Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13130:2020 ASTM D 5222-16 Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13130:2020
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13130:2020 ASTM D 5222-16 Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN 13130:2020 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13130:2020
ASTM D 5222-16
DẦU CÁCH ĐIỆN GỐC KHOÁNG CÓ ĐIỂM CHÁY CAO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard specification for high fire-point mineral insulating oils
Lời nói đầu
TCVN 13130:2020 được xây dựng trên cơ sở hoàn toàn tương đương với ASTM D 5222-16 Standard specification for high fire-point mineral insulating oils với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 5222-16 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 13130:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU CÁCH ĐIỆN GỐC KHOÁNG CÓ ĐIỂM CHÁY CAO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard specification for high fire-point mineral insulating oils
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao sử dụng làm chất điện môi và môi chất làm mát trong thiết bị điện, thiết bị phân phối điện mới và đang hoạt động như máy biến thế và thiết bị chuyển mạch.
1.2 Dầu cách điện có điểm cháy cao khác với dầu cách điện gốc khoáng thông thường vì chúng có điểm cháy ít nhất là 300 °C. Các loại dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao cũng được coi là dầu cách điện gốc khoáng “ít dễ cháy hơn”. Đặc tính này là cần thiết để phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu cụ thể đặc thù theo quy định hiện hành. Dầu cách điện được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể trộn với các loại dầu cách điện gốc dầu mỏ khác. Trộn các loại chất lỏng có điểm cháy cao với các loại dầu cách điện hydrocacbon có điểm cháy thấp hơn [ví dụ, dầu khoáng quy định trong TCVN 13129 (ASTM D 3487)] có thể dẫn đến các điểm cháy nhỏ hơn 300 °C.
1.3 Tiêu chuẩn này quy định dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao tương thích với vật liệu điển hình thuộc kết cấu của thiết bị hiện có và sẽ duy trì tốt đặc tính chức năng của thiết bị trong việc áp dụng. Vật liệu quy định trong tiêu chuẩn này có thể không trộn với các chất lỏng cách điện có gốc không phải dầu mỏ. Người sử dụng cần liên hệ nhà sản xuất dầu cách điện có điểm cháy cao để nhận được các hướng dẫn cần thiết.
1.4 Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng với dầu cách điện mới khi giao nhận và trước bất kỳ quá trình xử lý nào. Thông tin về thử nghiệm bảo trì tại chỗ có sẵn trong các hướng dẫn phù hợp. Người sử dụng cần liên hệ với nhà sản xuất thiết bị hoặc sản xuất dầu nếu có các câu hỏi về các đặc tính được khuyến nghị hoặc quy trình bảo trì.
1.5 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6325 (ASTM D 664) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 6594 (ASTM D1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 7498 (ASTM D 92) Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 13129 (ASTM D 3487) Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 13131 (ASTM D 923) Chất lỏng cách điện - Lấy mẫu
TCVN 13132 (ASTM D 1275) Chất lỏng cách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn
TCVN 13133 (ASTM D 1533) Chất lỏng cách điện - Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
ASTM D 117 Guide for sampling, test methods, and specifications for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và quy định kỹ thuật đối với các loại dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ)
ASTM D 878 Test methods for inorganic chlorides and sulfate in insulating oils (withdrawn) (Phương pháp xác định clorua và sulfat vô cơ trong dầu cách điện (đã hủy bỏ))
ASTM D 924 Test method for dissipation factor (or power factor) and relative permittivity (Dielectric constant) of electrical insulating liquids [Phương pháp xác định hệ số tổn thất điện môi (hoặc hệ số công suất) và độ điện thấm tương đối (hằng số điện mỗi) của các chất lỏng cách điện]
ASTM D 971 Test method for interfacial tension of oil against water by the ring method (Phương pháp xác định sức căng bề mặt dầu so với nước bằng phương pháp vòng tròn)
ASTM D 974 Test method for acid and base number by color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit và trị số ba-zơ bằng chuẩn độ chỉ thị màu)
