Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2337:1978 Bánh đai thang có nan hoa và moay ơ một đầu ngắn-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2337:1978

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2337:1978 Bánh đai thang có nan hoa và moay ơ một đầu ngắn-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2337:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2337:1978

BÁNH ĐAI THANG CÓ NAN HOA VÀ MOAY Ơ MỘT ĐẦU NGẮN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Pulleys for driving V - belts with spokes and boss shortened from one rim face - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2337:1978 thay thế TCVN 216:1966.

TCVN 2337:1978 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

BÁNH ĐAI THANG CÓ NAN HOA VÀ MOAY Ơ MỘT ĐẦU NGẮN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Pulleys for driving V - belts with spokes and boss shortened from one rim face - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh đai một bậc sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt Z, A, B, C và D theo TCVN 2337:1978.

2. Kích thước cơ bản của bánh đai phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong Bảng.

mm

Mặt cắt đai truyền

dtt

dn

Số rãnh

M

d (Sai lệch giới hạn theo H8)

L

1

2

3

4

5

6

7

Z

180

185,0

3

40,0

18

30

20

38

22

4

52,0

25

45

28

200

205,0

25

28

A

224

229,0

25

28

250

255,0

25

28

280

285,0

25

28

25

315

320,0

28

25

28

224

230,6

3

52,0

28

45

4

65,0

32

60

35

36

38

5

80,0

35

36

38

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

250

256,6

3

50,0

28

45

4

65,0

32

60

35

36

38

5

90,0

35

36

38

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

280

286,6

4

65,0

35

60

36

38

5

80,0

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

315

321,6

4

65,0

35

60

36

38

5

80,0

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

355

361,6

4

65,0

38

60

5

80,0

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

400

406,6

4

65,0

38

60

5

80,0

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

450

456,6

4

65,0

38

60

5

80,0

6

95,0

40

85

42

45

48

50

55

500

506,6

45

48

50

55

B

280

288,4

3

63,0

35

60

36

38

4

82,0

35

36

38

5

101,0

40

85

42

45

48

50

6

120,0

40

42

45

48

50

55

7

139,0

42

45

48

50

55

60

110

315

323,4

3

63,0

36

60

4

82,0

38

5

101,0

40

85

42

45

48

50

55

6

120,0

42

45

48

50

55

60

110

7

139,0

45

85

48

50

55

60

110

63

355

363,4

3

63,0

36

60

38

4

82,0

38

5

101,0

40

85

42

45

48

50

55

6

120,0

42

45

48

50

55

60

110

7

139,0

45

85

48

50

55

60

110

63

400

408,4

3

63,0

36

60

38

4

82,0

5

101,0

40

85

42

45

48

50

55

6

120,0

42

45

48

50

55

60

110

7

139,0

45

85

48

50

55

60

110

63

450

458,4

5

101,0

40

85

42

45

48

50

55

6

120,0

42

45

48

50

55

60

110

7

139,0

45

85

48

50

55

60

110

63

500

508,4

5

101,0

40

85

42

6

120,0

45

48

50

55

60

110

63

65

7

139,0

48

85

50

55

60

110

63

65

560

568,4

5

101,0

40

85

42

45

48

50

6

120,0

45

48

50

55

60

110

63

65

7

139,0

48

85

50

55

60

110

63

65

C

400

411,4

3

85,0

42

85

45

48

50

55

4

110,5

48

50

60

110

63

65

5

136,0

50

85

55

60

110

63

65

70

6

161,5

55

85

60

110

63

65

70

75

7

187,0

55

85

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

450

461,4

3

85,0

42

85

45

48

50

55

4

110,5

45

48

50

55

60

110

63

65

5

136,0

50

85

55

60

110

63

65

70

6

161,5

55

85

60

110

63

65

70

75

7

187,0

55

85

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

500

511,4

3

85,0

45

85

48

50

55

4

110,5

55

60

110

63

65

5

136,0

55

85

60

110

63

65

70

6

161,5

55

85

60

110

63

65

70

75

7

187,0

55

85

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

560

571,4

4

110,5

60

110

63

65

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

60

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

630

641,4

80

135

4

110,5

60

110

63

65

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

60

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

710

721,4

4

110,5

60

110

63

65

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

80

135

60

110

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

800

811,4

4

110,5

60

110

65

68

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

60

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

900

991,4

4

110,5

60

110

63

65

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

60

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

1000

1011,4

4

110,5

60

110

63

65

70

5

136,0

60

63

65

70

75

6

161,5

60

63

65

70

75

80

135

7

187,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

212,5

60

110

63

65

70

75

80

135

D

450

466,2

2

85,0

42

85

45

48

50

3

122,0

45

48

50

55

4

159,0

50

55

60

110

5

196,0

55

85

6

233,0

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

500

516,2

2

85,0

42

85

45

48

50

3

122,0

45

48

50

55

4

159,0

50

55

5

196,0

60

110

55

85

60

110

6

233,0

63

65

70

75

7

270,0

80

135

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

560

576,2

2

85,0

48

85

3

122,0

50

4

159,0

55

5

196,0

60

110

6

233,0

55

85

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

630

646,2

2

85,0

48

85

50

3

122,0

50

55

4

159,0

60

110

5

196,0

55

85

6

233,0

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

710

726,2

2

85,0

48

85

50

3

122,0

55

4

159,0

60

110

5

196,0

55

85

6

233,0

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

800

816,2

2

85,0

48

85

50

3

122,0

55

4

159,0

60

110

5

196,0

55

85

6

233,0

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

900

916,2

2

85,0

48

85

50

3

122,0

55

4

159,0

60

110

5

196,0

55

85

60

110

6

233,0

60

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

1000

1016,2

2

85,0

48

85

50

3

122,0

55

4

159,0

60

110

5

196,0

55

85

6

233,0

60

110

63

65

70

75

80

135

7

270,0

60

110

63

65

70

75

80

135

8

307,0

60

110

63

65

70

75

80

135

Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh đai sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt A, 3 rãnh, đường kính tính toán dtt = 224 mm, lỗ ghép hình trụ d = 28 mm.

Bánh đai A3.224.28T                              TCVN 2337:1978

Cũng vậy đối với bánh đai có lỗ ghép côn:

Bánh đai A3.224.28C                             TCVN 2337:1978

3. Kích thước prôphin của rãnh và yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2342:1978.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi