Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4232:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính và đầu trục gá dao máy phay-Kích thước

Số hiệu: TCVN 4232:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4232:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4232:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4232:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4232:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4232:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4232:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính và đầu trục gá dao có độ côn 7:24 của máy phay thông dụng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đầu trục chính của các đầu phay gá thêm trên máy phay dụng cụ vạn năng rộng.

2. Các kích thước của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.

3. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của mặt côn ngoài và côn trong của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải đạt:

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.

Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III

Độ nhám bề mặt theo TCVN 25II:1978 của mặt mút chính diện của đầu trục chính phải đạt:

Ra ≤ 0,63 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác III.

4. Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục chính so với đường kính D không được lớn hơn:

0,030 mm - đối với đầu trục chính có số côn 30, 40 và 45

0,040 mm - đối với đầu trục chính có số côn 50, 55 và 60.

0,050 mm - đối với đầu trục chính có số côn 65, 70.

Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục gá dao so với đường kính D không được lớn hơn:

0,05 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 30, 40 và 45

Đầu trục chính có độ côn 7:24 (Côn theo TCVN 2131:1977)

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

30

40

45

50

55

60

65

70

D

31,750

44,450

57,150

69,850

88,900

107,950

133,350

165,100

D1(H5)

69,832

88,882

101,600

128,570

152,400

221,448

280,000

335,000

D2

Danh nghĩa

54,0

66,7

80,0

101,6

120,6

177,8

220,0

265,0

Sai lệch

± 0,15

± 0,15

± 0,175

± 0,20

± 0,20

± 0,20

± 0,20

± 0,20

d (H12)

17,4

25,3

32,4

39,6

39,6

60,2

75,0

92,9

d1min

17

17

21

27

27

35

42

42

d2

M10

M12

M12

M16

M16

M20

M24

M24

I1min

16

20

20

25

25

30

36

36

I2

9

9

13

18

18

18

18

24

d3

M6

M6

M8

M12

M12

M12

M12

M16

Lmin

73

100

120

178

178

220

265

315

mmin

12,5

16,0

18,0

25,0

25,0

38,0

38,0

50,0

Cmin

8,0

8,0

9,5

12,5

12,5

12,5

16,0

20,0

n

8,0

8,0

9,5

12,5

12,5

12,5

16,0

20,0

E/2 min

16,7

23,0

30,0

48,0

48,0

64,0

75,0

90,0

b, (M6)

15,9

15,9

19,0

25,4

25,4

25,4

32

32

h1

22

25

30

Z

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,10 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 50, 55 và 60

0,15 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 65, 70

5. Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977, miền dung sai ren trong: 6H theo TCVN 1917:1976.

6. Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo theo H14, trục theo H14, còn lại theo ±.

Ví dụ ký hiệu quy ước đầu trục chính có số côn 40:

Đầu trục chính TCVN 4232:1986.

Đầu trục gá dao có độ côn 7:24

(Côn theo TCVN 2131:1977)

Hình 2

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục gá dao

30

40

45

50

55

60

65

70

D

31,75

44,45

57,15

69,85

88,90

107,95

133,35

165,10

D1

50

63

80

100

130

160

200

250

d

Danh nghĩa

17,4

25,3

32,4

39,6

50,4

60,2

75,0

92,9

Sai lệch

− 0,29

− 0,36

− 0,30

− 0,38

− 0,31

− 0,41

− 0,31

− 0,41

− 0,34

− 0,46

− 0,34

− 0,46

− 0,34

− 0,46

− 0,37

− 0,51

d1

16

24

30

38

48

58

72

90

d2

M12

M16

M20

M24

M24

M30

M36

M36

Imax

70

95

110

130

168

210

250

300

I1

50

57

86

105

130

165

206

256

I2

8

10

10

12

12

15

15

15

I3 min

50

60

70

90

90

110

160

160

l4 min

24

30

38

45

45

56

70

70

H

3

5

6

8

9

10

12

14

h1(± 0,4)

1,6

1,6

3,2

3,2

3,2

3,2

4,0

40

t (− 0,5)

16,0

22,5

29,0

35,0

45,6

60,0

72,0

86,0

r

1

1

2

2

2

2

2

b, (H12)

16,1

16,1

19,3

25,7

25,7

25,7

32,4

32,4

Z

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

 

Phụ lục A

Then

Đối với đầu trục chính có số côn 30, 40, 45, 50, 55

Đối với đầu trục chính có số côn 60, 65, 70

Hình A.1

Bảng A.1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

30

40

45

50

55

60

65

70

b, (h.5)

15,9

15,9

19,0

25,4

25,4

25,4

32,0

32,0

d

7

7

9

13

13

13

13

17

d1

12

12

14

20

20

20

20

26

h

7

7

9

13

13

13

13

17

h1max

16

16

19

25

25

25

32

40

h2

22

25

30

l max

17

20

20

26

26

46

58

68

I1

12,0

16,5

19,0

Độ cứng: Từ 34 HRC đến 38 HRC.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4232:1986

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4233:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính máy khoan và máy doa-Kích thước cơ bản

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×