Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1840:1976 Bao bì bằng thủy tinh-Lọ đựng thuốc viên loại 100,200 và 400ml-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976
Số hiệu: | TCVN 1840:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1976 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1840 – 76
BAO BÌ BẰNG THỦY TINH
LỌ ĐỰNG THUỐC VIÊN
LOẠI 100, 200 VÀ 400 ml
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Lọ đựng thuốc viên được sản xuất từ thủy tinh không màu, nửa trắng và màu nâu có dung tích 100, 200 và 400 ml.
Tiêu chuẩn này chính thức áp dụng cho các xí nghiệp quốc doanh, khuyến khích áp dụng cho các xí nghiệp địa phương và các hợp tác xã.
Kích thước cơ bản của họ phải theo đúng qui định trong bảng và hình 1,2,3 của tiêu chuẩn này.
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3
Kích thước lọ đựng thuốc viên | |||||
Dung tích danh nghĩa, ml | 100 | 200 | 400 | ||
Dung tích toàn phần, ml | 120 ± 5 | 230 ± 10 | 450 ± 10 | ||
Chiều cao toàn phần, mm | H | 104 ± 1 | 115 ± 1 | 149 ± 1,5 | |
Phần thân lọ, mm | Chiều cao phần hình trụ | h1 | 63 | 71 | 98 |
Đường kính thân | D1 | 51 ± 0,5 | 63 ± 1 | 74 ± 1 | |
Phần miệng lọ, mm | Chiều cao phần ren | h2 | 10 | 11 | 13 |
Đường kính gờ | D2 | 31 ± 0,3 | 46 ± 0,3 | 57 ± 0,3 | |
Đường kính đính ren | D3 | 27,5 ± 0,2 | 43 ± 0,2 | 53 ± 0,2 | |
Đường kính chân ren | D4 | 25,5 ± 0,2 | 40 ± 0,2 | 50 ± 0,2 | |
Đường kính trong miệng | D5 | 17 ± 0,5 | 33,5 ± 0,5 | 42 ± 1 | |
Chiều dày đáy lọ, mm | 2 ¸ 7 | 2 ¸ 7 | 3 ¸ 8 | ||
Chiều dày thành lọ, mm | 1,5 ¸ 3,0 | 1,5 ¸ 3,0 | 2,0 ¸ 4,0 | ||
Răng tròn | P3 – R = 1 | P3 – R = 1 | P4 – R = 1,5 |