Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 Ống polyvinyl clorua cứng - Dung sai đường kính ngoài

Số hiệu: TCVN 6142:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/06/1996
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6142:1996

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6142:1996

ISO 3606:1976

ỐNG POLYVINYL CLORUA CỨNG (PVC-U) - DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI VÀ CHIỀU DẦY THÀNH ỐNG

Unplasticized polyvinyl chloride (PVC) pipes

Tolerances on outside diameters and wall thicknesses

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho phép của đường kính ngoài và chiều dầy thành ống được sản xuất theo TCVN 6150-1 : 1996 và TCVN 6150-2 : 1996. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống nhựa (PVC) cứng (PVC-U) có mặt cắt tròn dùng để dẫn chất lỏng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6150 -1 : 1996 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.

TCVN 6150-2 : 1996 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo inch.

TCVN 6145 : 1996 Ống nhựa – Phương pháp đo kích thước.

3. Dung sai của đường kính ngoài

3.1. Định nghĩa

3.1.1. Đường kính ngoài của ống được ghi ở bảng 1 của TCVN 6150-1 : 1996 hoặc TCVN 6150-2 : 1996, tùy theo đơn vị đo được sử dụng.

3.1.2. Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ (di)

Đường kính đo được tại một mặt cắt vuông góc bất kỳ của ống được làm tròn lên đến 0,1 mm.

3.1.3. Đường kính ngoài trung bình (dm)

Tỷ số giữa chu vi ngoài của ống và 3,142, được làm tròn số lên đến 0,1 mm.

3.2. Dung sai cho phép

3.2.1. Đường kính ngoài trung bình

3.2.1.1. Các loại ống theo TCVN 6150-1 : 1996

Dung sai cho phép (dm - de) giữa đường kính ngoài trung bình (dm) và đường kính ngoài danh nghĩa (de) của ống được cho trong TCVN 6150-1 : 1996 phải là một giá trị dương , trong đó x nhỏ hơn hoặc bằng giá trị lớn hơn trong hai giá trị sau:

a) 0,3 mm;

b) 0,003 de, được làm tròn lên đến 0,1 mm.

3.2.1.2. Các loại ống theo TCVN 6150-2 : 1996

Tổng dung sai cho phép như quy định ở 3.2.1.1, tuy nhiên dung sai có thể có giá trị dương hoặc âm, tùy thuộc vào kích thước.

3.2.2. Đường kính tại điểm bất kỳ.

Dung sai cho phép giữa đường kính ngoài tại điểm bất kỳ (di) và đường kính ngoài danh nghĩa (de) của ống (còn được gọi là dung sai ô van) không được vượt quá giá trị lớn hơn trong hai giá trị sau:

a) 0,5 mm;

b) 0,012 de, được làm tròn lên đến 0,1 mm;

Đối với các loại ống có tỷ số e/de nhỏ hơn 0,035 thì không cần phải thỏa mãn điều đã nêu trên về độ dung sai (e là chiều dầy thành ống, tính bằng milimét).

4. Dung sai chiều dầy thành ống

4.1. Định nghĩa

4.1.1. Chiều dầy thành ống danh nghĩa (e)

Chiều dầy thành ống được tính theo công thức ở điều 6 TCVN 6150-1 : 1996 hoặc điều 6 TCVN 6150-2 : 1996, được làm tròn lên đến 0,1 mm.

4.1.2. Chiều dầy thành ống tại điểm bất kỳ (ei)

Kết quả đo chiều dày thành ống tại điểm bất kỳ, được làm tròn lên đến 0,1 mm.

4.2. Dung sai

Dung sai cho phép (ei-e) giữa chiều dầy thành ống danh nghĩa (e) và chiều dầy thành ống tại điểm bất kỳ (ei) phải là giá trị dương , ở đây y bằng 0,1 e + 0,2 mm.

Kết quả tính toán được làm tròn lên đến 0,1 mm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6142:1996

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 ISO 3126:1974 Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6150-1:1996 ISO 161-1:1978 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×