Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2358:1978 Đáy phẳng không gấp mép-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978
Số hiệu: | TCVN 2358:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2358 – 78
ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Flat Heads without knuckle - General dimensions
1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng không gấp mép, có chiều dày thành từ 4 đến 12 mm làm bằng thép hợp kim hoặc thép các bon dùng cho các bình chứa và thiết bị nằm ngang và thẳng đứng có đường kình từ 273 đến 4000 mm.
2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đối với đáy định vị theo kích thước trong – theo hình 2 và bảng 2.
Kích thước, mm Bảng 1
DH | D | S | Khối lượng kg | DH | D | S | Khối lượng kg |
273 | 290 | 3 | 1,9 | 630 | 650 |
| 10,1 |
325 | 345 | 2,8 | 720 | 740 | 13,5 | ||
377 | 395 | 3,7 | 820 | 840 | 17,4 | ||
426 | 445 | 4,7 | 920 | 940 | 21,7 | ||
530 | 550 | 5,6 | 1020 | 1040 | 26,8 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**
Đáy 630 x 4 – CT.3 TCVN 2538– 78
Kích thước, mm Bảng 2
DB | D | Chiều dày thành S | |||||
3 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | ||
Khối lượng kg | |||||||
400 | 420 | 4,20 | - | - | - | - | - |
500 | 520 | 6,40 | |||||
600 | 630 | 7,30 | 9,70 | ||||
700 | 730 | 9,90 | 13,20 | ||||
800 | 830 | 12,70 | 17,00 | ||||
900 | 930 | 11,06 | 21,40 | ||||
1000 | 1040 | 20,00 | 26,67 | ||||
1100 | 1140 | 24,03 | 32,04 | ||||
1200 | 1240 | 28,43 | 37,91 | ||||
1400 | 1440 | 38,34 | 5,12 | ||||
1600 | 1640 | 49,71 | 66,28 | ||||
1800 | 1840 | - | 83,44 | 125,16 | 166,9 | 208,6 | 250,33 |
2000 | 2040 | 102,60 | 158,90 | 205,2 | 256,3 | 307,80 | |
2200 | 2240 | 123,68 | 185,52 | 274,4 | 309,2 | 371,04 | |
2400 | 2440 | 146,72 | 220,08 | 293,5 | 366,8 | 440,16 | |
2600 | 2640 | 171,80 | 257,70 | 343,6 | 429,5 | 515,40 | |
2800 | 2840 | 198,80 | 298,20 | 397,6 | 497,0 | 596,90 | |
3000 | 3060 | 230,80 | 346,20 | 461,6 | 577,0 | 690,40 | |
3200 | 3260 | 262,00 | 393,00 | 524,0 | 655,0 | 786,00 | |
3400 | 3460 | - | 442,56 | 590,0 | 737,5 | 885,12 | |
3600 | 3660 | 495,42 | 660,5 | 625,1 | 990,84 | ||
3800 | 3860 | 550,86 | 734,5 | 918,5 | 1101,72 | ||
4000 | 4060 | 609.60 | 812,1 | 1015,5 | 1218,60 |
Chú thích. Khối lượng đáy được tính đối với thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày thành danh nghĩa.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 3200 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT.3xx
Đáy 3200 x 4 – CT.3 TCVN 2358 – 78
3. Trên mặt của đáy ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
xx Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.