Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 209:1966 Ren hình thang có đường kính 10-640mm-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 209:1966
Số hiệu: | TCVN 209:1966 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1966 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 209-66
REN HÌNH THANG
CÓ ĐƯỜNG KÍNH 10 – 640 MM
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1. Tiêu chuẩn này quy định đường kính, bước ren và kích thước prôphin cơ bản của ren hình thang một đầu mối thông dụng.
2. Đường kính và bước ren phải theo bảng 1 của tiêu chuẩn này.
Khi chọn đường kính ren nên ưu tiên lấy dãy 1 trước dãy 2 và dãy 2 trước dãy 3.
mm Bảng 1
Đường kính d | Bước ren S | ||||
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 | |||
10 | 3 | 2 | |||
12 | 3 | 2 | |||
14 | 3 | 2 | |||
16 | 4 | 2 | |||
18 | 4 | 2 | |||
20 | 4 | 2 | |||
22 | 8 | 5 | 2 | ||
24 | 8 | 5 | 2 | ||
26 | 8 | 5 | 2 | ||
28 | 8 | 5 | 2 | ||
30 | 10 | 6 | 3 | ||
32 | 10 | 6 | 3 | ||
34 | 10 | 6 | 3 | ||
36 | 10 | 6 | 3 | ||
38 | 10 | 6 | 3 | ||
40 | 10 | 6 | 3 | ||
42 | 10 | 6 | 3 | ||
44 | 12 | 8 | 3 | ||
46 | 12 | 8 | 3 | ||
48 | 12 | 8 | 3 | ||
50 | 12 | 8 | 3 | ||
52 | 12 | 8 | 3 | ||
55 | 12 | 8 | 3 | ||
60 | 12 | 8 | 3 | ||
(62) | 16 | 10 | 4 | ||
65 | 16 | 10 | 4 | ||
70 | 16 | 10 | 4 | ||
75 | 16 | 10 | 4 | ||
(78) | 16 | 10 | 4 | ||
80 | 16 | 10 | 4 | ||
85 | 20 | 12 | 5 | ||
90 | 20 | 12 | 5 | ||
95 | 20 | 12 | 5 | ||
100 | 20 | 12 | 5 | ||
110 | 20 | 12 | 5 | ||
120 | 24 | 16 | 6 | ||
130 | 24 | 16 | 6 | ||
140 | 24 | 16 | 6 | ||
150 | 24 | 16 | 6 | ||
160 | 24 | 16 | 8 | ||
170 | 24 | 16 | 8 | ||
180 | 32 | 20 | 8 | ||
190 | 32 | 20 | 8 | ||
200 | 32 | 20 | 10 | ||
210 | 32 | 20 | 10 | ||
220 | 32 | 20 | 10 | ||
240 | 40 | 24 | 12 | ||
250 | 40 | 24 | 12 | ||
260 | 40 | 24 | 12 | ||
280 | 40 | 24 | 12 | ||
300 | 40 | 24 | 12 | ||
320 | 48 | 12 | |||
340 | 48 | 12 | |||
360 | 48 | 12 | |||
380 | 48 | 12 | |||
400 | 48 | 12 | |||
420 | 16 | ||||
440 | 16 | ||||
460 | 16 | ||||
480 | 16 | ||||
500 | 16 | ||||
520 | 20 | ||||
540 | 20 | ||||
560 | 20 | ||||
580 | 20 | ||||
600 | 24 | ||||
620 | 24 | ||||
640 | 24 |
Chú thích: Cố gắng không dùng những kích thước trong dấu ngoặc.
3. Prôphin và kích thước cơ bản của ren hình thang phải theo những chỉ dẫn trong hình vẽ và các bảng 2-16 của tiêu chuẩn này.
