Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4232:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính và đầu trục gá dao máy phay-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4232:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4232:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính và đầu trục gá dao máy phay-Kích thước
Số hiệu:TCVN 4232:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4232:1986

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4232:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC

Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính và đầu trục gá dao có độ côn 7:24 của máy phay thông dụng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đầu trục chính của các đầu phay gá thêm trên máy phay dụng cụ vạn năng rộng.

2. Các kích thước của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.

3. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của mặt côn ngoài và côn trong của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải đạt:

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.

Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III

Độ nhám bề mặt theo TCVN 25II:1978 của mặt mút chính diện của đầu trục chính phải đạt:

Ra ≤ 0,63 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.

Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác III.

4. Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục chính so với đường kính D không được lớn hơn:

0,030 mm - đối với đầu trục chính có số côn 30, 40 và 45

0,040 mm - đối với đầu trục chính có số côn 50, 55 và 60.

0,050 mm - đối với đầu trục chính có số côn 65, 70.

Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục gá dao so với đường kính D không được lớn hơn:

0,05 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 30, 40 và 45

Đầu trục chính có độ côn 7:24 (Côn theo TCVN 2131:1977)

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

30

40

45

50

55

60

65

70

D

31,750

44,450

57,150

69,850

88,900

107,950

133,350

165,100

D1 (H5)

69,832

88,882

101,600

128,570

152,400

221,448

280,000

335,000

D2

Danh nghĩa

54,0

66,7

80,0

101,6

120,6

177,8

220,0

265,0

Sai lệch

± 0,15

± 0,15

± 0,175

± 0,20

± 0,20

± 0,20

± 0,20

± 0,20

d (H12)

17,4

25,3

32,4

39,6

39,6

60,2

75,0

92,9

d1 min

17

17

21

27

27

35

42

42

d2

M10

M12

M12

M16

M16

M20

M24

M24

I1 min

16

20

20

25

25

30

36

36

I2

9

9

13

18

18

18

18

24

d3

M6

M6

M8

M12

M12

M12

M12

M16

Lmin

73

100

120

178

178

220

265

315

mmin

12,5

16,0

18,0

25,0

25,0

38,0

38,0

50,0

Cmin

8,0

8,0

9,5

12,5

12,5

12,5

16,0

20,0

n

8,0

8,0

9,5

12,5

12,5

12,5

16,0

20,0

E/2 min

16,7

23,0

30,0

48,0

48,0

64,0

75,0

90,0

b, (M6)

15,9

15,9

19,0

25,4

25,4

25,4

32

32

h1

22

25

30

Z

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,10 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 50, 55 và 60

0,15 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 65, 70

5. Ren hệ mét theo TCVN 2248:1977, miền dung sai ren trong: 6H theo TCVN 1917:1976.

6. Sai lệch giới hạn của các kích thước có dung sai không chỉ dẫn: lỗ theo theo H14, trục theo H14, còn lại theo ±.

Ví dụ ký hiệu quy ước đầu trục chính có số côn 40:

Đầu trục chính TCVN 4232:1986.

Đầu trục gá dao có độ côn 7:24

(Côn theo TCVN 2131:1977)

Hình 2

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục gá dao

30

40

45

50

55

60

65

70

D

31,75

44,45

57,15

69,85

88,90

107,95

133,35

165,10

D1

50

63

80

100

130

160

200

250

d

Danh nghĩa

17,4

25,3

32,4

39,6

50,4

60,2

75,0

92,9

Sai lệch

− 0,29

− 0,36

− 0,30

− 0,38

− 0,31

− 0,41

− 0,31

− 0,41

− 0,34

− 0,46

− 0,34

− 0,46

− 0,34

− 0,46

− 0,37

− 0,51

d1

16

24

30

38

48

58

72

90

d2

M12

M16

M20

M24

M24

M30

M36

M36

Imax

70

95

110

130

168

210

250

300

I1

50

57

86

105

130

165

206

256

I2

8

10

10

12

12

15

15

15

I3 min

50

60

70

90

90

110

160

160

l4 min

24

30

38

45

45

56

70

70

H

3

5

6

8

9

10

12

14

h1 (± 0,4)

1,6

1,6

3,2

3,2

3,2

3,2

4,0

40

t (− 0,5)

16,0

22,5

29,0

35,0

45,6

60,0

72,0

86,0

r

1

1

2

2

2

2

2

b, (H12)

16,1

16,1

19,3

25,7

25,7

25,7

32,4

32,4

Z

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

 

Phụ lục A

Then

Đối với đầu trục chính có số côn 30, 40, 45, 50, 55

Đối với đầu trục chính có số côn 60, 65, 70

Hình A.1

Bảng A.1

Kích thước tính bằng milimét

Số côn đầu trục chính

30

40

45

50

55

60

65

70

b, (h.5)

15,9

15,9

19,0

25,4

25,4

25,4

32,0

32,0

d

7

7

9

13

13

13

13

17

d1

12

12

14

20

20

20

20

26

h

7

7

9

13

13

13

13

17

h1 max

16

16

19

25

25

25

32

40

h2

22

25

30

l max

17

20

20

26

26

46

58

68

I1

12,0

16,5

19,0

Độ cứng: Từ 34 HRC đến 38 HRC.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi