Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5728:1993 Phương tiện đo độ cứng Vicke-Sơ đồ kiểm định

Số hiệu: TCVN 5728:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1993
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5728:1993

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5728:1993

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5728:1993 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5728:1993 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5728 : 1993

PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ CỨNG VICKE SƠ ĐỒ KIỂM ĐỊNH

Measuring means of Vicke hardness Verification schedule

Lời nói đầu

TCVN 5728 : 1993 được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn GOST 8603 : 1973. TCVN 5728 : 1993 do Trung tâm Đo lường biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ CỨNG VICKE SƠ ĐỒ KIỂM ĐỊNH

Measuring means of Vicke hardness Verification schedule

Tiêu chuẩn này qui định sơ đồ kiểm định chung cho các phương tiện đo độ cứng kim loại và hợp kim theo phương pháp Vicke (HV) và qui định bậc truyền kích thước đơn vị đo độ cứng HV đến các phương tiện đo công tác cùng với độ chính xác và phương pháp kiểm định tương ứng.

Sơ đồ kiểm định phương tiện đo độ cứng Vicke được thể hiện trên hình vẽ.

1. Chuẩn thứ

1.1. Chuẩn thứ được dùng làm chuẩn quốc gia để thể hiện, duy trì và truyền các đơn vị đo độ cứng Vicke đến chuẩn hạng I có phạm vi đo lực từ 58 N đến 1177 N và phạm vi đo độ cứng từ 150 HV đến 900 HV.

1.2. Chuẩn thứ của đơn vị đo độ cứng Vicke bao gồm các phương tiện đo sau:

1.2.1. Máy chuẩn độ cứng HNG - 250

1.2.2. Thiết bị đo đường chéo vết nén của máy HPO - 250 số 308/13 và máy KL2 số 682 có giá trị độ chia 1 µm và độ phóng đại 70, 140 và 200 lần.

1.2.3. Thiết bị đo đường chéo vết nén thỏa mãn các yêu cầu:

- Phạm vi đo từ 40 µm đến 1600 µm;

- Giá trị độ chia từ 2 µm đến 0,05 µm;

- Độ phóng đại từ 45 đến 1800 lần;

- Độ không đảm bảo đo 3.10-3.

1.2.4. Một bộ ba mũi hạng I bằng kim cương thỏa mãn các yêu cầu:

- Góc giữa hai mặt phẳng đối diện, 1360 ± 10’;

- Độ sai lệch giữa trục của tháp kim cương so với trục của chuôi mũi, ≤ 15’;

- Chiều dài mỗi cạnh của tháp kim cương tính từ đỉnh, ≥ 0,5 mm;

- Độ lệch tâm của đỉnh mũi, ≤ 0,03 mm.

1.3. Khi tạo vết nén theo phương pháp Vicke phải tuân thủ các điều kiện sau đây:

- Tốc độ dẫn mũi đo ban đầu, (1 ± 0,1) mm/s;

- Thời gian từ lúc bắt đầu đến khi lực tác dụng hoàn toàn, (7 ± 1) s;

- Nhiệt độ, (20 ± 2)oC;

- Độ không đảm bảo đo của lực, 3.10-4.

1.4. Độ lệch chuẩn SH và phần sai số hệ thống không loại trừ được θH của phép truyền các đơn vị độ cứng Vicke đến chuẩn công tác hạng I được tính từ giá trị độ cứng.

2. Chuẩn công tác hạng I và hạng II

2.1. Yêu cầu kỹ thuật và qui trình kiểm định tấm chuẩn công tác hạng I và hạng II được qui định trong các tiêu chuẩn TCVN 4486 : 1988 và TCVN 4487 : 1988.

2.2. Mỗi bộ tấm chuẩn công tác hạng I gồm năm tấm chuẩn, hạng II gồm ba tấm chuẩn. Mỗi tấm chuẩn chỉ thể hiện một giá trị độ cứng. Giá trị độ cứng của các tấm chuẩn trong một bộ phải phân bố tương đối đều trong toàn bộ phạm vi đo.

2.3. Độ lệch chuẩn SH của các tấm chuẩn hạng I và hạng II được tính từ đường chéo vết nén.

3. Phương tiện đo công tác

Phương tiện đo công tác theo phương pháp Vicke bao gồm các máy đo độ cứng phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 258 : 1988. Giới hạn sai số cho phép dH và qui trình kiểm định máy đo độ cứng được qui định trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật hiện hành.

Sơ đồ kiểm định phương tiện đo độ cứng VICKE

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5728:1993

01

Quyết định 2919/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5728:1993 Phương tiện đo độ cứng Vicke-Sơ đồ kiểm định

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4486:1988 Tấm chuẩn độ cứng-Yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5728:1993 Phương tiện đo độ cứng Vicke-Sơ đồ kiểm định

05

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×