H = 1,866 S
h1 = 0,5S + Z
h = 0,5 S
d2 = d – 0,5S
d1 = d + 2Z
D1 = D – S
Ký hiệu quy ước của ren hình thang theo TCVN 204-66
Ví dụ T 36 x 6 TCVN 209-66
mm Bảng 2
Bước ren S | Chiều cao ren h1 | Chiều cao làm việc của ren h | Khe hở Z | Bán kính góc lượn r |
2 | 1,25 | 1 | 0,25 | 0,25 |
3 | 1,75 | 1,5 | 0,25 | |
4 | 2,25 | 2 | 0,25 | |
5 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | |
6 | 3,5 | 3 | 0,5 | |
8 | 4,5 | 4 | 0,5 | |
10 | 5,5 | 5 | 0,5 | |
12 | 6,5 | 6 | 0,5 | |
16 | 9 | 8 | 1 | 0,5 |
20 | 11 | 10 | 1 | |
24 | 13 | 12 | 1 | |
32 | 17 | 16 | 1 | |
40 | 21 | 20 | 1 | |
48 | 25 | 24 | 1 |
S = 2mm
mm Bảng 3
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
10 | 7,5 | 9 | 10,5 | 8 | 0,44 |
12 | 9,5 | 11 | 12,5 | 10 | 0,71 |
14 | 11,5 | 13 | 14,5 | 12 | 1,04 |
16 | 13,5 | 15 | 16,5 | 14 | 1,43 |
18 | 15,5 | 17 | 18,5 | 16 | 1,89 |
20 | 17,5 | 19 | 20,5 | 18 | 2,41 |
22 | 19,5 | 21 | 22,5 | 20 | 2,99 |
24 | 21,5 | 23 | 24,5 | 22 | 3,63 |
26 | 23,5 | 25 | 26,5 | 24 | 4,34 |
28 | 25,5 | 27 | 28,5 | 26 | 5,11 |
S = 3 mm
mm Bảng 4
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
10 | 6,5 | 8,5 | 10,5 | 7 | 0,33 |
12 | 8,5 | 10,5 | 12,5 | 9 | 0,57 |
14 | 10,5 | 12,5 | 14,5 | 11 | 0,87 |
30 | 26,5 | 28,5 | 30,5 | 27 | 5,52 |
32 | 28,5 | 30,5 | 32,5 | 29 | 6,38 |
34 | 30,5 | 32,5 | 34,5 | 31 | 7,31 |
36 | 32,5 | 34,5 | 36,5 | 33 | 8,30 |
38 | 34,5 | 36,5 | 38,5 | 35 | 9,35 |
40 | 36,5 | 38,5 | 40,5 | 37 | 10,46 |
42 | 38,5 | 40,5 | 42,5 | 39 | 11,64 |
44 | 40,5 | 42,5 | 44,5 | 41 | 12,88 |
46 | 42,5 | 44,5 | 46,5 | 43 | 14,19 |
48 | 44,5 | 46,5 | 48,5 | 45 | 15,55 |
50 | 46,5 | 48,5 | 50,5 | 47 | 16,98 |
52 | 48,5 | 50,5 | 52,5 | 49 | 18,47 |
55 | 51,5 | 53,5 | 55,5 | 52 | 20,83 |
60 | 56,5 | 58,5 | 60,5 | 57 | 25,07 |
S = 4mm
mm Bảng 5
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
16 | 11,5 | 14 | 16,5 | 12 | 1,04 |
18 | 13,5 | 16 | 18,5 | 14 | 1,43 |
20 | 15,5 | 18 | 20,5 | 16 | 1,89 |
62 | 57,5 | 60 | 62,5 | 58 | 25,97 |
65 | 60,5 | 63 | 65,5 | 61 | 28,75 |
70 | 65,5 | 68 | 70,5 | 66 | 33,70 |
75 | 70,5 | 73 | 75,5 | 71 | 39,04 |
78 | 73,5 | 76 | 78,5 | 74 | 42,43 |
80 | 75,5 | 78 | 80,5 | 76 | 44,77 |
S = 5 mm
mm Bảng 6
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
22 | 16 | 19,5 | 23 | 17 | 2,01 |
24 | 18 | 21,5 | 25 | 19 | 2,54 |
26 | 20 | 23,5 | 27 | 21 | 3,14 |
28 | 22 | 25,5 | 29 | 23 | 3,80 |
85 | 79 | 82,5 | 86 | 80 | 49,02 |
90 | 84 | 87,5 | 91 | 85 | 55,42 |
95 | 89 | 92,5 | 96 | 90 | 62,21 |
100 | 94 | 97,5 | 101 | 95 | 69,40 |
110 | 104 | 107,5 | 111 | 105 | 84,95 |
S = 6 mm
mm Bảng 7
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
30 | 23 | 27 | 31 | 24 | 4,16 |
32 | 25 | 29 | 33 | 26 | 4,91 |
34 | 27 | 31 | 35 | 28 | 5,73 |
36 | 29 | 33 | 37 | 30 | 6,61 |
38 | 31 | 35 | 39 | 32 | 7,55 |
40 | 33 | 37 | 41 | 34 | 8,55 |
42 | 35 | 39 | 43 | 36 | 9,62 |
120 | 113 | 117 | 121 | 114 | 100,29 |
130 | 123 | 127 | 131 | 124 | 118,82 |
140 | 133 | 137 | 141 | 134 | 138,93 |
150 | 143 | 147 | 151 | 144 | 160,61 |
S = 8 mm
mm Bảng 8
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
22 | 13 | 18 | 23 | 14 | 1,33 |
24 | 15 | 20 | 25 | 16 | 1,77 |
26 | 17 | 22 | 27 | 18 | 2,27 |
28 | 19 | 24 | 29 | 20 | 2,84 |
44 | 35 | 40 | 45 | 36 | 9,62 |
46 | 37 | 42 | 47 | 38 | 10,75 |
48 | 39 | 44 | 49 | 40 | 11,05 |
50 | 41 | 46 | 51 | 42 | 13,20 |
52 | 43 | 48 | 53 | 44 | 14,52 |
55 | 46 | 51 | 56 | 47 | 16,62 |
60 | 51 | 56 | 61 | 52 | 20,43 |
160 | 151 | 156 | 161 | 152 | 179,08 |
170 | 161 | 166 | 171 | 162 | 203,58 |
180 | 171 | 176 | 181 | 172 | 229,66 |
190 | 181 | 186 | 191 | 182 | 257,30 |
S = 10 mm
mm Bảng 9
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
30 | 19 | 25 | 31 | 20 | 2,84 |
32 | 21 | 27 | 33 | 22 | 3,46 |
34 | 23 | 29 | 35 | 24 | 4,16 |
36 | 25 | 31 | 37 | 26 | 4,91 |
38 | 27 | 33 | 39 | 28 | 5,73 |
40 | 29 | 35 | 41 | 30 | 6,61 |
42 | 31 | 37 | 43 | 32 | 7,55 |
62 | 51 | 57 | 63 | 52 | 20,43 |
65 | 54 | 60 | 66 | 55 | 22,90 |
70 | 59 | 65 | 71 | 60 | 27,34 |
75 | 64 | 70 | 76 | 65 | 32,17 |
78 | 67 | 73 | 79 | 68 | 35,26 |
80 | 69 | 75 | 81 | 70 | 37,39 |
200 | 189 | 195 | 201 | 190 | 280,55 |
210 | 199 | 205 | 211 | 200 | 311,03 |
220 | 209 | 215 | 221 | 210 | 343,07 |
S = 12 mm
mm Bảng 10
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
44 | 31 | 38 | 45 | 32 | 7,55 |
46 | 33 | 40 | 47 | 34 | 8,55 |
48 | 35 | 42 | 49 | 36 | 9,62 |
50 | 37 | 44 | 51 | 38 | 10,75 |
52 | 39 | 46 | 53 | 40 | 11,95 |
55 | 42 | 49 | 56 | 43 | 13,85 |
60 | 47 | 54 | 61 | 48 | 17,35 |
85 | 72 | 79 | 86 | 73 | 40,72 |
90 | 77 | 84 | 91 | 78 | 46,57 |
95 | 82 | 89 | 96 | 83 | 52,81 |
100 | 87 | 94 | 101 | 88 | 59,45 |
110 | 97 | 104 | 111 | 98 | 73,90 |
240 | 227 | 234 | 241 | 228 | 404,71 |
250 | 237 | 244 | 251 | 238 | 441,15 |
260 | 247 | 254 | 261 | 248 | 479,16 |
280 | 267 | 274 | 281 | 268 | 559,90 |
300 | 287 | 294 | 301 | 288 | 646,93 |
320 | 307 | 314 | 321 | 308 | 740,23 |
340 | 327 | 334 | 341 | 328 | 839,82 |
360 | 347 | 354 | 361 | 348 | 945,69 |
380 | 367 | 374 | 381 | 368 | 1057,84 |
400 | 387 | 394 | 401 | 388 | 1176,28 |
S = 16 mm
mm Bảng 11
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
62 | 44 | 54 | 64 | 46 | 15,21 |
65 | 47 | 57 | 67 | 49 | 17,35 |
70 | 52 | 62 | 72 | 54 | 21,24 |
75 | 57 | 67 | 77 | 59 | 25,52 |
78 | 60 | 70 | 80 | 62 | 28,27 |
80 | 62 | 72 | 82 | 64 | 30,19 |
120 | 102 | 112 | 122 | 104 | 81,71 |
130 | 112 | 122 | 132 | 114 | 98,52 |
140 | 122 | 132 | 142 | 124 | 116,90 |
150 | 132 | 142 | 152 | 134 | 136,85 |
160 | 142 | 152 | 162 | 144 | 158,37 |
170 | 152 | 162 | 172 | 154 | 181,46 |
420 | 402 | 412 | 422 | 404 | 1269,23 |
440 | 422 | 432 | 442 | 424 | 1398,67 |
460 | 442 | 452 | 462 | 444 | 1534,39 |
480 | 462 | 472 | 482 | 464 | 1676,39 |
500 | 482 | 492 | 502 | 484 | 1824,67 |
S = 20 mm
mm Bảng 12
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
85 | 63 | 75 | 87 | 65 | 31,17 |
90 | 68 | 80 | 92 | 70 | 36,32 |
95 | 73 | 85 | 97 | 75 | 41,85 |
100 | 78 | 90 | 102 | 80 | 47,78 |
110 | 88 | 100 | 112 | 90 | 60,82 |
180 | 158 | 170 | 182 | 160 | 196,07 |
190 | 168 | 180 | 192 | 170 | 221,67 |
200 | 178 | 190 | 202 | 180 | 248,85 |
210 | 188 | 200 | 212 | 190 | 277,59 |
220 | 198 | 210 | 222 | 200 | 307,91 |
520 | 498 | 510 | 522 | 500 | 1947,82 |
540 | 518 | 530 | 542 | 520 | 2107,41 |
560 | 538 | 550 | 562 | 540 | 2273,29 |
580 | 558 | 570 | 582 | 560 | 2445,45 |
S = 24 mm
mm Bảng 13
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
120 | 94 | 108 | 122 | 96 | 69,40 |
130 | 104 | 118 | 132 | 106 | 84,95 |
140 | 114 | 128 | 142 | 116 | 102,07 |
150 | 124 | 138 | 152 | 126 | 120,76 |
160 | 134 | 148 | 162 | 136 | 141,03 |
170 | 144 | 158 | 172 | 146 | 162,86 |
240 | 214 | 228 | 242 | 216 | 359,68 |
250 | 224 | 238 | 252 | 226 | 394,08 |
260 | 234 | 248 | 262 | 236 | 430,05 |
280 | 254 | 268 | 282 | 256 | 506,71 |
300 | 274 | 288 | 302 | 276 | 589,65 |
600 | 574 | 588 | 602 | 576 | 2587,70 |
620 | 594 | 608 | 622 | 596 | 2771,17 |
640 | 614 | 628 | 642 | 616 | 2960,92 |
S = 32 mm
mm Bảng 14
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
180 | 146 | 164 | 182 | 148 | 167,42 |
190 | 156 | 174 | 192 | 158 | 191,13 |
200 | 166 | 184 | 202 | 168 | 216,42 |
210 | 176 | 194 | 212 | 178 | 243,29 |
220 | 186 | 204 | 222 | 188 | 271,72 |
S = 40 mm
mm Bảng 15
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
240 | 198 | 220 | 242 | 200 | 307,91 |
250 | 208 | 230 | 252 | 210 | 339,80 |
260 | 218 | 240 | 262 | 220 | 373,25 |
280 | 238 | 260 | 282 | 240 | 444,88 |
300 | 258 | 280 | 302 | 260 | 522,79 |
S = 48 mm
mm Bảng 16
Trục ren | Trục ren và khớp ren | Khớp ren | Diện tích lõi F cm2 | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính trong d1 | Đường kính trung bình d2 = D2 | Đường kính ngoài D | Đường kính trong D1 | |
320 | 270 | 296 | 322 | 272 | 572,56 |
340 | 290 | 316 | 342 | 292 | 660,52 |
360 | 310 | 336 | 362 | 312 | 754,77 |
380 | 330 | 356 | 382 | 332 | 855,30 |
400 | 350 | 376 | 402 | 352 | 962,11 |
Chú thích:
1. Đường kính ngoài của trục ren cũng là đường kính danh nghĩa của ren.
2. Trong trường hợp truyền lực lớn, prôphin ở chân ren của trục ren chế tạo có góc lượn bán kính r, trị số r quy định trong tiêu chuẩn này là trị số cho phép lớn nhất.
3. Ren hình thang nhiều đầu mối cũng áp dụng prôphin quy định trong tiêu chuẩn này.