Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4243:1986 Đầu trục trụ và côn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4243:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4243:1986 Đầu trục trụ và côn
Số hiệu:TCVN 4243:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4243:1986

ĐẦU TRỤC TRỤ VÀ CÔN

The shaft ends and the conical shaft ends

 

Lời nói đầu

TCVN 4243:1986 thay thế cho TCVN 1041:1971, TCVN 1042:1971 và TCVN 3208:1979.

TCVN 4243:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐẦU TRỤC TRỤ VÀ CÔN

The shaft ends and the conical shaft ends

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1041:1971, TCVN 1042:1971 và TCVN 3208:1979.

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục trụ và côn (có độ côn 1: 10) đường kính từ 6 mm đến 630 mm truyền mômen xoắn bằng mối ghép then.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đầu trục động cơ điện, động cơ đốt trong, trục dãn tàu thủy và các cơ cấu điều khiển.

Tiêu chuẩn này phù hợp với yêu cầu của ST SEV 537:1977.

3. Các đầu trục trụ và đầu trục côn có độ côn 1: 10 được chia ra hai loại: dài và ngắn.

4. Kích thước cơ bản của các đầu trục phải phù hợp với chỉ dẫn:

- Đầu trục trụ: Hình 1 và Bảng 1;

- Đầu trục côn: Hình 2 và Bảng 2;

5. Rãnh then của các đầu trục côn có đường kính:

d đến 220 mm được chế tạo song song với đường tâm trục

d lớn hơn 220 mm được chế tạo song song với đường sinh mặt côn.

6. Kích thước then và rãnh then của đầu trục trụ phải theo TCVN 2261:1977. Kích thước then và rãnh then của đầu trụ côn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 3 và Bảng 3.

CHÚ THÍCH: Cho phép sử dụng các kiểu then khác đối với các đầu trục ngắn.

7. Cho phép chế tạo phần ren của đầu trục côn ren trái.

8. Mômen xoắn cho phép truyền bằng đầu trục được chỉ dẫn trong Bảng 4.

9. Các biểu thức tính toán mômen xoắn cho phép được chỉ dẫn trong Phụ lục 1.

10. Sự tương quan chiều dài của đầu trục trụ và côn chỉ dẫn trong Phụ lục 2.

11. Dung sai góc côn theo cấp 6 TCVN 260:1986.

12. Sai lệch giới hạn chiều dài phần côn của đầu trục theo d9 - TCVN 2245:1977.

13. Miền dung sai ren đầu trục theo TCVN 1917:1976: + Bước ren đến 0,8 mm theo 6 g + Bước ren lớn hơn 0,8 mm theo 8 g.

14. Sai lệch các kích thước then và rãnh then theo TCVN 4217:1986. Kích thước then bằng theo TCVN 2034:1977.

CHÚ THÍCH: Đối với trục có đường kính d < 14 mm cho phép dùng then bán nguyệt có kích thước theo TCVN 4217:1986.

15. Rãnh lùi dao và cạnh vát theo TCVN 2034:1977.

Hình 1 - Đầu trục trụ

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa, d

Miền dung sai

Chiều dài, l

Dãy 1

Dãy 2

Dài

Ngắn

1

2

3

4

5

6

-

J6

16

 

7

-

8

-

20

 

9

-

10

-

23

20

11

-

12

-

30

25

14

-

16

-

40

28

18

-

-

19

20

-

50

36

22

-

-

24

 

 

25

-

60

2

28

-

30

-

80

50

32

-

k6

35

-

36

-

-

38

40

-

110

82

-

42

45

-

-

48

 

 

 

50

-

-

53

n6

55

-

-

56

60

-

140

105

63

-

-

65

 

 

 

70

-

71

-

-

75

80

-

m6

170

130

-

85

90

-

-

95

100

-

210

165

-

105

110

-

-

120

 

 

125

-

-

130

250

200

140

-

-

150

160

-

300

240

-

170

180

-

-

190

200

-

350

280

-

210

220

-

-

240

410

330

250

-

-

260

280

-

470

380

-

300

320

-

-

340

550

450

360

-

-

380

400

-

650

540

-

420

-

440

450

-

-

460

-

480

500

-

-

550

800

680

560

-

-

300

630

-

CHÚ THÍCH:

