Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1847:1976 Dây thép tròn kéo nguội-Cỡ, thông số kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1847:1976

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1847:1976 Dây thép tròn kéo nguội-Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:TCVN 1847:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1847 : 1976

DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold - drawn round steel wire - Dimensions

Lời nói đầu

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold - drawn round steel wire - Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây thép tròn kéo nguội không mạ có đường kính từ 0,005 mm đến 16 mm

Dây dùng với mục đích đặc biệt (lăn vân, cắt ren, chồn nguội v.v...) tùy theo kích thước và công dụng có thể áp dụng tiêu chuẩn này

1. Đường kính dây và sai lệch cho phép về kích thước phải phù hợp với quy định ở Bảng 1.

2. Theo yêu cầu của người đặt hàng cho phép sản xuất dây có đường kính trung gian 0,31; 0,35; 0,37; 0,55; 0,65; 1,25; 2,3; 2,7; 2,9; 3,1; 3,3; 3,5; 5,5; 5,8; 6,5 mm

Sai lệch cho phép lấy theo sai lệch cho phép của đường kính lớn hơn gần nhất trong Bảng 1.

3. Đối với dây đường kính nhỏ hơn 0,010 mm được phép xác định đường kính bằng phương pháp trọng lượng. Đơn vị tính theo micrông

Trong đó:

P là trọng lượng 200 mm dây tính theo miligam

A là hệ số phụ thuộc vào nhãn hiệu thép và tính theo công thức:

 là trọng lượng riêng của thép

CHÚ THÍCH:

1) Sai lệch trong biểu thị bằng phần trăm lấy gấp đôi sai lệch đường kính biểu thị bằng phần trăm trong Bảng 1.

2) Độ ovan của dây không tính đến.

Bảng 1                                                           mm

Đường kính danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Nhóm kích thước

Cấp chính xác

I

II

III

IV

1

2

3

4

5

6

7

-

-

0,005

-

-

-0,001

-0,0015

-0,0020

-

-

-

-

-

0,0056

0,006

0,006

0,006

-

-

0,007

-

0,008

0,008

-

-

0,009

0,010

0,010

0,010

-

-0,001

-0,002

-0,003

-0,004

-0,005

-

-

-

-

0,011

-

0,012

0,012

-

-

0,014

0,016

0,016

0,016

-

-

0,018

-

0,020

0,020

-

-

0,022

0,025

0,025

0,025

-

-

0,028

-

0,030

-

-

-

0,032

-

-0,002

-0,003

-0,005

-0,008

-0,010

-

-

-

-

0,036

0,040

0,040

0,040

-

-

0,045

-

0,050

0,050

-

-

0,056

0,060

0,060

0,060

-

-

0,070

-

0,080

0,080

-

-

0,090

0,10

0,10

0,10

0,10

-0,003

-0,005

0,008

-0,013

-0,020

-0,035

-0,050

-

-

0,11

0,11

-

0,12

0,12

0,12

-

-

-

0,13

-

-

0,14

0,14

-

-

-

0,15

0,16

0,16

0,16

0,16

-

-

-

0,17

-

-

0,18

0,18

-

-

-

0,19

-

0,20

0,20

0,20

-

-

-

0,21

-

-

0,22

0,22

-

-

-

0,24

0,25

0,25

0,25

0,25

-

-

-

0,26

-

0,28

0,28

0,28

-

-

0,32

0,32

-0,004

-0,006

-0,010

-0,015

-0,025

-0,040

-0,060

-

-

-

0,34

-

-

0,36

0,36

-

-

-

0,38

0,40

0,40

0,40

0,40

-

-

-

0,42

-

-

0,45

0,45

-

-

-

0,48

-

0,50

0,50

0,50

-

-

-

0,53

-

-

0,56

0,56

0,60

0,60

-

0,60

-

-

0,63

0,63

-0,005

-0,007

-0,012

-0,018

-0,030

-0,045

-0,070

-

-

-

0,67

-

-

0,70

0,70

-

-

-

0,75

-

0,80

0,80

0,80

-

-

-

0,85

-

-

0,90

0,90

-

-

-

0,95

1,00

1,00

1,00

1,00

-

-0,010

-0,014

-0,020

-0,040

-0,060

-0,120

-

-

-

1,05

-

-

1,10

1,10

-

-

-

1,15

-

1,20

1,20

1,20

-

-

-

1,30

-

-

1,40

1,40

-

-

-

1,50

1,60

1,60

1,60

1,60

-

-

-

1,70

-

-

1,80

1,80

-

-

-

1,90

-

2,00

2,00

2,00

-

-

-

2,10

-

-

2,20

2,20

-

-

-

2,40

2,50

2,50

2,50

2,50

-

-

-

2,60

-

-

2,80

2,80

-

3,00

-

3,00

-

-

3,2

3,2

-

-0,013

-0,018

-0,025

-0,048

-0,080

-0,160

-

-

-

3,4

-

-

3,6

3,6

-

-

-

3,8

4,0

4,0

4,0

4,0

-

-

-

4,2

-

-

4,5

4,5

-

-

-

4,8

-

5,0

5,0

5,0

-

-

-

5,3

-

-

5,6

5,6

6,0

6,0

-

6,0

-

-

6,3

6,3

-

-0,016

-0,022

-0,030

-0,058

-0,10

-0,20

-

-

-

6,7

-

-

7,0

7,0

-

-

-

7,5

-

8,0

8,0

8,0

-

-

-

8,5

-

-

9,0

9,0

-

-

-

9,5

10,0

10,0

10,0

10,0

-

-

-0,027

-0,035

-0,070

-0,12

-0,24

-

-

-

10,5

-

-

11,0

11,0

-

-

-

11,5

-

12,0

12,0

12,0

-

-

-

13,0

-

-

14,0

14,0

-

-

-

15,0

16,0

16,0

16,0

16,0

1. Cho phép cung cấp dây đường kính danh nghĩa theo điều 1 và 2 của tiêu chuẩn này với độ sai lệch hai phía phụ thuộc vào cấp chính xác trong Bảng 2.

2. Độ ôvan của dây không vượt quá 1/2 sai lệch cho phép đường kính.

CHÚ THÍCH: Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng được phép cung cấp dây có độ ôvan lớn hơn nhưng phải đảm bảo quy định sai lệch về đường kính.

Bảng 2                                                           mm

Đường kính danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Cấp chính xác

3

4

5

6

7

Từ 0,005 đến 0,009

+0,001

-0,0005

±0,001

-

-

-

Từ 0,01 đến 0,03

+0,002

-0,001

±0,002

+0,003

-0,002

-

-

Từ 0,032 đến 0,09

+0,003

-0,002

±0,004

±0,005

-

-

Từ 0,10 đến 0,3

±0,004

+0,010

-0,005

±0,01

+0,02

-0,015

-

Từ 0,32 đến 0,6

±0,005

+0,010

-0,005

+0,015

-0,01

±0,02

±0,03

Từ 0,63 đến 0,95

±0,006

±0,01

+0,02

-0,01

+0,03

-0,02

+0,04

-0,03

Từ 1,0 đến 3,0

±0,007

±0,01

±0,02

±0,03

±0,06

Từ 3,2 đến 6,0

±0,009

+0,02

-0,01

+0,03

-0,02

±0,04

±0,08

Từ 6,3 đến 9,5

±0,011

+0,02

-0,01

±0,03

±0,05

±0,10

Từ 10 đến 16

±0,015

±0,02

+0,04

-0,03

±0,06

±0,12

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi