Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 Than cho sản xuất phân lân nung chảy-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 4312:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2005
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4312:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4312 : 2005

THAN CHO SẢN XUẤT PHÂN LÂN NUNG CHẢY – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal for production of calcium magnesium phosphate fertilizers – Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 4312 : 2005 thay thế cho TCVN 4312 – 86.

TCVN 4312 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn – Than biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Bộ công nghiệp, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

THAN CHO SẢN XUẤT PHÂN LÂN NUNG CHẢY – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal for production of calcium magnesium phosphate fertilizers – Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục Vàng Danh, Uông Bí cung cấp cho sản xuất phân lân nung chảy (FMP) theo công nghệ lò cao.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 172 : 1997 (ISO 589 :1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.

TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 :1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro.

TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981) Than đá và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.

TCVN 175 :1995 (ISO 334 :1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung – Phương pháp Eschka.

TCVN 200 : 1995 (ISO 1928 : 1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.

TCVN 251 :1997 (ISO 1953 : 1972) Than đá – Phân tích cỡ hạt.

TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 : 1975) Than đá – Lấy mẫu.

TCVN 4307 : 2005 Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1  Các chỉ tiêu chất lượng than cục thương phẩm, cung cấp cho sản xuất phân lân nung chảy

Bảng 1. Chất lượng than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy

CHÚ THÍCH:

1) Giá trị này tương đương với 7 000 Cal/g.

2) Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận có thể khác với quy định của tiêu chuẩn này, được thỏa thuận giữa các bên và xác định theo sàn tiêu chuẩn loại lỗ tròn.CHÚ THÍCH:

1) Giá trị này tương đương với 7 000 Cal/g.

2) Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận có thể khác với quy định của tiêu chuẩn này, được thỏa thuận giữa các bên và xác định theo sàn tiêu chuẩn loại lỗ tròn.

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Cỡ hạt, mm

35 – 100

TCVN 251 :1997 (ISO 1953 : 1972)

2. Độ tro khô, Ak, % khối lượng, không lớn hơn

12,0

TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 :1981)

3. Độ ẩm toàn phần, wtp, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

TCVN 172 : 1997 (ISO 589 :1981)

4. Hàm lượng lưu huỳnh, Skch,% khối lượng, trung bình

1,5

TCVN 175 :1995 (ISO 334 :1992)

5. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (nhiệt trị ), MJ/kg, không nhỏ hơn

29,31)

TCVN 200 : 1995 (ISO 1928 : 1976)

6. Hàm lượng chất bốc khô, Vk, % khối lượng, trung bình

4,5

TCVN 174 : 1995 (ISO 562 : 1981)

7. Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận2), % khối lượng, không lớn hơn

12

TCVN 4307 : 2005

CHÚ THÍCH:

1) Giá trị này tương đương với 7 000 Cal/g.

2) Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận có thể khác với quy định của tiêu chuẩn này, được thỏa thuận giữa các bên và xác định theo sàn tiêu chuẩn loại lỗ tròn.

4. Phương pháp thử

4.1 Lấy mẫu và chuẩn bị theo TCVN 1693 – 1995 (ISO 1988 : 1975).

4.2 Xác định các chỉ tiêu chất lượng than theo các tiêu chuẩn tương ứng quy định trong Bảng 1.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:2005

01

Quyết định 1866/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia

02

Quyết định 1866/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia

03

Quyết định 148/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4312:1986 Than dùng sản xuất phân lân nung chảy-Yêu cầu kỹ thuật

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 174:1995 ISO 562:1981(E) Than đá và cốc-Xác định hàm lượng chất bốc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×