Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5735-1:2009 ISO 6621-1:2007 Động cơ đốt trong-Vòng găng-Phần 1: Từ vựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5735-1:2009
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5735-1:2009 ISO 6621-1:2007 Động cơ đốt trong-Vòng găng-Phần 1: Từ vựng
Số hiệu: | TCVN 5735-1:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 21/12/2009 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5735-1 : 2009
ISO 6621-1 : 2007
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 1: TỪ VỰNG
Internal combustion engines – Piston rings – Part 1: Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 5735-1 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 6621-1 : 2007.
TCVN 5735-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5735 (ISO 6621), Động cơ đốt trong – Vòng găng, gồm các phần sau:
- TCVN 5735-1 : 2009 (ISO 6621-1 : 2007), Phần 1: Từ vựng.
- TCVN 5735-2 : 2009 (ISO 6621-2 : 2007), Phần 2: Nguyên tắc đo kiểm.
- TCVN 5735-3 : 2009 (ISO 6621-3 : 2007), Phần 3: Đặc tính vật liệu.
- TCVN 5735-4 : 2009 (ISO 6621-4 : 2007), Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung.
- TCVN 5735-5 : 2009 (ISO 6621-5 : 2007), Phần 5: Yêu cầu chất lượng.
Lời giới thiệu
ISO 6621 là một trong các bộ Tiêu chuẩn Quốc tế về vòng găng của động cơ đốt trong kiểu tịnh tiến. Các bộ Tiêu chuẩn Quốc tế khác là ISO 6622[1],[2], ISO 6623[3],ISO 6624 [4],[5],[6],[7], ISO 6625[8], ISO 6626[9],[10],[11] và ISO 6627[12].
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 1: TỪ VỰNG
Internal combustion engines – Piston rings – Part 1: Vocabulary
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ được sử dụng chung cho vòng găng. Thuật ngữ này chỉ rõ loại vòng găng hoặc một số tính năng và đặc điểm của vòng găng.
Thuật ngữ và định nghĩa trong tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng găng của động cơ đốt trong kiểu pít tông. Chúng cũng có thể được sử dụng cho vòng găng của máy nén làm việc trong các điều kiện tương tự.
CHÚ THÍCH 1: Các thuật ngữ và định nghĩa về nguyên tắc đo được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 5735-2.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung(nếu có).
TCVN 2244 (ISO 286-1), Đặc tính hình học của sản phẩm - Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Phần 1: Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
3. Phân loại vòng găng
4. Kiểu vòng găng
4.1. Hình dạng mặt cắt ngang (tiết diện)
Hình dạng mặt cắt ngang thường dùng được cho trong Bảng 1. Kết hợp các hình dạng từ Bảng 2 đến Bảng 5 với các hình dạng trong Bảng 1 chỉ ra những “nét chung” trong các tiêu chuẩn liên quan trong mỗi bảng.
Bảng 1 – Hình dạng mặt cắt ngang (tiết diện)
Kiểu vòng găng | Tiết diện | Tiêu chuẩn ISO liên quan |
Vòng găng tiết diện hình chữ nhật | 6622-1 6622-2 | |
Vòng găng tiết diện hình chêm | 6624-1 6624-3 | |
Vòng găng tiết diện nửa hình chêm | 6624-2 6624-4 | |
Vòng găng tiết diện gạt đầu (cắt bậc) | 6623 | |
Vòng găng Napier (dạng côn có cắt bậc phía dưới) | 6623 | |
Vòng găng dầu xẻ rãnh | 6625 | |
Vòng găng dầu vát hai mép | 6625 | |
Vòng găng dầu vát mép | 6625 | |
Vòng găng dầu xẻ rãnh có lò xo xoắn | 6626 6626-2 | |
Vòng găng dầu vát hai mép có lò xo xoắn | 6626 6626-2 | |
Vòng găng dầu vát mép có lò xo xoắn | 6626 6626-2 | |
Vòng găng dầu bằng thép xẻ rãnh hình chữ V | 6626-3 | |
Vòng găng dầu/vòng găng có vòng đệm đàn hồi | 6627 |
4.2. Hình dạng bề mặt lưng
Hình dạng bề mặt lưng thường dùng được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 – Hình dạng bề mặt lưng
Hình dạng | Tiết diện | Tiêu chuẩn ISO liên quan |
Bề mặt lưng trục | 6622-1/6622-2 6623 6624-1/6624-2 6624-3/6624-4 | |
Bề mặt lưng tang trống | 6622-/6622-2 6624-1/6624-2 6624-3/6624-4 | |
Bề mặt lưng tang trống không đối xứng | 6622-1/6622-2 6624-1/6624-3 | |
Bề mặt lưng côn | 6622-1/6622-2 6623/6624-1 6624-3 | |
Bề mặt lưng côn – trụ | 6622-1/6622-2 6623/6624-1 6624-3 |
4.3. Hình dạng mép
Hình dạng mép thường dùng được cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Hình dạng mép
Hình dạng | Tiết diện | Tiêu chuẩn ISO liên quan |
Đáy trên có vát phía trong (kiểu vênh thuận) | 6622-1/6622-2 6624-1/6624-3 | |
Đáy trên có bật phía trong (kiểu vênh thuận) | 6622-1 6624-1 | |
Đáy dưới có vát phía trong (kiểu vênh ngược) | 6622-1 6622-2 | |
Đáy dưới có bậc phía trong (kiểu vênh ngược) | 6622-1 | |
Các mép trong được vát | 6622-1/6623 6624-1/6624-2 6625 | |
Các mép trong được vê tròn | 6622-2 6624-3/6624-4 | |
Các mép ngoài được vát | 6622-1 6624-2 | |
Các mép ngoài được vê tròn | 6622-2 6624-3/6624-4 |
4.4. Hình dạng bề mặt được phủ, mạ và thấm nitơ
Hình dạng bề mặt được phủ, mạ và thấm nitơ thường dùng được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Hình dạng bề mặt
Hình dạng | Tiết diện | Tiêu chuẩn ISO liên quan |
Bề mặt lưng trơn, không phủ, không mạ và không thấm nitơ | 6622-1/6623 6624-1/6624-2 6625 6626/6626-2 | |
Bề mặt lưng được phủ hoặc mạ “dạng toàn bộ bề mặt”. | 6622-1/6622-2 6623/6624-1 6624-2/6624-3 6624-4/6626 6626-2/6627 | |
Bề mặt lưng được phủ hoặc mạ “dạng nửa dát” | 6622-1 6624-1/6624-2 | |
Bề mặt lưng được phủ hoặc mạ “dạng dát” | 6622-1/6622-2 6623/6624-1 6624-2/6624-3 6624-4 | |
Vòng găng thấm nitơ trên toàn bộ bề mặt | 6622-2/6624-3 6624-4/6627/6626-3 | |
Vòng găng thấm nitơ chỉ trên bề mặt quy định (ví dụ, “chỉ trên bề mặt lưng”) | 6624-3/6624-4 |
4.5. Hình dạng miệng
Hình dạng miệng thường dùng được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 - Hình dạng miệng
Hình dạng | Tiết diện | TCVN liên quan |
Miệng hình chữ V ở cạnh | TCVN 5735-4 | |
Miệng hình chữ V bên trong | TCVN 5735-4 |
5. Mô tả về vòng găng
5.1. Vòng găng ở trạng thái tự do (không có ứng suất)
Thuật ngữ thường dùng để mô tả vòng găng ở trạng thái tự do được cho trong Hình 1.
CHÚ DẪN
1. Bề mặt | 6. Bề mặt bụng |
2. Lưng vòng găng | 7. Chiều cao, h1 |
3. Khe hở miệng tự do, m | 8. Các mặt đáy |
4. Mặt đầu mút | 9. Các mép lưng |
5. Chiều dày đường kính | 10. Độ dịch chuyển của lò xo xoắn, f1 |
Hình 1 – Vòng găng ở trạng thái tự do ( không ứng suất)
5.2. Vòng găng ở trạng thái đóng
Thuật ngữ bổ sung thường dùng để mô tả vòng găng ở trạng thái đóng được cho trong Hình 2.
CHÚ DẪN
1. Khe hở miệng ở trạng thái đóng, s1
2. Đường kính danh nghĩa của vòng găng/lỗ xy lanh, d1.
Hình 2 – Vòng găng ở trạng thái đóng
5.3. Vòng găng lắp ở trạng thái đóng
Thuật ngữ thường dùng để mô tả vòng găng lắp trong rãnh pít tông được cho trong Hình 3.
CHÚ DẪN
1. Bán kính góc lượn chân rãnh vòng găng | 6. Khe hở cạnh |
2. Đường kính chân rãnh vòng găng | 7. Chiều rộng rãnh |
3. Khe hở hướng kính (khe hở bụng) | 8. Chiều cao vòng găng, h1 |
4. Đường kính danh nghĩa, d1 | 9. Chiều cao danh nghĩa của vòng găng, h1 |
5. Chiều dày hướng kính, a1 | Phương pháp A: a6 tham chiếu, h3 được đo |
| Phương pháp B: h3 tham chiếu, a6 được đo |
Hình 3 – Khe hở vòng găng
5.4. Mép, bề mặt và mặt
Thuật ngữ thường dùng để mô tả mép, bề mặt và mặt vòng găng được cho trong Hình 4.
CHÚ DẪN
1. Mép phía trong | 7. Mép bên trong của rãnh |
2. Bề mặt bụng | 8. Mặt của miệng |
3. Mép phía trong của miệng | 9. Các góc phía ngoài của miệng |
4. Bề mặt lưng | 10. Mặt rãnh xẻ |
5. Mép lưng | 11. Các góc phía trong của miệng |
6. Các góc đối diện của miệng | 12. Các mặt đáy |
| 13. Mặt rãnh bên ngoài |
Hình 4 – Mép, bề mặt và mặt
5.5. Mép vát
Thuật ngữ thường dùng để mô tả sự vát mép trên vòng găng được cho trong Hình 5.
CHÚ DẪN
1. Mép vát phía ngoài | 3. Mép mặt đáy |
2. Mép lưng | 4. Mép vát phía trong |
Hình 5 – Mép vát
5.6. Vòng găng gạt dầu
Thuật ngữ thường dùng để mô tả vòng găng Napier và vòng găng gạt dầu được cho trong Hình 6.
CHÚ DẪN
1. Góc Napier | 3. Bán kính cắt lõm, r2 |
2. Chiều cao bậc, h2 | 4. Chỗ lõm và bậc Napier |
| 5. Chiều sâu bậc, a2 |
Hình 6 – Mặt cắt ngang (Tiết diện) vòng găng Napier
5.7. Vòng găng dầu
Thuật ngữ thường dùng để mô tả vòng găng dầu xẻ rãnh có lò xo xoắn được cho trong Hình 7.
