Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1394:1985 Phụ tùng đường ống-Van nắp-Thông số cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1394:1985

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1394:1985 Phụ tùng đường ống-Van nắp-Thông số cơ bản
Số hiệu:TCVN 1394:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1985Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1394 : 1985

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – VAN NẮP – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Pipeline valves – Valves – Main paramenters

Lời nói đầu

TCVN 1394 : 1985 thay thế cho TCVN 1394 : 1972

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – VAN NẮP – THÔNG SỐ CƠ BẢN

Pipeline valves – Valves – Main parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho van nắp công dụng chung có áp suất quy ước P từ 0,25 MPa đến 100 MPa, áp suất làm việc P2v = 20 MPa và từ 150 MPa đến 250 MPa, lỗ thông quy ước D từ 3 mm đến 400 mm và nhiệt độ môi trường dẫn đến 7230 K (450oC).

2. Thông số cơ bản của các van phải theo đúng chỉ dẫn trong Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1

Áp suất quy ước

P, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với van có đệm kín cửa van bằng

Thép

Titan, hợp kim titan và kim loại màu

Gang

1*

 

15; 20; 25; 32; 40; 50; 250;

300.

 

1,5

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80*; 100; 125*; 150;

200; 250*; 300*; 350*.

15*; 20*; 25*; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

15*; 20*; 25; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

20; 25; 32; 40; 50; 65; 80;

100.

4,0

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 100; 125*; 150; 200.

40*; 50*; 65*; 80.

6,3*

15; 20; 25; 32; 40; 50.

10; 15; 20; 25; 32; 40; 50; 65;

80; 100; 125; 150; 200.

 

10

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

80*; 100; 150; 200.

 

 

16*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50.

6.

 

20

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

6; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

 

32

3*; 6*; 10*; 15*; 20*; 25*; 32;

40*; 50; 65; 80; 100; 125;

150; 200; 250; 300; 350; 400.

 

 

40

3; 6; 10; 15; 20*; 25; 32*; 50*;

65*; 80*; 125*; 200*.

 

 

80*

3; 6; 10; 15; 25; 32; 40*; 65.

 

 

100

3; 6; 10; 15; 25; 40*; 50; 65;

100.

 

 

150*

3*; 6*; 10*; 15*; 25*; 50*; 65*;

80*.

 

 

250**

3; 6; 10; 15; 25; 50; 65.

 

 

CHÚ THÍCH:

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

Bảng 2

Áp suất quy ước, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với loại van

Xi phông bằng thép

Xi phông bằng thép, hợp kim, ti tan và kim loại màu

Xi phông bằng thép và đồng thau

0,25*

 

3; 10; 20; 25; 32.

 

0,4*

 

3; 10; 20; 25.

 

0,63

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

15*; 50*.

 

1*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

20; 25; 50.

 

1,5

10*; 25*; 32*; 40*; 50; 65; 80*;

100; 125*; 150; 200.

25*; 50; 65; 80*; 100; 125.

6*; 10*; 40*; 50*; 65*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65.

4

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

10; 15; 25; 32; 50; 65; 80*;

100; 150; 200.

 

16

10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200*.

 

 

20**

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80; 100; 125*; 150; 200.

 

 

25

10; 15; 25; 32; 50; 65; 100;

150.

 

 

CHÚ THÍCH:

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

3. Van phải được chế tạo theo các loại sau:

3.1. Theo kiểu truyền động:

- Bằng tay;

- Bằng điện có D 10 mm và lớn hơn với P đến 100 MPa.

3.2. Theo kiểu nối ghép với đường ống dẫn:

- Nối bằng ghép hàn cho tất cả các D và P (Piv) đến 40 MPa.

- Nối bằng bích cho D lớn hơn 6 mm và P (Piv) đến 20 MPa; đối với tất cả các D và P từ 32MPa đến 100 MPa; đối với D từ 15 mm trở lên, P từ 150 MPa đến 200 MPa.

- Nối ren đối với D đến 25 mm, P (Piv) 1,6; 4; 10; 20 MPa; đối với D 3; 6; 10 mm cho P 40 MPa; đối với D 3; 6; 10 mm cho Piv từ 150 MPa đến 250 MPa.

3.3 Theo kiểu thân van:

- Kiểu thẳng cho tất cả các D có P (Piv) 1,6; 4; 10; 20 MPa. Cho phép chế tạo van góc bằng gang có P 1,6; 2,5 MPa để dẫn amoniac và môi trường lạnh;

- Kiểu góc cho tất cả các D có P từ 10 MPa trở lên;

- Kiểu góc ba ngả cho D từ 29 mm trở lên có P 1,6 MPa đối với van có đệm kín bằng titan, hợp kim titan và kim loại màu và P 4 MPa trừ van đệm kín bằng gang và màng mỏng ghép bằng thép và đồng.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi