Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2609:1978 Kính bảo hộ lao động-Phân loại

Số hiệu: TCVN 2609:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1978
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2609:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2609:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2609:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2609:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2609 – 78

KÍNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG - PHÂN LOẠI

Eye protectors - Classification

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với kính dùng để bảo vệ mắt chống tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất (bụi, vật rắn, giọt chất lỏng và kim loại nóng chảy, khí ăn mòn, bức xạ từ ngoài, ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và sóng radio), quy định các kiểu về yêu cầu chung của kính.

1. PHÂN LOẠI

1.1 Kính bảo hộ lao động gồm các kiểu theo bảng sau:

Kiểu

Loại mắt kính

Công dụng

Ký hiệu

Tên gọi

H

Kính bảo hộ lao động kiểu hở

Mắt kính không mầu

Chống các vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới

Lọc sáng

Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại, sóng radio và tác dụng kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới

HH

Kính bảo hộ lao động kiểu hở, hai lớp

Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng

Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại, sóng radio và vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới khi chúng tác dụng không đồng thời

KT

Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi trực tiếp

Mắt kính không màu

Chống vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới

Lọc sáng

Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và tác động kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới

KTH

Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi trực tiếp hai lớp

Hỗn hợp mắt kính không mầu và lọc sáng

Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời

KG

Kính bảo hộ lao động kiểu kín có thông hơi không trực tiếp

Mắt kính không màu

Chống bụi, giọt chất lỏng ăn mòn và tác động kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới

Lọc sáng

Chống bức xạ tử ngoại, sóng radio và tác động kết hợp của chúng với bụi, vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới

KGH

Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi không trực tiếp hai lớp

Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng

Chống bức xạ tử ngoại, sóng radio và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời

KK

Kính bảo hộ lao động kiểu khít kín

Mắt kính không màu

Chống khí, chất lỏng ăn mòn và tác động kết hợp của chúng với bụi, vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới

 

Lọc sáng

Chống bức xạ tử ngoại, bức xạ hồng ngoại, ánh sáng chói và tác động kết hợp của chúng với khí, chất lỏng ăn mòn

KKH

Kính bảo hộ lao động kiểu khít kín, hai lớp

Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng

Chống bức xạ tử ngoại, bức xạ hồng ngoại, ánh sáng chói, khí và chất lỏng ăn mòn, bụi và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời

KC

Kính bảo hộ lao động cầm tay

Lọc sáng

Chống ánh sáng chói và bức xạ hồng ngoại từ phía trước tới (khi thời gian làm việc rất ngắn)

KL

Kính bảo hộ lao động kiểu lưỡi trai

Lọc sáng

Chống ánh sáng chói và bức xạ hồng ngoại từ phía trước tới (khi lắp với mũ bảo hộ lao động)

KN

Kính bảo hộ lao động lắp ngoài

Mắt kính không màu

Chống vật rắn bắn từ phía trước tới (khi làm việc với kính cận, viễn)

Lọc sáng

Chống ánh sáng chói từ phía trước tới (khi làm việc với kính cận, viễn)

2. YÊU CẦU CHUNG

2.1. Kính bảo hộ lao động phải theo đúng các yêu cầu của TCVN 2291 – 78. (Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại).

2.2. Kính bảo hộ lao động phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về tính chất bảo vệ, vệ sinh, sinh lý và sử dụng.

Các chỉ tiêu kỹ thuật về tính chất bảo vệ, vệ sinh, sinh lý và sử dụng của kính bảo hộ lao động phải được quy định cụ thể bằng văn bản cho từng kiểu kính.

2.3. Trên từng kính phải ghi rõ ký hiệu phân loại theo mục 1.1. của tiêu chuẩn này.

2.4. Đối với từng kính phải có bảng hướng dẫn ghi rõ công dụng, cách sử dụng và bảo quản.

 

PHỤ LỤC

NHỮNG THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ KÍNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIÊU CHUẨN NÀY

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Kính bảo hộ lao động (kính BHLĐ)

E. Eye protector

Phương tiện bảo vệ mắt chống tác dụng của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất

2. Kính BHLĐ hai lớp

E. Donble goggle

Kính BHLĐ có hai lớp mắt kính khác nhau

3. Kính BHLĐ kiểu hở

E. Safety spectacles

Kính BHLĐ có một phần đường viền thân kính tiếp xúc với mặt

4. Kính bảo hiểm kiểu kín

E. Mask type goggle

Kính BHLĐ có toàn bộ đường viền thân kính tiếp xúc với mặt

5. Kính BHLĐ kiểu khít kín

E. Castight goggle

Kính BHLĐ có toàn bộ đường viền thân kính tiếp xúc với mặt và hơi khí, bụi không lọt vào trong kính được

6. Kính BHLĐ cầm tay

Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt và cầm ở tay

7. Kính BHLĐ kiểu lưỡi trai

E. Visor

Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt và gắn lên mũ

8. Kính BHLĐ lắp ngoài

E. Safety clip-on

Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt mà lắp ngoài kính cận, viễn

9. Kính BHLĐ có thông hơi trực tiếp

E. Goggle with direst venti-lation ports

Kính BHLĐ có lỗ thông hơi, không khí đi vào phía sau kính theo một hướng không đổi

10. Kính BHLĐ có thông hơi không trực tiếp

E. Goggle with in-direct ven-tilation ports

Kính BHLĐ có lỗ thông hơi, không khí đi vào phía sau kính bị thay đổi hướng

11. Mắt kính BHLĐ

E. Lens

Chi tiết kết cấu của kính BHLĐ để nhìn và bảo vệ mắt chống các yếu tố nguy hiểm và có hạt trong sản xuất

12. Mắt kính không mầu

E. Colourless lens

Mắt kính không lọc bức xạ quang học độc hại

13. Lọc sáng

E. Filtor lens

Mắt kính có thể giữ lại một phần hoặc toàn bộ bức xạ quang học độc hại

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2609:1978

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3581:1981 Kính bảo hộ lao động - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×