Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5753:1993 Đồng-Mác

Số hiệu: TCVN 5753:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1993
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5753:1993

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5753:1993

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5753:1993 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5753:1993 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 5753:1993

ĐỒNG - MÁC

Copper - Grades

 

Lời nói đầu

TCVN 5753:1993 được xây dựng trên cơ sở ST SEV 226 - 75.

TCVN 5753:1993 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỒNG - MÁC

Copper - Grades

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồng, được sản xuất dưới dạng catốt, thỏi đúc và các dạng bán thành phẩm.

2. Mác và thành phần hóa học của đồng phải phù hợp với quy định trong bảng.

CHÚ THÍCH

1 Hàm lượng các tạp chất không cho trong bảng do hai bên thỏa thuận quy định;

2 Dấu gạch ngang trong bảng có nghĩa tạp chất đó không được quy định;

3 Hàm lượng các chất khí trong đồng mác Cu 99,99B do hai bên thỏa thuận quy định, nhưng hàm lượng Selen không được lớn hơn 0,0005% và hàm lượng telu không được lớn hơn 0,0005%;

4 Theo thỏa thuận của hai bên, có thể cung cấp đồng mác Cu 99,97B với hàm lượng oxy không lớn hơn 0,002%, hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 0,002%, hàm lượng Selen không được lớn hơn 0,01% và hàm lượng telu không được lớn hơn 0,0005%;

5 Theo thỏa thuận của hai bên, có thể cung cấp đồng mác Cu 99,99 C với tổng tạp chất (không kể oxy) không được lớn hơn 0,0065%;

6 Theo thỏa thuận của hai bên, có thể cung cấp đồng mác Cu 99,95 C với hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 0,003%.

 

Bảng - Thành phần hóa học của mác đồng

Ký hiệu mác

Thành phần hóa học

Cu không nhỏ hơn

Tạp chất, không lớn hơn

Bi

Sb

As

Fe

Ni

Pb

Sn

S

O

Zn

P

Ag

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Catốt

Cu 99,99 C

99,99

0,0003

0,0004

0,0005

0,001

0,002

0,0005

-

0,0015

0,01

-

0,0015

0,002

Cu 99,97 C

99,97

0,0005

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,001

0,002

0,015

0,001

0,001

0,002

99,95 C

99,95

0,001

0,002

0,002

0,003

0,002

0,003

0,002

0,004

0,02

0,003

0,002

0,003

Thỏi hoặc bán thành phẩm

Cu 99,99 L

99,99

0,0005

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,0001

0,0003

0,002

Cu 99,97 L

99,97

0,0005

0,001

0,001

0,003

0,002

0,003

0,001

0,003

0,001

0,003

0,002

0.002

Cu 99,9

99,90

0,001

0,002

0,002

0,005

0,002

0,005

0,002

0,004

0,05

0,004

-

0,003

Cu 99,9 Kh

99,90

0,001

0,002

0,002

0,005

0,002

0,005

0,002

0,005

0,01

0,005

0,002

0,012

-

Cu 99,85 Kh

99,85

0,001

0,002

0,002

0,005

0,002

0,005

0,002

0,005

-

0,005

0,012

0,04

-

Cu 99,7 Kh

99,70

0,002

0,005

0,01

0,05

0,2

0,01

0,05

0,01

0,01

-

0,005

0,06

-

Cu 99,5 Kh

99,50

0,003

0,05

0,05

0,05

0,2

0,03

0,05

0,01

0,01

-

0,005

0,06

-

Cu 99,7

99,70

0,002

0,005

0,01

0,05

0,2

0,01

0,05

0,01

0,07

-

-

-

Cu 99,5

99,50

0,003

0,05

0,01

0,05

0,2

0,05

0,05

0,01

0,08

-

-

-

* Áp dụng cho tổng của Bitsmut, Selen và telu, nhưng hàm lượng tối đa của từng nguyên tố không được vượt quá 0,0002 %;

** Áp dụng cho tổng của Niken, kẽm, Silic, thiếc, sắt và coban;

*** Áp dụng cho tổng của photpho, crôm, mangan, asen, cadimi và antimon

- Trong mác đồng chữ Cu chỉ nguyên tố đồng; chữ số chỉ hàm lượng đồng; chữ tiếp theo chỉ công nghệ nấu luyện đồng trong đó:

C là đồng catốt, tinh luyện bằng điện phân;

L là đồng thỏi hoặc bán thành phẩm, luyện bằng hỏa tinh luyện;

Kh là đồng thỏi hoặc bán thành phẩm nóng chảy lại với chất oxy hóa khử.

 

3. Điện trở suất của bán thành phẩm đồng phải được quy định ở các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cụ thể.

Đồng mác Cu 99,9 và Cu 99,9 kh dùng cho công nghiệp kỹ thuật điện, phần ký hiệu mác thêm chữ E.

Ví dụ: Đồng mác Cu 99,9 sản xuất dùng cho công nghiệp kỹ thuật điện được ký hiệu như sau:

Cu 99,9 E.

4. Thành phần hóa học của đồng được xác định theo các văn bản pháp chế kỹ thuật hiện hành về phương pháp xác định thành phần hóa học.

Kết quả xác định thành phần hóa học được quy tròn đến số cuối cùng như quy định trong bảng thành phần hóa học.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5753:1993

01

Quyết định 2123/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×