Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1394:1985 Phụ tùng đường ống-Van nắp-Thông số cơ bản

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 13/10/2017 09:15 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1394:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1985
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1394:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1394:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1394:1985 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1394:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1394 : 1985

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – VAN NẮP – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Pipeline valves – Valves – Main paramenters

Lời nói đầu

TCVN 1394 : 1985 thay thế cho TCVN 1394 : 1972

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – VAN NẮP – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Pipeline valves – Valves – Main parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho van nắp công dụng chung có áp suất quy ước P từ 0,25 MPa đến 100 MPa, áp suất làm việc P2v = 20 MPa và từ 150 MPa đến 250 MPa, lỗ thông quy ước D từ 3 mm đến 400 mm và nhiệt độ môi trường dẫn đến 7230 K (450oC).

2. Thông số cơ bản của các van phải theo đúng chỉ dẫn trong Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1

Áp suất quy ước

P, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với van có đệm kín cửa van bằng

Thép

Titan, hợp kim titan và kim loại màu

Gang

1*

 

15; 20; 25; 32; 40; 50; 250;

300.

 

1,5

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80*; 100; 125*; 150;

200; 250*; 300*; 350*.

15*; 20*; 25*; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

15*; 20*; 25; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

20; 25; 32; 40; 50; 65; 80;

100.

4,0

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 100; 125*; 150; 200.

40*; 50*; 65*; 80.

6,3*

15; 20; 25; 32; 40; 50.

10; 15; 20; 25; 32; 40; 50; 65;

80; 100; 125; 150; 200.

 

10

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

80*; 100; 150; 200.

 

 

16*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50.

6.

 

20

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

6; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

 

32

3*; 6*; 10*; 15*; 20*; 25*; 32;

40*; 50; 65; 80; 100; 125;

150; 200; 250; 300; 350; 400.

 

 

40

3; 6; 10; 15; 20*; 25; 32*; 50*;

65*; 80*; 125*; 200*.

 

 

80*

3; 6; 10; 15; 25; 32; 40*; 65.

 

 

100

3; 6; 10; 15; 25; 40*; 50; 65;

100.

 

 

150*

3*; 6*; 10*; 15*; 25*; 50*; 65*;

80*.

 

 

250**

3; 6; 10; 15; 25; 50; 65.

 

 

CHÚ THÍCH:

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

Bảng 2

Áp suất quy ước, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với loại van

Xi phông bằng thép

Xi phông bằng thép, hợp kim, ti tan và kim loại màu

Xi phông bằng thép và đồng thau

0,25*

 

3; 10; 20; 25; 32.

 

0,4*

 

3; 10; 20; 25.

 

0,63

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

15*; 50*.

 

1*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

20; 25; 50.

 

1,5

10*; 25*; 32*; 40*; 50; 65; 80*;

100; 125*; 150; 200.

25*; 50; 65; 80*; 100; 125.

6*; 10*; 40*; 50*; 65*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65.

4

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

10; 15; 25; 32; 50; 65; 80*;

100; 150; 200.

 

16

10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200*.

 

 

20**

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80; 100; 125*; 150; 200.

 

 

25

10; 15; 25; 32; 50; 65; 100;

150.

 

 

CHÚ THÍCH:

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

3. Van phải được chế tạo theo các loại sau:

3.1. Theo kiểu truyền động:

- Bằng tay;

- Bằng điện có D 10 mm và lớn hơn với P đến 100 MPa.

3.2. Theo kiểu nối ghép với đường ống dẫn:

- Nối bằng ghép hàn cho tất cả các D và P (Piv) đến 40 MPa.

- Nối bằng bích cho D lớn hơn 6 mm và P (Piv) đến 20 MPa; đối với tất cả các D và P từ 32MPa đến 100 MPa; đối với D từ 15 mm trở lên, P từ 150 MPa đến 200 MPa.

- Nối ren đối với D đến 25 mm, P (Piv) 1,6; 4; 10; 20 MPa; đối với D 3; 6; 10 mm cho P 40 MPa; đối với D 3; 6; 10 mm cho Piv từ 150 MPa đến 250 MPa.

3.3 Theo kiểu thân van:

- Kiểu thẳng cho tất cả các D có P (Piv) 1,6; 4; 10; 20 MPa. Cho phép chế tạo van góc bằng gang có P 1,6; 2,5 MPa để dẫn amoniac và môi trường lạnh;

- Kiểu góc cho tất cả các D có P từ 10 MPa trở lên;

- Kiểu góc ba ngả cho D từ 29 mm trở lên có P 1,6 MPa đối với van có đệm kín bằng titan, hợp kim titan và kim loại màu và P 4 MPa trừ van đệm kín bằng gang và màng mỏng ghép bằng thép và đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1394:1985

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×