1 Chọn đường kính danh nghĩa ưu tiên lấy theo dãy 1.

2 Cho phép sử dụng miền dung sai các đầu trục trụ:

d đến 30 mm là k6;

d lớn hơn 120 mm là r6

Hình 2 - Đầu trục côn

Bảng 2

mm

Đường kính danh nghĩa, d

Chiều dài

Ren

l

L1

d1

d2

Dãy 1

Dãy 2

Dài

Ngắn

Dài

Ngắn

1

2

3

4

5

6

7

8

6

-

16

-

10

-

M4

-

7

-

8

-

20

12

M6

9

-

10

-

23

15

11

-

12

-

30

18

M8 x 1

M4

14

-

16

-

40

20

28

16

M10 x 1,25

18

-

M5

-

19

20

-

50

36

36

22

M12 x 1,25

M6

22

-

-

24

25

-

60

42

42

24

M16 x 1,5

M8

28

-

30

-

80

58

58

36

M20 x 1,5

M12

32

-

35

-

36

-

-

38

M24 x 2

40

-

110

82

82

54

-

42

45

-

M30x 2

M16

-

48

50

-

 

 

 

 

M36 x 3

 

-

53

M20

55

-

 

 

 

 

 

 

-

56

60

-

140

105

105

70

M42 x 3

63

-

-

65

70

-

M48 x 3

M24

71

-

-

75

 

 

 

 

 

 

80

-

170

130

130

130

M56 x 4

M30

-

85

90

-

M64 x 4

-

95

M36

100

-

210

165

165

120

M72 x 4

 

-

105

 

 

110

-

M80 x 4

M42

-

120

M90 x 4

125

-

M48

-

130

250

200

200

150

M100 x 4

-

140

-

-

150

M110 x 4

160

-

300

240

240

160

M125 x 4

-

170

180

-

M140 x 6

-

190

350

280

280

210

200

-

M160 x 6

-

210

220

-

-

240

410

-

330

-

M180 x 6

250

-

-

260

M200 x 6

280

-

470

-

380

-

M220 x 6

-

300

 

320

-

M250 x 6

-

340

550

-

450

-

M280 x 6

360

-

-

380

M300 x 6

400

-

650

-

540

-

M320 x 6

-

420

-

440

M350 x 6

450

-

-

460

M380 x 6

-

480

500

-

 

 

 

 

M420 x 6

 

-

530

800

-

680

-

560

-

 

 

 

 

M450 x 6

 

-

600

M500 x 6

630

-

M560 x 6

CHÚ THÍCH: Chọn đường kính danh nghĩa ưu tiên theo dãy 1.

Hình 3 - Đầu trục côn

CHÚ THÍCH: Đối với rãnh then song song với đường tâm trục cho phép dùng phương pháp khác để ghi kích thước chiều sâu rãnh.

 

Bảng 3

mm

Đường kính danh nghĩa, d

Then và rãnh

d3

b

h

t

Dãy 1

Dãy 2

Dài

Ngắn

1

2

3

4

5

6

7

6

-

5,50

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

 

 

-

7

-

6,50

-

8

-

7,40

-

9

-

8,40

-

10

-

9,25

-

11

-

10,25

-

2

2

1,2

12

-

11,10

-

14

-

13,10

-

3

3

1,8

16

-

14,60

15,20

18

-

16,60

17,20

4

4

2,5

 

-

19

17,60

18,20

 

20

-

18,20

18,90

 

22

-

20,20

20,90

 

-

24

22,20

22,90

5

5

3,0

 

25

-

22,90

23,80

 

28

-

25,90

26,80

 

30

-

27,10

26,20

 

32

-

29,10

30,20

6

6

3,5

 

35

-

32,10

30,20

 

 

 

 

36

-

33,10

34,20

 

-

38

35,10

36,20

 

40

-

35,90

37,30

10

8

5,0

 

-

42

37,90

39,30

 

45

-

40,90

42,30

12

 

-

48

43,90

45,30

 

50

-

45,90

47,30

 

-

53

48,90

50,30

14

9

5,5

 

55

-

50,90

52,30

 

-

56

51,90

53,30

 

60

-

54,75

56,60

16

10

6,0

 

63

-

57,75

59,60

 

-

65

59,75

61,50

 

