Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1592:1987 Cao su-Yêu cầu chung khi thử cơ lý

Số hiệu: TCVN 1592:1987 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1987
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1592:1987

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1592:1987

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1592:1987 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1592:1987

CAO SU

YÊU CẦU CHUNG KHI THỬ CƠ LÝ

Rubber

General requirements for physicomechanical tests

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1592-74, quy định những yêu cầu chung đối với mẫu thử, quá trình thử và xử lý kết quả khi thử các chỉ tiêu cơ lý của cao su.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cao su xốp, cao su cứng.

1. Mẫu thử

1.1. Các loại mẫu thử bán thành phẩm đều được lưu hóa ở máy lưu hóa khuôn bằng trong những điều kiện quy định. Đối với sản phẩm cao su mẫu thử được cắt nay đột từ thành phẩm rồi mài đến độ dày quy định. Đối với mẫu đặc biệt thì có quy định riêng.

1.2. Tất cả các loại mẫu, sau khi lưu hóa phải để ở nhiệt độ phòng ít nhất 6 giờ mới được tiến hành chuẩn bị mẫu tiếp theo; để mẫu lâu không quá 30 ngày. Đối với mẫu thành phẩm hoặc sản phẩm cao su không biết ngày giờ lưu hóa, thời gian lưu mẫu như trên tính từ khi nhận mẫu để thí nghiệm.

1.3. Nếu trong quá trình chuẩn bị phải mài mẫu thì bề mặt mẫu mài phải nhẵn và sau khi mài để yên 2 giờ ở nhiệt độ phòng trước khi đo hoặc cắt.

1.4. Khi đột, cắt mẫu, chú ý sao cho hướng trục lớn của mẫu là hướng xuất cao su khi luyện cán tráng hoặc ép xuất. Đột hoặc cắt phải làm từng mẫu một. Sau khi cắt, kiểm tra lại bề mặt, vết cắt của từng mẫu một: không được có vết nứt, xước, phồng, gồ ghề v.v… hoặc các khuyết tật có thể nhận thấy bằng mắt thường.

1.5. Số lượng, kích thước, hình dáng mẫu thử và các yêu cầu liên quan đến dao cắt đột, được quy định cụ thể trong các tiêu chuẩn phương pháp thử cơ lý cho cao su và các sản phẩm cao su.

2. Điều kiện thử

2.1. Trường hợp không có quy định riêng, khi thử cơ lý cao su và các sản phẩm cao su, đối với máy móc, dụng cụ, mẫu thử phải được ổn định ở nhiệt độ 25 ± 5oC; độ ẩm là độ ẩm tại phòng thí nghiệm khi thử. Ghi nhiệt độ, độ ẩm (đối với các sản phẩm cao su có sợi dệt, có vải) khi thử vào báo cáo kết quả thí nghiệm.

2.2. Trước khi thử phải đánh số mẫu. Vị trí dấu, sơn, mực dùng để ghi dấu không được ảnh hướng đến tính năng của mẫu.

2.3. Đồng hồ đo độ dày mẫu có lực ép lên mẫu là 0,98 ± 0,01 N khi toàn bộ diện tích đầu đo tiếp xúc với bề mặt mẫu.

2.4. Khi dùng máy thử độ bền kéo, phải đảm bảo trọng tải sử dụng nằm trong phạm vi từ 15 đến 85% trọng tải chi phép lớn nhất của máy.

3. Tính toán kết quả

3.1. Kết quả cuối cùng là trung bình cộng của các kết quả thử chênh lệch cho phép giữa các kết quả thử và kết quả trung bình phải theo quy định trong bảng 1

Bảng 1

Tên các chỉ tiêu

Chênh lệch cho phép

1. Độ bền định dãn

± 10

2. Độ bền kéo đứt

± 10

3. Độ bền xé rách

± 15

4. Độ bền dài khi đứt

± 10

5. Độ dãn dư

± 10

6. Độ cứng SoA (ShoreA)

2 độ So A

7. Độ bền kết dính nội

± 10

8. Lượng mài mòn Acron

± 10

3.2. So sánh tất cả các kết quả thử với kết quả trung bình nếu có số liệu nào vượt quá chênh lệch cho phép như quy định trong bảng 1 trên đây thì phải bỏ đi. Từ các số liệu còn lại, tính kết quả trung bình mới, cứ thế cho đến khi mỗi số liệu còn lại so với kết quả trung bình nằm trong giới hạn cho phép. Số lượng mẫu thử còn lại để tính kết quả trung bình lần cuối không ít hơn số lượng quy định trong từng phương pháp thử tương ứng. Nếu ít hơn, phải làm thêm mẫu thử.

3.3. Biểu diễn độ chính xác của kết quả đo và tính toán theo đúng như quy định trong bảng 2

Bảng 2

Tên các chỉ tiêu

Kết quả tính

Đơn vị

Độ chính xác

1. Độ bền định dãn

N/cm2

1

2. Độ bền kéo đứt

N/cm2

1

3. Độ bền xé rách

N/cm2

1

4. Độ dãn dài khi đứt

%

1

5. Độ dãn dư

%

1

6. Độ cứng SoA (ShoreA)

độ So A

1

7. Độ bền kết dính nội

N/cm

0,1

8. Lượng mài mòn Acron

cm3/1,01km

0,01

9. Khối lượng riêng

g/cm3

0,001

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1592:1987

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1592:2007 ISO 23529:2004 Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 Cao su-Phương pháp xác định độ bền xé rách

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1595:1988 Cao su-Phương pháp xác định độ cứng

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 Cao su-Phương pháp xác định độ bền kết dính nội

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 Cao su - Phương pháp xác định độ bền xé rách

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×