Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 Than cho sản xuất phân lân nung chảy-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 Than cho sản xuất phân lân nung chảy-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 4312:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2005Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4312 : 2005

THAN CHO SẢN XUẤT PHÂN LÂN NUNG CHẢY – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal for production of calcium magnesium phosphate fertilizers – Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 4312 : 2005 thay thế cho TCVN 4312 – 86.

TCVN 4312 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn – Than biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Bộ công nghiệp, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

THAN CHO SẢN XUẤT PHÂN LÂN NUNG CHẢY – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal for production of calcium magnesium phosphate fertilizers – Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục Vàng Danh, Uông Bí cung cấp cho sản xuất phân lân nung chảy (FMP) theo công nghệ lò cao.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 172 : 1997 (ISO 589 :1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.

TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 :1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro.

TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981) Than đá và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.

TCVN 175 :1995 (ISO 334 :1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung – Phương pháp Eschka.

TCVN 200 : 1995 (ISO 1928 : 1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.

TCVN 251 :1997 (ISO 1953 : 1972) Than đá – Phân tích cỡ hạt.

TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 : 1975) Than đá – Lấy mẫu.

TCVN 4307 : 2005 Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1  Các chỉ tiêu chất lượng than cục thương phẩm, cung cấp cho sản xuất phân lân nung chảy

Bảng 1. Chất lượng than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Cỡ hạt, mm

35 – 100

TCVN 251 :1997 (ISO 1953 : 1972)

2. Độ tro khô, Ak, % khối lượng, không lớn hơn

12,0

TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 :1981)

3. Độ ẩm toàn phần, wtp, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

TCVN 172 : 1997 (ISO 589 :1981)

4. Hàm lượng lưu huỳnh, Skch,% khối lượng, trung bình

1,5

TCVN 175 :1995 (ISO 334 :1992)

5. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (nhiệt trị ), MJ/kg, không nhỏ hơn

29,31)

TCVN 200 : 1995 (ISO 1928 : 1976)

6. Hàm lượng chất bốc khô, Vk, % khối lượng, trung bình

4,5

TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981)

7. Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận2), % khối lượng, không lớn hơn

12

TCVN 4307 : 2005

CHÚ THÍCH:

1) Giá trị này tương đương với 7 000 Cal/g.

2) Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận có thể khác với quy định của tiêu chuẩn này, được thỏa thuận giữa các bên và xác định theo sàn tiêu chuẩn loại lỗ tròn.

4. Phương pháp thử

4.1 Lấy mẫu và chuẩn bị theo TCVN 1693 – 1995 (ISO 1988 : 1975).

4.2 Xác định các chỉ tiêu chất lượng than theo các tiêu chuẩn tương ứng quy định trong Bảng 1.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi