Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2146:1977 Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn-Dung tích danh nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2146:1977
Số hiệu: | TCVN 2146:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2146 – 77
TRUYỀN DẪN THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ HỆ BÔI TRƠN
DUNG TÍCH DANH NGHĨA
Hydrostatic and pneumatic drives and lubricating systems
Nominal volumes
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị truyền dẫn thủy lực (thể tích), khí nén và hệ bôi trơn (thùng chứa, ác quy, bình chứa).
2. Dung tích danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.
Chú thích: Dung tích danh nghĩa V dn là:
Đối với thùng chứa – thể tích vận hành chất lỏng lớn nhất;
Đối với bình chứa – thể tích chất lỏng không nén được nạp đầy bình;
Đối với ắc quy thủy khí – thể tích lớn nhất của khoang khí;
Đối với ắc quy thủy lực trọng lực và lò xo – thể tích lớn nhất của khoang chất lỏng.
Dung tích danh nghĩa, dm3 | |||||
0,10 | 1,0 | 10 | 100 | 1 000 | 10 000 |
– | – | - | 125 | 1 250 | 12 500 |
0,16 | 1,6 | 16 | 160 | 1 600 | 16 000 |
– | – | – | 200 | 2 000 | 20 000 |
0,25 | 2,5 | 25 | 250 | 2 500 | 25 000 |
– | – | – | 320 | 3 200 | – |
0,40 | 4,0 | 40 | 400 | 4 000 | – |
– | – | – | 500 | 5 000 | – |
0,63 | 6,3 | 63 | 630 | 6 300 | – |
– | – | – | 800 | 8 000 | – |