Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1994:1977 Ren của van dùng cho xăm lốp-Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 18/10/2017 14:31 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1994:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1994:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1994 - 77

REN CỦA VAN DÙNG CHO XĂM LỐP

PRÔFIN, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, DUNG SAI

Threads fov vubb ev tube ventsprôfile, dimensions and tolevances

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren của tất cả các loại van lắp vào săm lốp ô tô, máy kéo, cần cẩu nâng hạ điện, mô tô, máy nông nghiệp và xe đạp

1. PRÔFIN VÀ THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA REN

Prôfin và thông số cơ bản của ren phải theo hình 1 và bảng 1.

Hình 1

Bảng 1

Ký hiệu quy ước của ren van

Bước ren S

Số vòng ren trong 1 inso n

H (0,866S)

h

h1

r

f

Van 5,2

1,058

24

0,916

0,646

0,626

0,107

0,060

Van 6

0,794

32

0,687

0,488

0,484

0,080

0,060

Van 7,8

0,847

30

0,733

0,536

0,481

0,085

0,080

Van 5

0,705

36

0,610

0,455

0,430

0,070

0,080

Van 8

0,794

32

0,687

0,521

0,521

0,080

0,100

Van 10

0,907

28

0,785

0,597

0,597

0,090

0,100

Van 12

0,977

26

0,846

0,642

0,642

0,098

0,100

Chú thích. Ưu tiên sử dụng ren 8 thay ren van 7,8.

2. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA REN

Kích thước cơ bản của ren phải phù hợp với hình 1 và bảng 2.

Bảng 2

mm

Ký hiệu quy ước của ren van

Bước ren S

Ren bulông

Ren đai ốc

d

d2

d1

D

D2

D1

Van 5,2

1,053

5,280

4,690

3,988

5,452

4,750

4,200

Van 6

0,794

6,030

5,580

5,053

6,167

6,640

5,200

Van 7,8

0,847

7,880

7,370

0,807

8,012

7,450

7,050

Van 5

0,705

5,200

4,760

4,290

3,310

4,840

4,450

Van 8

0,794

7,747

7,232

6,705

7,861

7,332

6,818

Van 10

0,907

10,338

9,749

9,145

10,456

9,849

9,261

Van 12

0,977

12,243

11,608

10,900

12,359

11,708

11,075

3. DUNG SAI CỦA REN

Sai lệch và dung sai của ren van phải theo hình 2 và bảng 3.

Bảng 3

mm

Ký hiệu qui ước của ren van

Bước ren S

Sai lệch và dung sai của bulông

Sai lệch và dung sai của đai ốc

d

d2

d1

D

D2

D1

T

Dung sai (-)

T

Dung sai (-)

T

Dung sai (-)

D

Dung sai (+)

D

Dung sai (+)

D

Dung sai (+)

Van 5,2

1,058

0

0,180

0

9,110

0

0,145

0

0,145

0

0,110

0

0,180

Van 6

0,794

0

0,150

0

0,110

0

0,145

0

0,145

0

0,110

0

0,150

Van 7,8

0,847

0

0,160

0

0,110

0

0,145

0

0,145

0

0,110

0

0,160

Van 5

0,705

0

0,150

0

0,110

0

0,145

0

0,145

0

0,110

0

0,150

Van 8

0,794

0

0,160

0

0,127

0

0,160

0

0,160

0

0,127

0

0,160

Van 10

0,907

0

0,160

0

0,127

0

0,160

0

0,160

0

0,127

0

0,160

Van 12

0,977

0

0,160

0

0,127

0

0,160

0

0,160

0

0,127

0

0,160

Chú thích: T – sai lệch trên; D- sai lệch dưới.

Hình 2

4. NHỮNG REN ƯU TIÊN SỬ DỤNG

Những lĩnh vực ưu tiên sử dụng của ren được quy định trên hình 3; 4 và bảng 4.

Bảng 4

Ký hiệu quy ước của ren van

Lĩnh vực ưu tiên sử dụng

Theo hình vẽ

Van 5,2

Ren đầu và nắp của van xe đạp

Hình 3

Van 6

Ren thân và đai ốc van xe đạp thể thao

 

Van 7,8

Ren thân và đai ốc van xe đạp

Hình 3

Van 5

Ren kim van van mô tô và xe hơi

Hình 4

Van 8

Ren thân, nắp của van mô tô, xe máy, ren thân và đai ốc của xe đạp

Hình 4

Van 10 và van 12

Ren thân và đai ốc xiết của van xe hơi máy kéo và những loại van khác

Hình 4

Chú thích. Cho phép thay ren van 10 và ren van 12 bằng ren hệ mét M10 x 0,75 và M12 x 0,75.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×