- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2061:1977 Vòng đệm-Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 2061:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2061:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2061:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2061 - 77
VÒNG ĐỆM - KÍCH THƯỚC
Washers - Dimensions
TCVN 2061-77 được ban hành để thay thế TCVN 131-63 và TCVN 133-63.
1. Kích thước của vòng đệm phải theo đúng những chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm
| Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt | d | D | S | C | Độ đảo hướng tâm giới hạn |
| 1 | 1,2 | 3,5 | 0,3 | _ | 0,4 |
| 1,2 | 1,4 | 4 | |||
| 1,4 | 1,6 | ||||
| 1,6 | 1,7 | 4,0 | |||
| 2 | 2,2 | 5,0 | |||
| 2,5 | 2,7 | 6,5 | 0,5 | 0,6 | |
| 3 | 3,2 | 7 | |||
| 4 | 4,3 | 9 | 0,8 | ||
| 5 | 5,3 | 10 | 1,0 | 0,3 | |
| 6 | 6,4 | 12,5 | 1,6 | 0,4 | 0,8 |
| 8 | 8,4 | 17,5 | |||
| 10 | 10,5 | 21 | 2,0 | 0,5 | 1,0 |
| 12 | 13 | 24 | 2,5 | 0,6 | |
| 14 | 15 | 28 | 0,8 | ||
| 16 | 17 | 30 | |||
| 18 | 19 | 34 | 3,0 | 1,2 | |
| 20 | 21 | 37 | 1,0 | ||
| 22 | 23 | 39 | |||
| 24 | 25 | 44 | 4,0 | ||
| 27 | 28 | 50 | 1,2 | ||
| 30 | 31 | 56 | 1,4 | ||
| 36 | 37 | 66 | 5,0 | 1,6 | |
| 42 | 43 | 78 | 7,0 | ||
| 48 | 50 | 92 | 8,0 | 2,0 | 1,6 |
Ví dụ về ký hiệu quy ước của vòng đệm kiểu 1, đường kính 12 mm, chiều dày theo quy định, làm bằng vật liệu nhóm 01, không lớp phủ:
Vòng đệm 12 . 01 TCVN 2061 - 77
Tương tự cho vòng đệm kiểu 2, chiều dày 4,0 mm, làm bằng vật liệu nhóm 04, có lớp phủ 01 dày 6mm:
Vòng đệm 2 . 12 X 4.04.016 TCVN 2061 – 77
2. Trong những trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng và theo sự thoả thuận của hai bên, cho phép:
a) Chế tạo vòng đệm có chiều dày 0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 0,8; 1,0; 1,2; 1,4; 1,5; 1,6; 2,0; 2,5; 3,0; 4,0; 5,0; 6,0; 8,0 và 10 mm khi bảo đảm điều kiện 2S < (D – d)
b) Dùng vòng đệm có đường kính trong 12,5; 14,5; 16,5 và 18,5 mm thay cho kích thước 13; 15; 17 và 19 mm.
3. Khi chế tạo vòng đệm từ vật liệu dây, thanh hoặc ống cho phép dùng vòng đệm có đường kính ngoài 12; 17; 36; 40; 45 và 67 mm thay cho kích thước 12,5; 17,5; 37; 39; 44 và 66 mm.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 134 – 77.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA VÒNG ĐỆM THÉP
| Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm | Khối lượng 1000 chiếc, kg | Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm | Khối lượng 1000 chiếc, kg |
| 1 | 0,020 | 12 | 6,27 |
| 1,2 | 0,026 | 14 | 10,3 |
| 1,4 | 0,025 | 16 | 11,3 |
| 1,6 | 0,031 | 18 | 13,7 |
| 2 | 0,078 | 20 | 22,9 |
| 2,5 | 0,108 | 22 | 24,5 |
| 3 | 0,119 | 24 | 32,3 |
| 4 | 0,308 | 27 | 52,9 |
| 5 | 0,443 | 30 | 67,1 |
| 6 | 0,853 | 36 | 110 |
| 8 | 2,32 | 42 | 157 |
| 10 | 4,08 | 48 | 276 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!