70

-

64,75

66,50

18

11

7,0

 

71

-

65,75

67,50

 

-

75

69,75

71,50

 

80

-

73,50

75,50

20

12

7,5

 

-

85

78,50

80,50

 

90

-

83,50

85,50

22

14

9,0

 

-

95

88,50

90,50

 

 

 

100

-

91,75

94,00

25

-

105

96,75

99,00

110

-

101,75

104,00

-

120

111,75

114,00

20

16

10,0

125

-

116,75

119,00

-

130

120,00

122,50

140

-

130,00

132,50

32

18

11,0

-

150

140,00

142,50

160

-

148,00

151,00

36

20

12,0

-

170

158,00

161,00

180

-

168,00

171,00

40

22

13,0

-

190

176,00

179,50

200

-

186,00

189,50

-

210

196,00

199,50

45

25

15,0

220

 

206,00

209,50

-

240

223,50

-

50

28

17,0

250

-

233,50

-

260

243,50

280

-

261,00

-

56

32

32

20,0

20,0

-

300

281,00

-

63

320

-

301,00

-

340

317,50

70

36

22,0

360

-

337,50

-

380

357,50

400

-

376,00

80

40

25,0

-

420

393,00

-

440

413,00

450

-

423,00

90

45

28,0

-

463

433,00

 

 

 

 

-

480

453,00

 

500

-

473,00

 

-

530

496,00

100

50

31,0

 

560

-

526,00

 

-

600

566,00

 

630

-

596,00

 

 

Bảng 4 - Mômen xoắn cho phép truyền qua đầu trục

Đường kính danh nghĩa d, mm

Mômen xoắn cho phép Mx, N.m

Hệ số K, MPa

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Dãy 1

Dãy 2

2

2,8

4

5,6

8

11,2

16

22,4

6

-

0,5

0,7

1,0

1,4

2,0

2,8

4,0

5,6

7

-

0,7

1,0

1,4

2,0

2,8

4,0

5,6

6,0

8

-

1,00

1,4

2,0

2,3

4,0

5,6

8,0

11,2

9

-

1,40

2,0

2,8

4,0

5,6

8,0

11,2

16,0

10

-

2,0

2,8

4,0

5,6

8,0

11,2

16,0

22,4

11

-

2,8

4,0

5,6

8,0

11,2

16,0

22,4

31,5

12

-

4,0

5,6

8,0

11,2

16,0

22,4

31,5

45,0

14

-

5,6

8,0

11,2

16,0

22,4

31,5

45,0

63,0

16

-

8,0

11,2

16,0

22,4

31,5

45,0

63,0

90,0

18

-

11,2

16,0

22,5

31,5

45,5

63,0

90,0

100

-

19

12,5

18,0

25,0

35,5

50,0

71,0

100

110

20

-

16,0

22,4

32,5

45,0

63,0

90,0

125

180

22

-

22,4

31,5

45,0

63,0

90,0

125

180

250

-

24

25,0

35,5

50,0

71,0

100

140

200

280

25

-

31,5

45,0

63,0

90,0

125

180

250

355

28

-

45,0

63,0

90,0

125

180

250

355

500

30

-

60,0

71,0

100

140

200

280

400

560

32

-

63,0

90,0

125

180

250

355

500

710

35

-

90,0

125

180

250

355

500

710

1000

36

-

-

38

100

140

200

280

400

560

800

1120

40

-

125

180

250

355

500

710

1000

1400

-

42

140

200

280

400

560

800

1120

1600

45

-

180

250

355

500

710

1000

1400

2000

-

48

200

280

400

560

800

1120

1600

2200

50

-

250

355

500

710

1000

1400

2000

2800

-

53

280

400

560

800

1120

1600

2240

3150

55

-

355

500

710

1000

1400

2000

2800

4000

-

56

60

-

400

560

800

1120

1600

2240

3150

4500

63

-

500

710

1000

1400

2000

2800

4000

5600

-

65

560

800

1120

1600

2240

3150

4500

6300

70

-

710

100

1400

2000

2800

4000

5600

8000

71

-

-

75

800

1120

1600

2240

3150

4500

6300

9000

80

-

1000

1400

2000

2800

4000

5600

8000

11200

-

85

1120

1600

2240

3150

4500

6300

9000

12500

90

-

1400

2000

2800

4000

5600

8000

11200

16000

-

95

1600

2240

3150

4500

6300

9000

12500

18000

100

-

2000

2800

4000

5600

8000

11200

16000

22400

-

105

2500

3150

4500

6300

9000

12500

18000

25000

110

-

2800

4000

5600

8000

11200

16000

22400

31500

-

120

3150

14500

16300

19000

12500

18000

25000

35500

125

-

4000

5600

8000

11200

16000

22400

31500

45000

-

130

4500

6300

9000

12500

18000

25000

35500

50000

140

-

5600

8000

11200

16000

22400

31500

45000

63000

-

150

6300

9000

12500

18000

25000

35500

50000

71000

160

-

9000

11200

16000

22400

31500

45000

63000

90000

-

170

9000

12500

18000

25000

35500

50000

71000

100000

180

-

11200

16000

22400

31500

45000

63000

90000

125000

-

190

14000

18000

25000

35500

50000

71000

100000

140000

200

-

16000

22400

31500

45000

63000

90000

125000

180000

-

210

18000

25000

35500

50000

71000

10000

140000

200000

220

-

22400

31500

45000

63000

90000

125000

180000

250000

-

240

25000

35500

50000

71000

100000

140000

200000

280000

250

-

31500

45000

63000

90000

125000

180000

250000

355000

-

260

35500

50000

71000

100000

140000

200000

280000

400000

280

-

45000

63000

90000

125000

100000

250000

355000

500000

-

300

50000

71000

100000

140000

200000

280000

400000

560000

320

-

63000

90000

125000

180000

250000

355000

500000

710000

-

340

71000

100000

140000

200000

280000

400000

560000

800000

360

-

90000

125000

180000

250000

355000

500000

710000

1000000

-

380

100000

140000

200000

280000

400000

560000

800000

1120000

400

-

125000

180000

250000

355000

500000

710000

1000000

1400000

-

420

140000

200000

280000

400000

560000

800000

1120000

1600000

-

440

180000

250000

355000

500000

710000

1000000

1400000

2000000

450

-

-

460

-

480

200000

280000

400000

560000

800000

1120000

1600000

2240000

500

-

250000

355000

500000

710000

1000000

1400000

2000000

2800000

-

530

280000

400000

560000

800000

1120000

1600000

2240000

3150000

560

-

355000

500000

710000

1000000

1400000

2000000

2800000

4000000

-

600

400000

560000

800000

1120000

1600000

2240000

3150000

4500000

630

-

500000

710000

1000000

1400000

2000000

2800000

4000000

5600000

                       

 

Phụ lục 1

Các biểu thức tính mômen xoắn cho phép

Các trị số mômen xoắn được tính theo công thức

Mx = K. d3. 10-3, N.m

Trong đó:

d - đường kính đầu trục, mm

K - hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép

, MPa

Bảng 5 - Hệ số K và ứng suất xoắn cho phép tương ứng

K, MPa

2

2,8

4,0

5,6

8,0

11,2

16,0

22,4

t, MPa

10

14

20

28

40

56

80

112

 

Bảng 6 - Hệ số K phụ thuộc đặc tính tải trọng độ bền và độ cứng vật liệu của trục

Giới hạn bền

db, Mpa

Độ cứng của trục, HB

Hệ số K, MPa

Đặc tính tải trọng

Xoắn thuần túy

Xoắn và uốn do tải hướng tâm F

F 250\

F > 250\

a

b

c

a

b

a

b

500 đến 850

145 đến 250

8

5,6

4

5,6

4

2,8

2

Lớn hơn 850 đến 1200

Lớn hơn 250 đến 350

11,2

8

5,6

8

5,6

4

2,8

Lớn hơn 1200

Lớn hơn 350

16

11,2

8

11,2

8

5,6

4

22,4

a) Khi tải trọng có trị số và hướng không đổi.

b) Khi tải trọng có trị số thay đổi, trị số lớn nhất có thể đạt gấp 2 lần.

c) Khi xoắn thuần túy hướng thay đổi.

CHÚ THÍCH: Tải trọng hướng tâm F đặt vào giữa chiều dài đầu trục.

 

Phụ lục 2

Tương quan chiều dài các loại đầu trục trụ và côn

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi