Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1847:1976 Dây thép tròn kéo nguội-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 1847:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1847:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1847:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1847:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1847:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1847 : 1976

DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI - CỠ THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold - drawn round steel wire - Dimensions

Lời nói đầu

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

 

DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold - drawn round steel wire - Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây thép tròn kéo nguội không mạ có đường kính từ 0,005 mm đến 16 mm

Dây dùng với mục đích đặc biệt (lăn vân, cắt ren, chồn nguội v.v...) tùy theo kích thước và công dụng có thể áp dụng tiêu chuẩn này

1. Đường kính dây và sai lệch cho phép về kích thước phải phù hợp với quy định ở Bảng 1.

2. Theo yêu cầu của người đặt hàng cho phép sản xuất dây có đường kính trung gian 0,31; 0,35; 0,37; 0,55; 0,65; 1,25; 2,3; 2,7; 2,9; 3,1; 3,3; 3,5; 5,5; 5,8; 6,5 mm

Sai lệch cho phép lấy theo sai lệch cho phép của đường kính lớn hơn gần nhất trong Bảng 1.

3. Đối với dây đường kính nhỏ hơn 0,010 mm được phép xác định đường kính bằng phương pháp trọng lượng. Đơn vị tính theo micrông

Trong đó:

P là trọng lượng 200 mm dây tính theo miligam

A là hệ số phụ thuộc vào nhãn hiệu thép và tính theo công thức:

 là trọng lượng riêng của thép

CHÚ THÍCH:

1) Sai lệch trong biểu thị bằng phần trăm lấy gấp đôi sai lệch đường kính biểu thị bằng phần trăm trong Bảng 1.

2) Độ ovan của dây không tính đến.

Bảng 1 mm

Đường kính danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Nhóm kích thước

Cấp chính xác

I

II

III

IV

1

2

3

4

5

6

7

-

-

0,005

-

-

-0,001

-0,0015

-0,0020

-

-

-

-

-

0,0056

0,006

0,006

0,006

-

-

0,007

-

0,008

0,008

-

-

0,009

0,010

0,010

0,010

-

-0,001

-0,002

-0,003

-0,004

-0,005

-

-

-

-

0,011

-

0,012

0,012

-

-

0,014

0,016

0,016

0,016

-

-

0,018

-

0,020

0,020

-

-

0,022

0,025

0,025

0,025

-

-

0,028

-

0,030

-

-

-

0,032

-

-0,002

-0,003

-0,005

-0,008

-0,010

-

-

-

-

0,036

0,040

0,040

0,040

-

-

0,045

-

0,050

0,050

-

-

0,056

0,060

0,060

0,060

-

-

0,070

-

0,080

0,080

-

-

0,090

0,10

0,10

0,10

0,10

-0,003

-0,005

0,008

-0,013

-0,020

-0,035

-0,050

-

-

0,11

0,11

-

0,12

0,12

0,12

-

-

-

0,13

-

-

0,14

0,14

-

-

-

0,15

0,16

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,17

-

-

0,18

0,18

-

-

-

0,19

-

0,20

0,20

0,20

-

-

-

0,21

-

-

0,22

0,22

-

-

-

0,24

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

0,26

-

0,28

0,28

0,28

-

-

0,32

0,32

-0,004

-0,006

-0,010

-0,015

-0,025

-0,040

-0,060

-

-

-

0,34

-

-

0,36

0,36

-

-

-

0,38

0,40

0,40

0,40

0,40

-

-

-

0,42

-

-

0,45

0,45

-

-

-

0,48

-

0,50

0,50

0,50

-

-

-

0,53

-

-

0,56

0,56

0,60

0,60

-

0,60

-

-

0,63

0,63

-0,005

-0,007

-0,012

-0,018

-0,030

-0,045

-0,070

-

-

-

0,67

-

-

0,70

0,70

-

-

-

0,75

-

0,80

0,80

0,80

-

-

-

0,85

-

-

0,90

0,90

-

-

-

0,95

1,00

1,00

1,00

1,00

-

-0,010

-0,014

-0,020

-0,040

-0,060

-0,120

-

-

-

1,05

-

-

1,10

1,10

-

-

-

1,15

-

1,20

1,20

1,20

-

-

-

1,30

-

-

1,40

1,40

-

-

-

1,50

1,60

1,60

1,60

1,60

-

-

-

1,70

-

-

1,80

1,80

-

-

-

1,90

-

2,00

2,00

2,00

-

-

-

2,10

-

-

2,20

2,20

-

-

-

2,40

2,50

2,50

2,50

2,50

-

-

-

2,60

-

-

2,80

2,80

-

3,00

-

3,00

-

-

3,2

3,2

-

-0,013

-0,018

-0,025

-0,048

-0,080

-0,160

-

-

-

3,4

-

-

3,6

3,6

-

-

-

3,8

4,0

4,0

4,0

4,0

-

-

-

4,2

-

-

4,5

4,5

-

-

-

4,8

 

 

 

 

 

 

 

-

5,0

5,0

5,0

-

-

-

5,3

-

-

5,6

5,6

6,0

6,0

-

6,0

-

-

6,3

6,3

-

-0,016

-0,022

-0,030

-0,058

-0,10

-0,20

-

-

-

6,7

-

-

7,0

7,0

-

-

-

7,5

-

8,0

8,0

8,0

-

-

-

8,5

-

-

9,0

9,0

-

-

-

9,5

10,0

10,0

10,0

10,0

-

-

-0,027

-0,035

-0,070

-0,12

-0,24

-

-

-

10,5

-

-

11,0

11,0

-

-

-

11,5

-

12,0

12,0

12,0

-

-

-

13,0

-

-

14,0

14,0

-

-

-

15,0

16,0

16,0

16,0

16,0

1. Cho phép cung cấp dây đường kính danh nghĩa theo điều 1 và 2 của tiêu chuẩn này với độ sai lệch hai phía phụ thuộc vào cấp chính xác trong Bảng 2.

2. Độ ôvan của dây không vượt quá 1/2 sai lệch cho phép đường kính.

CHÚ THÍCH: Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng được phép cung cấp dây có độ ôvan lớn hơn nhưng phải đảm bảo quy định sai lệch về đường kính.

Bảng 2 mm

Đường kính danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Cấp chính xác

3

4

5

6

7

Từ 0,005 đến 0,009

+0,001

-0,0005

±0,001

-

-

-

Từ 0,01 đến 0,03

+0,002

-0,001

±0,002

+0,003

-0,002

-

-

Từ 0,032 đến 0,09

+0,003

-0,002

±0,004

±0,005

-

-

Từ 0,10 đến 0,3

±0,004

+0,010

-0,005

±0,01

+0,02

-0,015

-

Từ 0,32 đến 0,6

±0,005

+0,010

-0,005

+0,015

-0,01

±0,02

±0,03

Từ 0,63 đến 0,95

±0,006

±0,01

+0,02

-0,01

+0,03

-0,02

+0,04

-0,03

Từ 1,0 đến 3,0

±0,007

±0,01

±0,02

±0,03

±0,06

Từ 3,2 đến 6,0

±0,009

+0,02

-0,01

+0,03

-0,02

±0,04

±0,08

Từ 6,3 đến 9,5

±0,011

+0,02

-0,01

±0,03

±0,05

±0,10

Từ 10 đến 16

±0,015

±0,02

+0,04

-0,03

±0,06

±0,12

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1847:1976

01

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993 Dây thép mạ kẽm thông dụng

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4148:1985 Thép ổ lăn

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1848:1976 Dây thép kết cấu cácbon

05

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×