Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8621:2015 ISO 17247:2013 Than-Phân tích các nguyên tố chính

Số hiệu: TCVN 8621:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2015
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8621:2015

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8621:2015

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8621:2015 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8621:2015 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊUCHUẨNQUỐCGIA

TCVN 8621:2015

ISO 17247:2013

THAN - PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TỐ CHÍNH

Coal- Ultimate analysis

Lời nói đầu

TCVN 8621:2015 thay thếTCVN 8621:2010

TCVN 8621:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17247:2013.

TCVN 8621:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THAN - PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TỐ CHÍNH

Coal- Ultimate analysis

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình phân tích các nguyên tố chính ca than và được sử dụng chung cho công nghiệp than nhằm cung cp cơ s để so sánh các loại than

2 Tài liệu viện dn

Các tài liệu viện dn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghinăm công b thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro

TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tng - Phương pháp Eschka

TCVN 255 (ISO 609), Nhn liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đt nhiệt độcao

TCVN 4916 (ISO 351), Nhiên liệu khoáng rắn xác đnh tổng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao

TCVN 8622 (ISO 19579), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bằng phép đo phổ hồng ngoại (IR)

TCVN 9816 (ISO 29541), Nhn liệu khoáng rn - Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro, nitơ - Phương pháp nung

TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác đnh độ ẩm trong mẫu thử phân tích chung bng dòng nitơ khô

ISO 625, Nhiên liệu khoáng rn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp Liebig

ISO 1213-2, Nhiên liu khoáng rn-Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mu, thử nghiệm và phân tích.

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 1213-2 và ngoài ra còn áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa về phân tích các nguyên tố chính như sau.

3.1

Phân tích các nguyên t chính (ultimate analysis)

Phân tích nhiên liệu khoáng rn được báo cáo theo hàm lượng carbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro, m và oxy tính toán.

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này bao gồm sự có mặt của hydro và oxy trong nước của vt liệu khoáng kết hợp với than và sự có mặt của cacbon và oxy có trong carbonat khoáng.

3.2

Oxy tính toán (oxygen by difference)

Ly 100 trừ đi tổng hàm lượng cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro và m của nhiên liệu khoáng rắn, biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

4 Nguyên tắc

Phân tích hàm lượng cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro vàm trong than. Oxy tính toán được tính và báo cáo kết quả ở trạng thái được ưu tiên, khi phân tích các nguyên tố chính.

5 Chuẩn bị mẫu

Chun bị mẫu sao cho đáp ng các yêu cầu ca các phương pháp thử khác nhau (xem Bảng 1).

6 Phương pháp thử

Tiến hành xác định theo các phương pháp thử quy định trong Bng 1.

Bảng 1 - Các phương pháp thử tu chuẩn dùng để phân tích các nguyên t chính

Thành phn

Phương pháp thử c đin

Phương pháp thử sử dụng thiết b

Carbon và hyđro

TCVN 255 (ISO 609) hoặc ISO 625

TCVN 9816 (ISO 29541)

Nitơ

-

TCVN 9816 (ISO 29541)

Lưu huỳnh tổng

TCVN 175 (ISO 334) hoặc TCVN 4916 (ISO 351)

TCVN 8622 (ISO 19579)

Tro

TCVN173 (ISO 1171)

-

m trong mẫu khô không khí

TCVN ISO 11722

-

m toàn phần (nếu yêu cu báo cáo ở trạng thái “như nhận được)

TCVN 172 (ISO 589)

-

7 Biểu thị kết quả

Các thông s của mẫu như đãphân tích hoặc tính toán theo hiệu s, biểu th bằng phần trăm khối lượng, có th được tính trên những trạng thái khác nhau sử dụng công thức trong Bảng 2.

Xem Phụ lục A về ví dụ báo cáo phân tích các nguyên tố chính trên những trạng thái khác nhau.

8 Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm gm các nội dung sau:

a) viện dẫn tiêu chun này TCVN 8621 (ISO 17247);

b) nhận dạng mẫu thử;

c) phương pháp hoặc các phương pháp được sử dụng;

d) kết qu và trạng thái báo cáo.

 


Bng 2 - Công thức để tính kết qu trên những trạng thái khác nhau

Trạng thái báo cáo

Như phân tícha

Không kể hydro và oxy trong hàm lượng m

Khô

K cả hydro và oxy trong hàm lượng m

Khô không khí (ad)

Như nhận được (ar)

(d)

Như nhận được (ar, m)

Các thông s (tro, cacbon, nitơ hoặc lưu huỳnh)

P

Pad = P

Hydro

H

Had = H - 0,1119 Mad

Oxy (tính toán)

O = 100 - (C + H + N + S + A)

Oad = O - 0,8881 Mad ­

hoặc

Oad = 100 - (Cad + Had + Nad + Sad + Aad + Mad)

hoặc

Oar = 100 - (Car + Har + Nar + Sar + Aar + Mar

hoặc

Od = 100 - (Cd + Hd + Nd + Sd + Ad)

hoặc

Oar,m = 100 - (Car + Har + Nar + Sar + Aar)

aK cả hydro và oxy trong hàm lượng m

Trong đó

C, H, N, S, A phần trăm khối lượng tương ứng của cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh và tro trong mẫu được biểu th như phân tích (có nghĩa là không hiệu chính);

Chú thích: Hydro và oxy được báo cáo trên trạng thái như phân tích k cả hydro và oxy trong m tự do được liên kết với mẫu phân tích.

M là hàm lượng m, biểu thị bằng phần trăm khối lượng;

O là oxy tính toán

 


Phụ lục A

(tham khảo)

Ví dụ v phân tích các nguyên t chính

Thông số % khối lượng

Như phân tích

Không kể hydro và oxy trong hàm lượng m
Khô không khí (ad)

Không k hydro và oxy trong hàm lượng m Như đã nhận (ar)

Khô

(d)

Như đã nhận (ar, m)

Cacbon

70,0

70,0

66,4

72,2

66,4

Hydro

4,34

4,00

3,79

4,12

4,69

Nitơ

1,50

1,50

1,42

1,55

1,42

Lưu huỳnh

0,50

0,50

0,47

0,52

0,47

Tro

10,0

10,0

9,5

10,3

9,5

Oxy tính toán

13,7

11,0

10,4

11,3

17,5

m trong mu khô không khí

-

3,0

-

-

-

m toàn phn

-

-

8,0

-

-

Tổng cộng

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8621:2015

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8621:2010 ISO 17247:2005 Than-Phân tích các nguyên tố chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×