khoảng 1 mm;

e) lực tác dụng từ điểm tiếp xúc di động lên thành ống phải nhỏ hơn 2,5 N (0,25 KG);

f) bề mặt của các điểm tiếp xúc cố định và di động phải được làm bằng thép cứng.

2.3. Tiến hành đo

Sau khi đưa điểm tiếp xúc cố định vào bên trong và vuông góc với trục của ống (sao cho mặt trong của thành ống không bị lực tác dụng). Thả tự do trục di động của đồng hồ đo và tìm vị trí thành ống có chiều dày nhỏ nhất.

2.4. Tính toán kết quả

Làm tròn lên số đo thấp nhất đến 0,05 mm (0,002 in).

3. Đường kính ngoài trung bình (dm)

3.1. Yêu cầu về độ chính xác

Độ chính xác yêu cầu đối với mỗi phép đo là 0,1 mm (0,004 in).

3.2. Nguyên tắc

Xác định chu vi của ống rồi chia cho 3,142.

3.3. Dụng cụ đo

Dùng thước dây có chia độ hoặc dụng cụ khác có độ chính xác tương tự. Thước dây phải thỏa mãn các điều kiện sau:

a) được làm bằng thép không gỉ hoặc vật liệu thích hợp khác;

b) cho phép đọc được đến 0,05 mm (0,002 in);

c) được chia độ sao cho độ dày của thước và độ dày của vạch chia độ không ảnh hưởng đến kết quả của phép đo;

d) có chiều rộng thích hợp với độ bền của nguyên liệu làm thước sao cho một lực 2,5 N (0,25 KG) không làm thước bị giãn hơn 0,05 mm (0,002 in);

e) có độ mềm mại thích hợp để có thể áp sát một cách chính xác với chu vi của ống.

3.4. Tiến hành đo

Dùng thước dây đo vòng quanh chu vi theo phương vuông góc với trục của ống. Đọc kết quả đo.

3.5. Tính kết quả

Làm tròn số đo hoặc giá trị trung bình của đường kính ngoài đến 0,1 mm (0,004 in).

4. Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ (di)

4.1. Yêu cầu về độ chính xác

Các phép đo phải được đo với độ chính xác 0,05 mm (0,002 in).

4.2. Nguyên tắc

Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đường kính ngoài tại một mặt cắt bất kỳ, đo một vài giá trị đường kính ngoài cho đến khi tìm được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

4.3. Dụng cụ đo

Dùng thước kẹp cho phép đọc được đến 0,05 mm (0,002 in);

4.4. Tiến hành đo

Để má cố định của thước kẹp tiếp xúc với một phía của ống và má di động tiếp xúc với phía bên kia, vuông góc với trục của ống và di chuyển thước kẹp dọc theo ống cho đến khi cả hai má tiếp xúc hoàn toàn với bề mặt ống.

Đọc giá trị đo được sau khi kiểm tra xem dụng cụ đo có nằm đúng vị trí đo của ống hay không.

Tiếp tục đo xung quanh mặt cắt đó bằng cách xoay thước kẹp cho tới khi tìm thấy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

4.5. Biên bản thử

Làm tròn kết quả đo đến 0,1 mm (0,004 in) và ghi lại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mặt cắt đó.

Hình 1 - Đồng hồ đo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6145:2007 ISO 3126:2005 Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 ISO 3606:1976 Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) - Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-2:2002 Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7093-1:2003 ISO 11922-1:1997 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7093-2:2003 ISO 11922-2:1997 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×