CHÚ DẪN
1. Khoảng cách rãnh tính theo góc | 10. Đường kính lò xo xoắn, d1 |
2. Khoảng cách từ miệng vòng găng đến tâm rãnh tính theo góc | 11. Đường kính rãnh lắp lò xo xoắn, d14 |
3. Chiều dài cầu giữa hai rãnh, w2 | 12. Lò xo xoắn |
4. Bước rãnh, w3 | 13. Chiều rộng bề mặt tiếp xúc với xy lanh, h5 |
5. Chiều dài rãnh, w1 | 14. Khoảng cách giữa hai bề mặt tiếp xúc với xy lanh, B3 |
6. Rãnh | 15. Chiều sâu vát bên ngoài, a17 |
7. Cầu nối hai rãnh | 16. Chiều sâu rãnh, a4 |
8. Chiều dày hướng kính kể cả lò xo xoắn, a12 | 17. Chiều sâu rãnh và cầu nối, a13 |
9. Chiều rộng rãnh, c1 | 18. Chiều dày hướng kính, a1 |
Hình 7 – Vòng găng dầu xẻ rãnh có lò xo xoắn
Thuật ngữ thường dùng để mô tả vòng găng dầu/vòng găng có vòng đệm đàn hồi được cho trong Hình 8.
CHÚ DẪN
1. Để vòng đệm đàn hồi | 10. Chiều dày hướng kính của bộ phận phân cách, a8 |
2. Đường kính danh nghĩa của vòng găng tổ hợp, d1 | 11. Chiều dày hướng kính của vòng đệm đàn hồi, a9. |
3. Khe hở miệng vòng găng ở trạng thái đóng, s1 | 12. Chiều dày đế vòng đệm đàn hồi, a14 |
4. Đỉnh của vòng đệm đàn hồi | 13. Chiều cao bộ phận phân cách, h13 |
5. Bề mặt lưng | 14. Góc vát đế vòng đệm đàn hồi, q |
6. Chiều cao danh nghĩa của vòng găng tổ hợp, h1 | 15. Chiều cao của vòng đệm đàn hồi, h9 |
7. Chiều dày hướng kính của vòng găng tổ hợp, a11 | 16. Chiều dầy vòng găng, h12 |
8. Vòng đệm đàn hồi | 17. Chiều dầy hướng kính, của vòng găng, a1 |
9. Vòng găng | a Miệng vòng găng với đỉnh vòng đệm đàn hồi lệch nhau (cả ba chi tiết) |
Hình 8 – Vòng găng dầu/vòng găng có vòng đệm đàn hồi
6. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
6.1. Kiểu vòng găng (Types of piston ring)
6.1.1. Vòng găng (piston ring)
Chi tiết đàn hồi bằng fero có hình vành khuyên giãn ra ngoài, được lắp vào một rãnh trên pít tông, làm kín khí và chất lỏng do chênh áp giữa mặt lưng và mặt đáy của vòng găng theo thứ tự với mặt lỗ xy lanh và rãnh trên pít tông.
6.1.2. Vòng găng đơn (single-piece ring)
Vòng găng được tạo thành chỉ từ một chi tiết để lắp vào một rãnh vòng găng trên pít tông.
6.1.3. Vòng găng tổ hợp (multi-piece ring)
Vòng găng bao gồm hai hoặc nhiều chi tiết thành phần để lắp vào một rãnh vòng găng trên pít tông.
6.1.4. Vòng găng khí (compression ring)
Vòng găng dùng để ngăn không cho khí lọt qua pít tông.
6.1.5. Vòng găng dầu (oil control ring)
Vòng găng có các rãnh hồi dầu hoặc một kết cấu tương đương dùng để gạt dầu từ thành xy lanh.
6.1.6. Vòng găng tiết diện hình chữ nhật (rectangular ring)
Vòng găng khí với mặt cắt ngang có dạng đơn giản hình chữ nhật đảm bảo bao kín đủ dưới các điều kiện làm việc bình thường của động cơ.
6.1.7. Vòng găng tiết diện hình chêm (keystone ring)
Vòng găng khí với hai mặt đáy nghiêng.
CHÚ THÍCH: Vòng găng hình chêm được sử dụng trong các trường hợp vòng găng có thể bị kết muội than. Do hình chêm của nó, bất kỳ một chuyển động theo hướng kính nào của vòng găng cũng làm thay đổi khe hở dọc và do đó giảm thiểu sự kết muội thanh.
6.1.8. Vòng găng tiết diện nửa hình chêm (half keystone ring).
Vòng găng khí với một mặt đáy nghiêng.
CHÚ THÍCH: Thường mặt đáy nghiêng là mặt hướng về phía buồng cháy.
6.1.9. Vòng găng gạt dầu (cắt bậc) (scraper ring (stepped))
Vòng găng có bậc dạng chữ nhật trên mép lưng phía dưới để gạt dầu từ thành xy lanh.
CHÚ THÍCH: Nó cũng có thể được dùng làm vòng găng khí phía dưới.
6.1.10. Vòng găng Napier (dạng côn có cắt bậc phía dưới) (undercut step)
Vòng găng gạt dầu có bậc cắt phía dưới theo bán kính.
6.1.11. Vòng găng dầu xẻ rãnh (slotted oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh với các mặt đáy song song và hai mặt tiếp xúc với xy lanh.
CHÚ THÍCH: Do mặt tiếp xúc với xy lanh nên áp suất tiếp xúc cao.
6.1.12. Vòng găng dầu vát mép (bevelled-edge oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh với các mép hướng lên của mặt tiếp xúc được vát xiên.
CHÚ THÍCH: Các mép lưng của cả hai bề mặt tiếp xúc được vát để tăng áp suất tiếp xúc và do đó hiệu quả gạt dầu tốt hơn.
6.1.13. Vòng găng dầu vát hai mép (double-bevelled oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh với các mép hướng lên của mặt tiếp xúc được vát.
CHÚ THÍCH: Nhờ mép vát của cả hai mặt tiếp xúc ở cùng hướng nên hiệu quả gạt dầu thậm chí được cải thiện tốt hơn nữa.
6.1.14. Vòng găng dầu xẻ rãnh có lò xo xoắn (coil-spring-loaded slotted oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh mà áp suất hướng kính của nó được tăng lên nhờ lò xo xoắn hình trụ.
CHÚ THÍCH: Lò xo này tác động lên mặt trong của vòng găng với áp lực bằng nhau theo mọi hướng.
6.1.15. Vòng găng dầu vát mép có lò xo xoắn (coil-spring-loaded bevelled-edge oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh cos lò xo xoắn với các mặt tiếp xúc mà mép ngoài của chúng được vát xiên.
6.1.16. Vòng găng dầu vát hai mép có lò xo xoắn (coil-spring-loaded double-bevelled oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh và lò xo xoắn với các mặt tiếp xúc mà các mép hướng lên của chúng được vát nghiêng.
6.1.17. Vòng găng dầu mạ crôm vát mép có lò xo xoắn (coil-spring-loaded bevelled-edge chromium plated oil control ring)
Vòng găng dầu có rãnh và lò xo xoắn với mặt tiếp xúc được mạ crôm và mép trong và mép ngoài được vát.
CHÚ THÍCH: Có thể được mài theo prôfin hoặc không.
6.1.18. Vòng găng dầu/vòng găng có vòng đệm đàn hồi (expander/segment oil control ring)
Vòng găng dầu tổ hợp gồm một vòng đệm đàn hồi và hai vòng găng.
CHÚ THÍCH: Kết cấu vòng đệm đàn hồi có thể thay đổi do nhà sản xuất.
6.2. Đặc điểm vật lý của vòng găng (Physical characteristics of rings)
6.2.1. Đường kính danh nghĩa của vòng găng (nominal ring diameter)
Đường kính danh nghĩa, d1, bằng đường kính danh nghĩa của xy lanh theo TCVN 2244.
6.2.2. Đường đối chứng (witness line)
Đường tiếp xúc liền mảnh tạo thành trên bề mặt lưng của vòng găng mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
6.2.3. Miệng (joint)
Vị trí hai đầu mút vòng găng gặp nhau.
6.2.4. Mặt đầu (butting)
Hai bề mặt miệng vòng găng.
6.2.5. Khe hở miệng tự do hiệu dụng (effective free gap)
Khe hở miệng tự do, m, trừ đi khe hở miệng ở trạng thái đóng s1.
Xem Hình 1 đối với m, xem Hình 2 đối với s1.
CHÚ THÍCH: Khe hở miệng tự do được sử dụng trong công thức để tính giá trị E – lực tiếp tuyến, Ft - lực hướng tâm và Fd - ứng suất.
6.2.6. Dạng phân bố áp suất (pressure pattern)
Sự phân bố áp suất tiếp xúc quanh chu vi vòng găng khi được lắp vào lỗ xy lanh danh nghĩa của nó.
6.2.7. Áp suất tiếp xúc (contact pressure)
Áp suất mà vòng găng tác dụng theo hướng kính lên thành xy lanh.
CHÚ THÍCH: Áp suất được tính bằng N/mm2
6.2.8. Độ lọt ánh sáng (pin point or burry light)
Sự phân bố không liên tục của ánh sáng nhưng không phải ánh sáng trực tiếp từ nguồn sáng quan sát được trong các phép thử độ kín ánh sáng.
6.3. Chi tiết pít tông (piston part)
6.3.1. Rãnh vòng găng (ring groove)
Rãnh ở trên pít tông dùng để lắp vòng găng.
6.4. Dụng cụ đo (Measuring devices)
6.4.1. Dưỡng kiểm tra vòng găng (ring gauge)
Dưỡng hình vành khuyên cứng có đường kính trong bằng đường kính danh nghĩa của xy lanh.
6.4.2. Mặt phẳng tham chiếu (mặt chuẩn gốc) (reference plane (datum surface)
Mặt phẳng để định vị đặt vòng găng để đo kiểm tra, ngoại trừ các trường hợp được quy định khác.
PHỤ LỤC A
(Quy định)
DANH MỤC THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẰNG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Barrel-faced | Có mặt hình tang trống |
Barrel on peripheral surface | Hình tang trống trên bề mặt lưng |
Bevelled-edge oil control ring | Vòng găng dầu vát mép |
Butting | Sự khép kín miệng |
Cam turned | Được tiện chép hình theo cam |
Closed gap | Khe hở miệng ở trạng thái đóng |
Coating layer thickness | Chiều dày lớp phủ |
Coil-spring-loaded oil control ring | Vòng găng dầu có lò xo xoắn |
Compression ring | Vòng găng khí |
(Datum surface) see reference plane | (mặt chuẩn gốc) mặt phẳng tham chiếu |
Diametral force | Lực hướng tâm |
Double-bevelled oil control ring | Vòng găng dầu vát hai mép |
Effective free gap | Khe hở miệng tự do hiệu quả |
Free flatness | Độ phẳng của vòng găng ở trạng thái tự do |
Fully-faced | Toàn bộ bề mặt |
Half keystone ring | Vòng găng tiết diện nửa hình chêm |
Heat-formed | Được tạo hình nóng |
Helix/wind | Sự dịch chuyển của chỗ nối |
Inlaid | Dát |
Inside edges chamfered | Các mép trong được vát |
Inside and peripheral edges chamfered | Các mép trong và mép ở lưng được vát |
Internal bevel bottom (negative twist type) | Đáy dưới vát phía trong (kiểu vênh ngược) |
Internal bevel top (positive twist type) | Đáy trên vát phía trong (kiểu vênh thuận) |
Internal step bottom (negative twist type) | Đáy dưới có bậc phía trong (kiểu vênh ngược) |
Internal step top (positive twist type) | Đáy trên có bậc phía trong (kiểu vênh thuận) |
Joint | Miệng |
Joint with internal notch | Miệng hình chữ V bên trong |
Joint with side notch | Miệng hình chữ V bên cạnh |
Keystone angle | Góc hình chêm |
Keystone ring | Vòng găng tiết diện hình chêm |
Lang offset | Sự dịch bề mặt tiếp xúc |
Land width | Chiều rộng bề mặt tiếp xúc với xy lanh |
Light tightness | Độ kín ánh sáng |
Modulus of elasticity | Mô đun đàn hồi |
Multi-piece ring | Vòng găng tổ hợp |
Napier ring | Vòng găng napier |
Napier ring, taper-faced | Vòng găng napier có mặt côn |
Nominal ring diameter | Đường kính danh nghĩa của vòng găng |
Obliqueness | Sự cong vênh |
Oil-control ring | Vòng găng dầu |
Ovality or circularity | Độ ô van hoặc độ tròn |
Peripheral edges chamfered | Mép vát ở lưng |
Peripheral surface (ring face) | Bề mặt lưng |
Pin point or burry light | Sự lọt ánh sáng |
Piston ring | Vòng găng |
Point deflection | Độ võng chỗ nối |
Pressure pattern | Biểu đồ phân bố áp suất |
Radial wall thickness | Chiều dày hướng kính |
Reference plane | Mặt phẳng tham chiếu |
Rectangular ring | Vòng găng hình chữ nhật |
Ring gauge | Dưỡng kiểm tra vòng găng |
Ring groove | Rãnh vòng găng |
Ring width | Chiều cao vòng găng |
Scraper ring (stepped) | Vòng găng gạt dầu (cắt bậc) |
Scraper ring (stepped), taper-faced | Vòng găng gạt dầu (cắt bậc), mặt côn |
Semi-inlaid | Nửa dát |
Single-piece ring | Vòng găng đơn |
Slotted oil-control ring | Vòng găng dầu xẻ rãnh |
Straight-faced | Bề mặt trụ |
Tangential force | Lực tiếp tuyến |
Taper-faced ring | Vòng găng có mặt côn |
Taper-faced keystone ring | Vòng găng hình chêm có mặt côn |
Taper on periphery | Độ côn trên mặt lưng |
Total free gap | Khe hở miệng tổng ở trạng thái tự do |
Twist | Độ xoắn |
Uncoated ring | Vòng găng không có lớp phủ |
Unvenness | Độ không bằng phẳng |
Wind | Sự dịch chuyển của chỗ nối |
Witness line | Đường tiếp xúc |
Danh mục thuật ngữ
Đặc điểm/thuật ngữ | Ký hiệu | Tiêu chuẩn tham khảo | Điều/Mục |
Chiều dày hướng tâm của vòng găng | a11 | ISO 6627 | 5.7 |
Vòng găng bề mặt hình tang trống không đối xứng (xem vòng găng hình chữ nhật và vòng găng hình chêm) |
| ISO 6622-1/ISO 6622-2 |
|
Mặt hình tang trống (bề mặt lưng hình tang trống) | t2, t3 | TCVN 5735-2(ISO 6621-2) |
|
Vòng găng mặt hình tang trống, xem vòng găng tiết diện hình chữ nhật, hình chêm và nửa hình chêm |
| ISO 6622-1/ISO 6622-2 |
|
Vòng găng dầu kiểu vát mép |
| ISO 6625 |
|
Chiều dài cầu nối | w2 | ISO 6626-1 | 5.3 |
Gờ sắc |
| TCVN 5735-5 |
|
Mặt đúc |
| TCVN 5735-5 | 4.5 |
Khoang |
| TCVN 5735-5 | 4.2 |
Vát |
| TCVN 5735-4 | 10 |
Bào |
| TCVN 5735-5 | 4.4 |
Hạt crôm |
| TCVN 5735-5 | 4.5 |
Độ cứng lớp mạ crôm |
| TCVN 5735-4 | 10.1 |
Phân loại vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 3 |
Khe hở miệng ở trạng thái đóng | s1 | TCVN 5735-1/TCVN 5735-4 | 5.2/7.3 |
Hình dạng lớp phủ |
| TCVN 5735-1 | 4.4 |
Chiều dày lớp phủ |
| TCVN 5735-4/ISO 6622 ff | 10 |
Dung sai chiều dày lớp phủ |
| TCVN 5735-4 | 10 |
Đường kính lò xo xoắn | d7 | TCVN 5735-1/ISO 6626/ISO 6626-2 | 5.7/5.1 |
Kiểu lò xo xoắn |
| ISO 6626 | 5.1 |
Sự dịch chuyển của lò xo xoắn | f1 | TCVN 5735-1/ISO 6626 | 5.1/5.2 |
Đường kính rãnh lắp lò xo xoắn | d14 | TCVN 5735-1/ISO 6626/ISO 6626-2 | 5.7/7 |
Vòng găng dầu vát hai mặt có lò xo xoắn |
| ISO 6626/ISO 6626-2 | 3.3/4.3 |
Vòng găng dầu có lò xo xoắn |
| ISO 6626/ISO 6626-2/ISO6626-3 |
|
Vòng găng dầu có rãnh chịu lực và lò xo xoắn |
| ISO 6626/ISO 6626-2 |
|
Áp suất tiếp xúc | p0 | ISO 6626/ISO 6626-2 | 6/7 |
Các cấp áp suất tiếp xúc |
| ISO 6626/ISO 6626-2 | 7.4/6.4 |
Hiệu chỉnh các giá trị Ft và Fd |
| TCVN 5735-4 | 7.4 |
Các vết nứt |
| TCVN 5735-5 | 4.3 |
Hình dạng mặt cắt ngang |
| TCVN 5735-1 | 4 |
Đường kính dao cắt | d5 | ISO 6625 | 4.1-Bảng 1 |
Lỗ xy lanh |
| TCVN 5735-1 | 5.2 |
Mặt chuẩn gốc (mặt phẳng tham chiếu) |
| TCVN 5735-1 | 6.4 |
Làm cùn mép |
| TCVN 5735-5 | 4.4 |
Định nghĩa (thuật ngữ và định nghĩa) |
| TCVN 5735-1 | 6 |
Sự kết muội |
| TCVN 5735-5 | 4.5 |
Sự lõm xuống (vết lõm) |
| TCVN 5735-5 | 4.3 |
Ký hiệu của vòng găng |
| TCVN 5735-4 | 5 |
Lực hướng tâm | Fd | TCVN 5735-2/TCVN 5735-4 | 4.2/7.4 |
Sự mất màu |
| TCVN 5735-5 | 4.4.1 |
Vòng găng dầu vát hai mép |
| ISO 6625 |
|
Dấu kéo |
| TCVN 5735-1 | 4.3 |
Vát mép (KA, KI) |
| TCVN 5735-1/TCVN 5735-5/ISO 6623 |
|
Đặc điểm / hình dạng mép |
| TCVN 5735-1 | 4.3 |
Bán kính mép phía ngoài, phía trong | hx, hy | ISO 6622-2 | 5.7 |
Các mép (khuyết tật) |
| TCVN 5735-5 | 4.4 |
Các mép (CR, SC, thấm nitơ) |
| TCVN 5735-4 | 10 |
Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi |
| ISO 6627 |
|
Chiều dày hướng kính của vòng đệm đàn hồi | a9 | ISO 6627 | 5.7 |
Chiều rộng của vòng đệm đàn hồi | h9 | ISO 6627 | 5.7 |
Chiều sâu vát bên ngoài của bề mặt tiếp xúc với xy lanh | a17 | ISO 6627 | 5.7 |
Xử lý ô xít sắt |
| TCVN 5735-4 | 10.4 |
Độ phẳng của mặt đáy (sự không phẳng) |
| TCVN 5735-2 | 4.2 |
Hệ số hiệu chỉnh lực |
| TCVN 5735-4 | 7.4 |
Các khe hở miệng tự do (hiệu dụng) |
| TCVN 5735-1 | 6.2 |
Các khe hở miệng tự do (tổng cộng) | m | TCVN 5735-1/TCVN 5735-2 | 5.1/4.2 |
Góc miệng |
| TCVN 5735-5 | 4.4 |
Vát mép miệng |
| TCVN 5735-4 | 10 |
Sực rỗ khí |
| TCVN 5735-5 | 4.2 |
Chiều sâu rãnh | a4 | TCVN 5735-1 | 5.7 |
Chiều sâu rãnh và cầu nối | a13 | TCVN 5735-1 | 5.7 |
Đường kính chân rãnh vòng găng trên pít tông |
| TCVN 5735-1 | 5.3 |
Bán kính góc lượn chân rãnh vòng găng trên pít tông |
| TCVN 5735-1 | 5.3 |
Chiều rộng rãnh vòng găng trên pít tông |
| TCVN 5735-1 | 5.3 |
Vòng găng nửa hình chêm |
| ISO 6624-2/ISO 6624-4 |
|
Độ cứng của vật liệu |
| TCVN 5735-3 | Bảng 1 |
Vết lõm thử độ cứng |
| TCVN 5735-5 | 4.3 |
Sự hoạt động của bộ phận đốt nóng |
| ISO 6626/ISO 6626-2 | 5.4/6.4 |
Điện trở của bộ phận đốt nóng |
| TCVN 5735-5 | 5.2 (Bảng 10) |
Xoắn (quấn) |
| TCVN 5735-2/TCVN 5735-5 | 4.2/7.4 |
Vát mép phía trong, KI |
| TCVN 5735-1/ISO 6622-1/ISO 6623 |
|
Vê tròn mép phía trong | hy | ISO 6622-2 | 5.7 |
Mặt trong |
| TCVN 5735-1 | 5.4 |
Xiên bên trong, IF/IFU |
| ISO 6622-1/ISO 6622-2 |
|
Hình chữ V bên trong |
| TCVN 5735-4 | 8.1 |
Bậc bên trong, IW/IWU |
