Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1563:1985 Nắp ổ lăn-Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1563:1985

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1563:1985 Nắp ổ lăn-Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1563:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1985Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1563 : 1985

NẮP Ổ LĂN - NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1563 : 1985 thay thế cho TCVN 1563 : 1974.

TCVN 1563 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

NẮP Ổ LĂN - NẮP THỦNG THẤP CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 110 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thđng, thấp và có vòng bít.

Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

Để làm kín trục phải dùng vòng bít bằng cao su có cốt lò xo.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo H12)

D1

D2

(sai lệch giới hạn theo H8)

D3

D4

d1

d2

n

D

b

H

h

h1

l

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TB 110x60

110

60

62

130

85

100

155

11

20

4

0,12

13,6

21

5

7

3

8000

0,87

TB 110x75

75

77

100

0,82

TB 120x65

120

65

67

145

90

110

175

13

24

22

9

10000

1,46

TB 120x80

80

82

105

1,42

TB 130x75

130

75

77

115

100

118

185

8

12000

1,70

TB 140x80

140

80

82

165

105

128

195

14000

1,74

TB 140x95

95

97

120

1,67

TB 150x85

150

85

81

180

110

138

210

16000

2,05

TB 150x100

100

102

125

2,02

TB 160x90

160

90

92

190

120

148

220

6

22000

2,21

TB 160x105

105

107

130

2,32

TB 170x95

170

95

97

200

120

158

230

24000

2,34

TB 170x110

110

112

135

2,50

TB 180x110

180

110

102

210

125

165

240

0,15

26000

2,55

TB 180x115

115

117

145

2,66

Bảng 1 (Kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo H12)

D1

D2

(sai lệch giới hạn theo H8)

D3

D4

d1

d2

n

D

b

H

h

h1

l

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TB 190x105

190

105

107

220

130

175

250

15

26

6

0,15

13,6

23

8

10

3

30000

3,02

TB 190x120

120

122

150

2,86

TB 200x110

200

110

112

230

135

185

260

3,25

TB 200x125

125

127

155

3,09

TB 215x115

215

115

118

250

145

200

285

3,95

TB 215x140

140

143

170

17,5

27

3,88

TB 225x115

225

115

118

260

145

210

295

17

30

0,16

13,6

24

12

32000

4,62

TB 230x150

230

150

153

270

180

216

305

17,5

28

40000

5,18

TB 240x125

240

125

128

280

155

225

315

13,6

24

42000

5,77

TB 250x160

250

160

163

290

190

230

325

17,5

29

4

:

5,80

TB 260x140

260

140

143

300

170

245

335

45000

6,55

TB 270x170

270

170

173

310

200

256

345

6,45

TB 280x150

280

150

153

320

180

262

355

30

60000

7,10

TB 290x180

290

180

183

330

220

272

365

0,15

10

14

7,21

TB 300x160

300

160

163

340

190

282

380

62000

8,14

TB 310x190

310

190

193

350

230

292

390

65000

8,19

TB 320x170

320

170

173

360

200

302

400

70000

9,10

TB 320x200

200

203

240

8,27

TB 340x180

340

180

183

380

220

315

420

16

90000

9,82

TB 340x220

220

233

250

9,28

TB 360x190

360

190

193

400

230

335

440

10000

13,10

TB 360x240

240

243

280

12,40

TB 380x200

380

200

203

430

240

352

470

22

36

32

18

-

14,20

TB 400x220

400

220

223

450

260

372

400

10000

15,40

TB 400x250

250

253

290

14,40

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng thấp có vòng bít, có đường kính D = 140 mm, ddn = 80 mm

Nắp ổ lăn TB 140 x 80 TCVN 1563 : 1985

3 Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4 Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi