Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4308:1986 Than cho lò rèn thủ công-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4308:1986
Số hiệu: | TCVN 4308:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường | |
Năm ban hành: | 1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4308 - 86
THAN CHO LÒ RÈN THỦ CÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for forge process - Technical Requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục dùng để đổi trong các lò rèn thủ công.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than cục đưa vào lò, được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau:
Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ % không lớn hơn | Ak, % | Wlv, % | Vch, % | S, % trung bình | |||
trung bình | không lớn hơn | trung bình | không lớn hơn | trung bình | không lớn hơn | |||
15 - 50 | 20 | 25 | 27 | 7 | 9 | 5,5 | 8 | 0,8 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy và hàm lượng lưu huỳnh chung khô chỉ để tham khảo
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Việc lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;
- Xác định tỷ lệ cỡ theo TCVN 4307 - 86;
- Xác định hàm lượng chất bốc cháy (Vch) theo TCVN 174 - 86