Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1839:1976 Bao bì bằng thủy tinh-Chai lọ đựng thuốc nước loại 250 và 500ml-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1839:1976 Bao bì bằng thủy tinh-Chai lọ đựng thuốc nước loại 250 và 500ml-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1839:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/12/1976Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1839 – 76

BAO BÌ BẰNG THỦY TINH

CHAI ĐỰNG THUỐC NƯỚC

LOẠI 250 VÀ 500 ml

Chai đựng thuốc nước được sản xuất từ thủy tinh không màu, nửa trắng và màu nâu có dung tích 250 và 500 ml

Tiêu chuẩn này chính thức áp dụng cho các xí nghiệp quốc doanh, khuyến khích áp dụng cho các xí nghiệp địa phương và các hợp tác xã.

1. Kích thước cơ bản của chai 250 mm phải theo đúng qui định trong bảng 1, hình 1, và hình 2 (trang 10), hình 3 (trang 11) của TCVN 1840 – 76.

Hình 1

Bảng 1

Dung tích danh nghĩa, ml

250

Dung tích toàn phần, ml

270 ± 10

Chiều cao toàn phần, mm

H

161 ± 1,5

Phần

thân chai, mm

Chiều cao phần hình trụ

h1

114

Đường kính thân

D1

58 ± 1

Phần

miệng chai,

 mm

Chiều cao phần ren

h2

10

Đường kính gờ

D2

29 ± 0,3

Đường kính đỉnh ren

D3

27,5 ± 0,2

Đường kính chân ren

D4

25,5 ± 0,2

Đường kính trong miệng

D5

17 ± 0,5

Chiều dày đáy chai, mm

2 ¸ 7

Chiều dày thành chai, mm

1,5 ¸ 3,0

Răng tròn

P3 – R = 1

2. Kích thước cơ bản của chai 500 ml phải theo đúng qui định trong bảng 2 và hình 1, 2 và 3

Bảng 2

Dung tích danh nghĩa, ml

500

Dung tích toàn phần, ml

520 ± 10

Chiều cao toàn phần, mm

H

249 ± 2

Phần

thân lọ, mm

Chiều cao phần hình trụ

h1

129

Đường kính thân

D1

71,5 ± 1

Phần

 miệng

 chai,

 mm

Chiều cao phần ren

h2

10

Đường kính gờ

D2

29 ± 0,3

Đường kính đỉnh ren

D3

27,5 ± 0,2

Đường kính chân ren

D4

25,5 ± 0,2

Đường kính trong miệng

D5

17 ± 0,5

Chiều dày đáy chai, mm

3 ¸ 8

Chiều dày thành chai, mm

2,0 ¸ 4,0

Răng tròn

P3 – R = 1

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi