Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8621:2015 ISO 17247:2013 Than-Phân tích các nguyên tố chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8621:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8621:2015 ISO 17247:2013 Than-Phân tích các nguyên tố chính
Số hiệu:TCVN 8621:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8621:2015

ISO 17247:2013

THAN - PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TỐ CHÍNH

Coal - Ultimate analysis

Lời nói đầu

TCVN 8621:2015 thay thế TCVN 8621:2010

TCVN 8621:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17247:2013.

TCVN 8621:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THAN - PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TỐ CHÍNH

Coal - Ultimate analysis

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình phân tích các nguyên tố chính ca than và được sử dụng chung cho công nghiệp than nhằm cung cp cơ s để so sánh các loại than

2  Tài liệu viện dn

Các tài liệu viện dn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro

TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tng - Phương pháp Eschka

TCVN 255 (ISO 609), Nhn liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đt nhiệt độ cao

TCVN 4916 (ISO 351), Nhiên liệu khoáng rắn xác đnh tổng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao

TCVN 8622 (ISO 19579), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bằng phép đo phổ hồng ngoại (IR)

TCVN 9816 (ISO 29541), Nhn liệu khoáng rn - Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro, nitơ - Phương pháp nung

TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác đnh độ ẩm trong mẫu thử phân tích chung bng dòng nitơ khô

ISO 625, Nhiên liệu khoáng rn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp Liebig

ISO 1213-2, Nhiên liu khoáng rn - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mu, thử nghiệm và phân tích.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 1213-2 và ngoài ra còn áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa về phân tích các nguyên tố chính như sau.

3.1

Phân tích các nguyên t chính (ultimate analysis)

Phân tích nhiên liệu khoáng rn được báo cáo theo hàm lượng carbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro, m và oxy tính toán.

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này bao gồm sự có mặt của hydro và oxy trong nước của vt liệu khoáng kết hợp với than và sự có mặt của cacbon và oxy có trong carbonat khoáng.

3.2

Oxy tính toán (oxygen by difference)

Ly 100 trừ đi tổng hàm lượng cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro và m của nhiên liệu khoáng rắn, biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

4  Nguyên tắc

Phân tích hàm lượng cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh, tro và m trong than. Oxy tính toán được tính và báo cáo kết quả ở trạng thái được ưu tiên, khi phân tích các nguyên tố chính.

5  Chuẩn bị mẫu

Chun bị mẫu sao cho đáp ng các yêu cầu ca các phương pháp thử khác nhau (xem Bảng 1).

6  Phương pháp thử

Tiến hành xác định theo các phương pháp thử quy định trong Bng 1.

Bảng 1 - Các phương pháp thử tu chuẩn dùng để phân tích các nguyên t chính

Thành phn

Phương pháp thử c đin

Phương pháp thử sử dụng thiết b

Carbon và hyđro

TCVN 255 (ISO 609) hoặc ISO 625

TCVN 9816 (ISO 29541)

Nitơ

-

TCVN 9816 (ISO 29541)

Lưu huỳnh tổng

TCVN 175 (ISO 334) hoặc TCVN 4916 (ISO 351)

TCVN 8622 (ISO 19579)

Tro

TCVN 173 (ISO 1171)

-

m trong mẫu khô không khí

TCVN ISO 11722

-

m toàn phần (nếu yêu cu báo cáo ở trạng thái “như nhận được)

TCVN 172 (ISO 589)

-

7  Biểu thị kết quả

Các thông s của mẫu như đã phân tích hoặc tính toán theo hiệu s, biểu th bằng phần trăm khối lượng, có th được tính trên những trạng thái khác nhau sử dụng công thức trong Bảng 2.

Xem Phụ lục A về ví dụ báo cáo phân tích các nguyên tố chính trên những trạng thái khác nhau.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm gm các nội dung sau:

a) viện dẫn tiêu chun này TCVN 8621 (ISO 17247);

b) nhận dạng mẫu thử;

c) phương pháp hoặc các phương pháp được sử dụng;

d) kết qu và trạng thái báo cáo.

Bng 2 - Công thức để tính kết qu trên những trạng thái khác nhau

Trạng thái báo cáo

Như phân tícha

Không kể hydro và oxy trong hàm lượng m

Khô

K cả hydro và oxy trong hàm lượng m

Khô không khí (ad)

Như nhận được (ar)

(d)

Như nhận được (ar, m)

Các thông s (tro, cacbon, nitơ hoặc lưu huỳnh)

P

Pad = P

Hydro

H

Had = H - 0,111 9 Mad

Oxy (tính toán)

O = 100 - (C + H + N + S + A)

Oad = O - 0,888 1 Mad ­

hoặc

Oad = 100 - (Cad + Had + Nad + Sad + Aad + Mad)

hoặc

Oar = 100 - (Car + Har + Nar + Sar + Aar + Mar

hoặc

Od = 100 - (Cd + Hd + Nd + Sd + Ad)

hoặc

Oar,m = 100 - (Car + Har + Nar + Sar + Aar)

a K cả hydro và oxy trong hàm lượng m

Trong đó

C, H, N, S, A phần trăm khối lượng tương ứng của cacbon, hydro, nitơ, lưu huỳnh và tro trong mẫu được biểu th như phân tích (có nghĩa là không hiệu chính);

Chú thích: Hydro và oxy được báo cáo trên trạng thái như phân tích k cả hydro và oxy trong m tự do được liên kết với mẫu phân tích.

M là hàm lượng m, biểu thị bằng phần trăm khối lượng;

O là oxy tính toán

Phụ lục A

(tham khảo)

Ví dụ v phân tích các nguyên t chính

Thông số % khối lượng

Như phân tích

Không kể hydro và oxy trong hàm lượng m
Khô không khí (ad)

Không k hydro và oxy trong hàm lượng m Như đã nhận (ar)

Khô

(d)

Như đã nhận (ar, m)

Cacbon

70,0

70,0

66,4

72,2

66,4

Hydro

4,34

4,00

3,79

4,12

4,69

Nitơ

1,50

1,50

1,42

1,55

1,42

Lưu huỳnh

0,50

0,50

0,47

0,52

0,47

Tro

10,0

10,0

9,5

10,3

9,5

Oxy tính toán

13,7

11,0

10,4

11,3

17,5

m trong mu khô không khí

-

3,0

-

-

-

m toàn phn

-

-

8,0

-

-

Tổng cộng

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi