Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1986 Than Mạo Khê-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1986 Than Mạo Khê-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 2273:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2273 – 86

THAN MẠO KHÊ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal of Maokhe - Technical requirement

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 2273 – 77, áp dụng cho than cục sạch, than cám các loại mỏ Mạo khê.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Chất lượng than cục sạch, than cám các loại của mỏ Mạo khê được quy định theo chỉ tiêu và mức nêu trong bảng.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định chỉ tiêu chất lượng của các loại than theo quy định sau:

- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 86;

- Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 – 75;

- Xác định độ ẩm mẫu làm việc Wlv theo TCVN 172 – 75;

- Xác định hàm lượng chất bốc cháy Vch theo TCVN 174 – 86;

- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Stheo TCVN 175 – 86;

- Xác định nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc Q theo TCVN 200 – 86;

- Xác định tỷ lệ dưới cỡ theo TCVN 4307 – 86.

Loại than

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu % không lớn hơn

Ak, %

Wlv, %

Vch, %

S%,

Q Kcal/kg

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

1. Than cục

Số 1M

25 – 80

20

12

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6900

Số 2M

6 - 25

15

13

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6820

II. Than cám

Số 4M

0 – 15

-

24

26

5,5

0,8

5660

Số 5M

0 – 15

-

31

33

5,5

0,8

5020

Số 6M

0 - 15

-

36

40

5,5

0,8

4530

Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh chung khô và nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc chỉ dùng để tham khảo.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi