Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 206:1966 Ren hình trụ-Dung sai

Số hiệu: TCVN 206:1966 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1966
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 206:1966

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 206:1966

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 206:1966 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 206:1966 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 206-66

REN ỐNG HÌNH TRỤ

DUNG SAI

1. Tiêu chuẩn này quy định dung sai của ren ống hình trụ hệ Anh đã quy định trong TCVN 205-66.

2. Phân bố khoảng dung sai và giá trị dung sai của ren ống hình trụ phải theo những chỉ dẫn trong hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.

a: dung sai của đường kính trong của ren khớp nối;

b: dung sai của đường kính trung bình;

c: dung sai của đường kính ngoài của ren ống.

Ren chế tạo theo dung sai quy định trong tiêu chuẩn này không bảo đảm kín.

Kích thước giới hạn trên của đường kính ngoài của ren ống bằng kích thước của prôphin cơ bản.

Kích thước giới hạn dưới của đường kính trong của ren ống không quy định.

Kích thước giới hạn dưới của đường kính trong của ren khớp nối bằng kích thước của prôphin cơ bản.

Kích thước giới hạn trên của đường kính ngoài của ren khớp nối không quy định.

3. Dung sai quy định theo hai cấp chính xác: cấp 2 và 3.

Nếu trên bản vẽ không có ký hiệu về cấp chính xác thì lấy cấp chính xác 3 làm chuẩn.

D

c

b

a

c

b

a

Ký hiệu kích thước của ren theo insơ

DUNG SAI REN ỐNG, µm

DUNG SAI REN KHỚP NỐI, µm

Đường kính ngoài

Đường kính trung bình

Đường kính trong

Đường kính ngoài

Đường kính trung bình

Đường kính trong

Cấp 2, 3

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 2, 3

Cấp 2, 3

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 2, 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1/8”

-300

-133

-219

Kích thước giới hạn trên của đường kính trong của ren ống quy định trong cột 10 của TCVN 205-66

Kích thước giới hạn dưới của đường kính ngoài của ren khớp nối quy định trong cột 2 của TCVN 205-66

+133

+219

+250

1/4"

-360

-137

-228

+137

+228

+280

3/8”

-360

-148

-247

+148

+247

+280

1/2"

-390

-161

-265

+161

+265

+300

5/8”

-390

-161

-265

+161

+265

+300

3/4"

-410

-161

-265

+161

+265

+320

7/8”

-410

-174

-286

+174

+286

+320

1”

-430

-193

-321

+193

+321

+360

1 1/8”

-430

-193

-321

+193

+321

+360

1 1/4”

-480

-193

-321

+193

+321

+360

1 3/8”

-480

-193

-321

+193

+321

+360

1 1/2"

-530

-193

-321

+193

+321

+400

1 3/4"

-530

-224

-370

+224

+370

+400

2”

-530

-224

-370

+224

+370

+400

2 1/4”

-570

-224

-370

+224

+370

+440

2 1/2"

-570

-224

-370

+224

+370

+440

2 3/4"

-570

-255

-421

+255

+421

+440

3”

-610

-255

-421

+255

+421

+480

3 1/2"

-620

-255

-421

+255

+421

+480

4”

-710

-270

-446

+270

+446

+520

4 1/2"

-710

-286

-473

+286

+473

+520

5”

-810

-286

-473

+286

+473

+560

5 1/2"

-810

-286

-473

+286

+473

+560

6”

-910

-286

-473

+286

+473

+560

7”

-1000

-310

-500

+310

+500

+600

8”

-1000

-310

-500

+310

+500

+600

10”

-1000

-310

-500

+310

+500

+600

12”

-1100

-350

-500

+350

+500

+800

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 206:1966

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4681:1989 Ren ống hình trụ

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 205:1966 Ren ống hình trụ-Kích thước cơ bản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×