| ISO 6622-1, ISO 6624-1 |
|
Hình dạng miệng |
| TCVN 5735-4 | 8 |
Góc hình chêm |
| TCVN 5735-2/ISO 6624-1/ISO 6624-2 |
|
Vòng găng tiết diện hình chêm |
| ISO 6624-1/ISO 6624-3 |
|
Sự dịch bề mặt tiếp xúc với xy lanh |
| TCVN 5735-2/ISO 6626 | 4.2/4.4/Hình 2 đến Hình 6 |
Khoảng cách giữa các bề mặt tiếp xúc với xy lanh | B3 | TCVN 5735-1 | 5.7 |
Chiều rộng bề mặt tiếp xúc với xy lanh | h4, h5 | TCVN 5735-1/ISO 6625 | 5.5/6 |
Độ kín ánh sáng |
| TCVN 5735-2 | 4.2/ |
Vết nứt lớn (mạ crôm) |
| TCVN 5735-5 | 4.5 |
Vết nứt lớn (bề mặt thấm ni tơ) |
| TCVN 5735-5 | 4.5 |
Đánh dấu |
| TCVN 5735-4 | 6 |
Gia công cắt gọt |
| TCVN 5735-5 | 4.4 - Bảng 4 |
Vật liệu |
| TCVN 5735-3 |
|
Nguyên lý đo (kiểm tra) |
| TCVN 5735-2 |
|
Mô đun đàn hồi, E |
| TCVN 5735-3 | 3 |
Vòng găng Napier (xem vòng găng gạt dầu) |
| ISO 6623 |
|
Sự vênh ngược |
| TCVN 5735-1 | 4.3 |
Bề mặt thấm ni tơ |
| TCVN 5735-4 | 10.3 |
Độ sâu thấm ni tơ |
| TCVN 5735-2/TCVN 5735-4/ ISO 6622-2 | 4.2/10.3/5.9/5.4/5.4 |
Mô tả về vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 5 |
Đường kính danh nghĩa | d1 | TCVN 5735-1 | 5.2/5.3/6.2 |
Miệng V chống xoay của vòng găng |
| TCVN 5735-4 | 8.1/8.2 |
Sự xiên |
| TCVN 5735-2 | 4.2 |
Vòng găng dầu |
| TCVN 5735-1 | 5.7 |
Vát mép phía ngoài, KA |
| TCVN 5735-1/ISO 6622-1 | 5.5/5.8 |
Vê tròn mép phía ngoài |
| ISO 6622-2 | 5.7 |
Độ ô van (xem hình dạng vòng găng) | U | TCVN 5735-2 | 4.2 |
Đóng gói |
| TCVN 5735-4 | 11.3 |
Mép ở lưng |
| TCVN 5735-1 | 5.4, 5.5 |
Các mép lưng tại miệng |
| TCVN 5735-1/TCVN 5735-4 | 5.4/Bảng 16, 20,22 |
Bề mặt lưng |
| TCVN 5735-1 | 5.4 |
Mạ mặt lưng |
| TCVN 5735-4 | 10 |
Hình dạng bề mặt lưng |
| TCVN 5735-1 | 4.2 |
Gia công cơ khí bề mặt lưng |
| TCVN 5735-4 | 9 |
Dạng bề mặt lưng (sai lệch) |
| TCVN 5735-5 | 7.2 |
Thấm phốt pho |
| TCVN 5735-4 | 10.4 |
Sự lọt ánh sáng |
| TCVN 5735-1 | 6.2 |
Phân loại vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 3 |
Mã và mô tả vòng găng |
| TCVN 5735-4 | 4 - Bảng 1 |
Kiểu vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 4 |
Trơn |
| TCVN 5735-1 | 4.4 |
Điểm phản xạ |
| TCVN 5735-2 | 4.2 |
Độ xốp |
| TCVN 5735-5 | 4.2-Bảng 1/4.5 |
Vênh thuận |
| TCVN 5735-1 | 4.3 |
Quy luật phân bố áp suất |
| TCVN 5735-1 | 6.2 |
Yêu cầu chất lượng (đặc điểm nhìn thấy) |
| TCVN 5735-5 | 4.1 |
Chiều dày hướng kính kể cả lò xo xoắn | a12 | TCVN 5735-1 | 5.7 |
Chiều dày hướng kính của thân | a1 | TCVN 5735-1/TCVN 5735-2 | 5.1/5.3 |
Ray (xem vòng găng) |
| TCVN 5735-1/6627 | 5.7/5.2 |
Vật liệu nổi (đánh dấu) |
| TCVN 5735-5 | 6 |
Vòng găng tiết diện hình chữ nhật |
| TCVN 5735-1 | 6.1 |
Tỷ lệ giảm m/d1 |
| TCVN 5735-4 | 7.4 |
Mặt phẳng tham chiếu (mặt chuẩn gốc) |
| TCVN 5735-1 | 6.4 |
Lưng vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 5.1 |
Khe hở miệng vòng găng (khe hở miệng ở trạng thái đóng) | s1 | TCVN 5735-1/TCVN 5735-4 | 5.2/7.3 |
Dưỡng kiểm tra vòng găng |
| TCVN 5735-1 | 6.4 |
Rãnh vòng găng (trên pít tông) |
| TCVN 5735-1 | 6.3 |
Sự xoay vòng găng (phòng ngừa xoay) |
| TCVN 5735-4 | 8 |
Hình dạng vòng găng (xem độ ô van) |
| TCVN 5735-2 | 4.2 |
Chiều cao vòng găng | h1 | TCVN 5735-1/TCVN 5735-2 | 5/4.2.1 |
Độ nhám (xem độ nhám bề mặt) |
| TCVN 5735-2/TCVN 5735-4 | 4.2/9 |
Phun cát |
| TCVN 5735-5 | 4.2 - Bảng 1 |
Vòng găng gạt dầu (vòng găng Napier) |
| ISO 6623 |
|
Xước |
| TCVN 5735-5 | 4.3 |
Góc chân đứng | q | ISO 6627 | 5.7 |
Chiều cao chân đứng | a14 | ISO 6627 | 5.7 |
Vòng găng |
| TCVN 5735-1/ISO 6627 | 5.7/5.2 |
Chiều cao vòng găng | h12 | ISO 6627 | 5.2 |
Các mặt đáy |
| TCVN 5735-1/TCVN 5735-4 | 5/9.2 |
Gia công mặt đáy |
| TCVN 5735-4 | 9 |
Miệng hình chữ V |
| TCVN 5735-4 | 8.2 |
Phân bố rãnh |
| ISO 6625 ISO 6626/ISO 6626-2/ISO 6626-3 | 4.1 4.1/5.1/5.5 |
Chiều dài rãnh | w1 | TCVN 5735-1 ISO 6625 ISO 6626/ISO 6626-2/ISO 6626-3 | 5.7 4.1 4.2/5.2 |
Khoảng cách các rãnh | w3 | TCVN 5735-1/ISO 6626-3 | 5.7/5.5 |
Chiều rộng rãnh | c1 | TCVN 5735-1 ISO 6625 ISO 6626/ISO 6626-2/ISO 6626-3 | 5.7 6 7/8/5.5 |
Vòng găng dầu có rãnh |
| TCVN 5735-1 ISO 6625/ISO 6626/ISO 6626-2 |
|
Chiều dày hướng kính của phần phân cách | a8 | ISO 6627 | 4.2 |
Chiều rộng của phần phân cách | h13 | ISO 6627 | 4.2 |
Mạ phun |
| TCVN 5735-1/ISO 6622-1/ISO 6622-2 ISO 6624-1/ISO 6624-2/ ISO 6624-3/ISO 6624-4
| 10.2/5.11/5.8 5.4/5.3/5.4/5.3 |
Mạ phun (khuyết tật) |
| TCVN 5735-5 | 4.4/4.5 |
Độ cứng lớp mạ phun |
| TCVN 5735-4 | 10.2 |
Sự giãn của lò xo |
| ISO 6626/ISO 6626-2/ISO 6626-3 | 5.2/6.2/6.2 |
Vòng găng thép (xem vòng găng) |
|
|
|
Chiều sâu bậc | a2 | ISO 6623 | Bảng 8/Bảng 9 |
Chiều rộng bậc | h2 | ISO 6623 | Bảng 8/Bảng 9 |
Độ bền (cơ tính) |
| TCVN 5735-3 | 3 |
Gia công, mạ bề mặt |
| TCVN 5735-4 | 9 |
Độ nhám bề mặt |
| TCVN 5735-2/TCVN 5735-4 | 4.2/9 |
Xử lý bề mặt |
| TCVN 5735-4 | 10.4 |
Lực tiếp tuyến | Ft | TCVN 5735-2 ISO 6622-1 ff. | 4.2 7.4/7.5/7.6 |
Tổn thất lực tiếp tuyến (bộ đốt nóng) |
| TCVN 5735-5 | 5.2 |
Vòng găng mặt côn |
| TCVN 5735-1 ff. đến ISO 6624-4 |
|
Bề mặt lưng côn |
| TCVN 5735-1 ff. đến ISO 6624-4 |
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ (bộ đốt nóng) |
| TCVN 5735-5 | 5.2 |
Xoắn/vênh |
| TCVN 5735-2 TCVN 5735-1/ISO 6622-2 ISO 6624-1/ISO 6624-3 | 4.2 5.7/5.5-5.6 5/5 |
Khe hở miệng tự do tổng cộng (xem khe hở miệng tự do) | m | TCVN 5735-1 TCVN 5735-2 | 5.1 4.2.3 |
Bán kính phần cắt | r2 | TCVN 5735-1 | 5.6 |
Rãnh hình chữ V (vòng găng dầu) |
| ISO 6626-3 | 3.4 |
Khuyết tật nhìn thấy (đặc điểm) |
| TCVN 5735-5 | 4 |
Chiều dày thân vòng găng | a1 | TCVN 5735-1/TCVN 5735-2 ISO 6622-1 ff. | 5.3/4.2.2 |
Đường đối chứng |
| TCVN 5735-1 | 6.2.2 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 6622-1, Internal combustion engines – Piston rings – Part1: Rectangular rings made of cast Iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang xám).
[2] ISO 6622-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part2: Rectangular rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng thép).
[3] ISO 6623, Internal combustion engines – Piston rings – Scraper rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng gạt dầu làm bằng gang xám).
[4] ISO 6624-1, Internal combustion engines – Piston rings – Part 1: Keystone rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang xám).
[5] ISO 6624-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part 2: Half keystone rings made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang xám).
[6] ISO 6624-3, Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép).
[7] ISO 6624-4, Internal combustion engines – Piston rings – Part 4: Half keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép).
[8] ISO 6625, Internal combustion engines – Piston rings – Oil control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu).
[9] ISO 6626, Internal combustion engines – Piston rings – Coil-spring-loaded oil control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu có lò xo xoắn).
[10] ISO 6626-2, Internal combustion engines – Piston rings – Part 2: Coil-spring-loaded oil control rings of narrow width made of cast iron (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn chiều cao nhỏ làm bằng gang xám).
[11] ISO 6626-3, Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Coil-spring-loaded and nitried oil control rings made of steel (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Vòng găng có lò xo xoắn và vòng găng dầu thấm nitơ làm bằng thép).
[12] ISO 6627, Internal combustion engines – Piston rings – Expanderlsegment oil control rings (Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi).
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.