Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000 Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn 8 chữ số

Số hiệu: TCVN 6940:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/2000
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6940:2000

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6940 : 2000

MÃ SỐ VẬT PHẨM

MÃ SỐ TIÊU CHUẨN 8 CHỮ SỐ - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Article number

The standard 8-digit number – Specification

 

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 8 chữ số, hay còn gọi là mã số rút gọn (short number) (EAN-8).

1.2. Mã số EAN-8 chỉ được sử dụng cho các vật phẩm là đơn vị tiêu dùng có kích thước nhỏ, không đủ chỗ ghi mã EAN-13.

Chú thích - Đơn vị tiêu dùng có kích thước nhỏ là:

- đơn vị tiêu dùng có đường kính bằng hay nh hơn 3 cm; hoặc

- đon vị tiêu dùng không thể thiết kế nhãn có din tích lớn hơn 40 cm2.

1.3. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cu kỹ thuật đối với mã vạch dùng để thể hiện mã số EAN-8.

2. Thuật ngữ và khái niệm

Tiêu chuẩn này áp dụng một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản sau đây:

2.1. Mã số vật phẩm (Article Number): là một dãy các chữ số dùng để phân định vật phẩm.

2.2. Mã số EAN-8: là một dãy số gm 3 chữ s được Tổ chức mã s vật phẩm quốc tế (EAN International) quy định để áp dụng thống nhất.

2.3. Mã vạch (Bar Code): là một dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ được sp xếp theo một quy tắc mã hóa nhất định đ thể hiện mã số (hoặc các dữ liệu gồm cchữ số) dưới dạng máy quét (scanner) có th đọc được.

2.4. Đơn vị tiêu dùng (Consumer Unit): là đơn vị hàng hóa để bán cho người tiêu dùng thông qua bán lẻ.

2.5. Đơn v gửi đi (Despatch Unit): là một tập hp ổn định và thống nhất một số đơn vị tiêu dùng để dễ dàng vận chuyển, lưu kho.

3. Quy định kỹ thuật

Mã số EAN-8 gồm một dãy 8 chữ số nguyên, dương có giá trị từ 0 đến 9 có cấu tạo chia làm ba phần như trong bảng 1.

Bảng 1

Mã số vật phẩm EAN-8

Mã s quốc gia

Số phân định vật phẩm

Số kiểm tra

PPP

llll

C

trong đó:

- Mã số quốc gia (Country Prefix - P): gồm ba chữ số (đối với Việt Nam là 893) đối vi tất cả các loại vt phẩm, do Tổ chức mã số vật phẩm quốc tế cấp để phân định ngân hàng mã số của quốc gia;

- Mã s vật phẩm (Item Number): gồm mã số quốc gia và bốn số tiếp theo và một số kiểm tra. được cấp để phân định vật phẩm;

- S kiểm tra (Check digit - C): là chữ số thứ 8 được tính từ bảy chữ số đứng trước theo thuật toán quy định ở điều 3.2.

3.2. Tính số kiểm tra

Số kiểm tra được tính theo các bưc như sau:

Bước 1: Cộng tất c các chữ s có thứ tự lẻ bắt đầu từ bên phải của dãy số (trừ số kiểm tra).

Bước 2: Nhân kết qu của bước 1 vi 3.

Bước 3: Cộng giá trị ca các chữ số còn lại.

Bước 4: Cộng kết quả của bước 2 vi kết qu bước 3.

Bước 5: Lấy bội số của 10 gần nhất và lớn hơn kết quả của bưc 4, trừ đi kết quả bước 4, được skiểm tra C.

Ví dụ: Tính số kiểm tra của mã s 893 0251 C

Bước 1:

1 + 2 + 3 + 8

= 14

Bước 2:

14 x 3

= 42

Bước 3:

5 + 0 + 9

= 14

Bước 4:

42 + 14

= 56

Bước 5:

60 - 56

= 4

 

C

= 4

Mã số EAN-8 trong trường hợp này là: 893 0251 4.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6940:2007 Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:1996 Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn rút gọn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2002 Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Nhãn Pallet EAN - Yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7199:2002 Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Mã số địa điểm toàn cầu EAN - Yêu cầu kỹ thuật

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7200:2002 Mã số mã vạch vật phẩm - Mã côngtenơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC) - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×