Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn

Số hiệu: TCVN 6283-1:1997 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp , Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1997
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6283-1:1997

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6283-1 : 1997

ISO 1035/1 -1980

THÉP THANH CÁN NÓNG –

PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP TRÒN

Hot-rolled steel bars –

Part 1: Dimensions of round bars

 

Lời nói đầu

TCVN 6283-1 : 1997 thay thế cho TCVN 1650 - 85.

TCVN 6283-1 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 1035/1 - 1980.

TCVN 6283-1 : 1997 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

THÉP THANH CÁN NÓNG _

PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP TRÒN

Hot rolled steel bars –

 Part 1: Dimensions of round bars

1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép tranh tròn cán nóng theo hệ mét.

2 Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.

3 Kích thước và dung sai

3.1 Kích thước của thép tròn theo qui định trong bảng 1.

3.2 Trừ khi có yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép tròn phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác.

Bảng 1 - Đường kính, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài

Cỡ ưu tiên 1

Cỡ ưu tiên 2

Đường kính, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1) một mét dài, kg/m

Đường kính, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1) một mét dài, kg/m

8

0,503

0,395

15

1,77

1,39

10

0,785

0,617

17

2,27

1,78

12

1,13

0,888

19

2,84

2,23

14

1,54

1,21

21

3,46

2,72

16

2,01

1,58

23

4,15

3,26

18

2,54

2

24

4,52

3,55

20

3,14

2,47

26

5,31

4,17

22

3,80

2,98

27

5,73

4,49

25

4,91

3,85

34

9,08

7,13

28

6,16

4,83

36

10,2

7,99

30

7,07

5,55

38

11,3

8,9

32

8,04

6,31

42

13,9

10,9

35

9,62

7,55

47

17,3

13,6

40

12,6

9,85

48

18,1

14,2

45

15,9

12,5

52

21,2

16,7

50

19,6

15,4

63

31,2

24,5

55

23,8

18,7

85

56,7

44,5

60

28,3

22,2

95

70,9

55,6

65

33,2

26

130

133

104

70

38,5

30,2

150

177

139

75

44,2

34,7

170

227

178

80

50,3

39,5

190

284

223

90

63,6

49,9

220

380

298

100

78,5

61,7

 

 

 

110

95,0

74,6

 

 

 

120

113

88,8

 

 

 

140

154

121

 

 

 

160

201

158

 

 

 

180

254

200

 

 

 

200

314

147

 

 

 

1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 Thép tròn cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5575:2024 Thiết kế kết cấu thép

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×