ASTM D 1500 Test method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp thử nghiệm màu ASTM của các sản phẩm dầu mỏ (Cấp độ màu ASTM))
ASTM D 1524 Test method for visual examination of used electrical insulating liquids in the field (Phương pháp kiểm tra bằng mắt các chất lỏng cách điện đã qua sử dụng ngoài hiện trường)
ASTM D 1816 Test method for dielectric breakdown voltage of insulating liquids using VDE electrodes (Phương pháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các chất lỏng cách điện sử dụng điện cực VDE)
ASTM D 2112 Test method for oxidation stability of inhibited mineral insulating oil by pressure vessel (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng có chất ức chế bằng bình áp lực)
ASTM D 2300 Test method for gassing of electrical insulating liquids under electrical stress and ionization (modified Pirelli method) [Phương pháp xác định tính hấp thụ khí của các chất lỏng cách điện dưới tác dụng của ứng suất điện và ion hóa (phương pháp Pirelli sửa đổi)]
ASTM D 2440 Test method for oxidation stability of mineral insulating oil (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng)
ASTM D 2668 Test method for 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating oil by infared absorp (Phương pháp thử nghiệm đối với 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol trong dầu cách điện bằng hấp thụ hồng ngoại)
ASTM D 2864 Terminology relating to electrical insulating liquids and gases (Thuật ngữ liên quan đến chất lỏng và chất khí cách điện)
ASTM D 4059 Test method for analysis of polychlorinated biphenyls in insulating liquids by gas chromatography (Phương pháp phân tích Polyclorin Biphenyl trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 4768 Test method for analysis of 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-ted-Butyl phenol in electrical insulating oil by gas chromatography (Phương pháp phân tích 2,6-Ditertiary-Butylpara-Cresol và 2,6-Ditertiary-Butyl Phenol trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 5949 Test method for pour point of petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp lực tự động)]
ASTM D 5950 Test method for pour point of petroleum products (automatic tilt method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp nghiêng tự động)]
C57.121 Guide for acceptance and mainternance of less flammable hydrocarbon fluid in transformers (Hướng dẫn chấp nhận và bảo dưỡng chất lỏng hydrocacbon ít cháy trong máy biến thế)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong ASTM D 2864. Ý nghĩa của các phép thử liên quan đến quy định kỹ thuật được nêu tại ASTM D 117 và TCVN 13129 (ASTM D 3487).
4 Lấy mẫu và thử nghiệm
4.1 Lấy mẫu dầu theo TCVN 13131 (ASTM D 923).
4.2 Thực hiện từng thử nghiệm theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1: Do nhu cầu của người sử dụng khác nhau, các vấn đề liên quan đến đóng gói, ghi nhãn và kiểm tra được coi là tùy thuộc vào thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng
CHÚ THÍCH 2: Ngoài tất cả các thử nghiệm khác được nêu trong tiêu chuẩn này, các nhà sản xuất thiết bị phải tuân thủ việc thực hành kỹ thuật tốt để thực hiện đánh giá các loại dầu cách điện mới trong các hệ thống cách điện, các kết cấu ban đầu hoặc toàn bộ thiết bị đo, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng để đạt mục tiêu đảm bảo tuổi thọ sử dụng.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao khi giao nhận phải phù hợp với các yêu cầu của Bảng 1. Ý nghĩa của những đặc tính này được nêu trong ASTM D 117.
Bảng 1 - Các yêu cầu về đặc tính
Đặc tính | Giới hạn | Phương pháp thử |
Đặc tính vật lý: | ||
Kiểm tra bằng mắt | Trong và sáng | ASTM D 1524 |
Màu, đơn vị ASTM, max. | 2,5 | ASTM D 1500 |
Điểm cháy, °C, min. | 300 | TCVN 7498 (ASTM D 92) |
Điểm chớp cháy, °C, min. | 275 | TCVN 7498 (ASTM D 92) |
Sức căng bề mặt, mN/m, min. | 40 | ASTM D 971 |
Điểm chảy, °C, max. | -21 | TCVN 3753 (ASTM D 97), ASTM D 5949, ASTM D 5950A |
Khối lượng riêng tương đối, 15/15 °C, max | 0,91 | TCVN 6594 (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052)B |
Độ nhớt, mm2/s, max. tại: |
| TCVN 3171 (ASTM D 445) |
100 °C | 14 |
|
40 °C | 130 |
|
0 °C | 2500 |
|
Đặc tính điện: | ||
Điện áp đánh thủng điện môi tại 60 Hz |
| ASTM D 1816 |
Điện cực VDE, kV, min.: |
|
|
Khe 1 mm | 20C |
|
Khe 2 mm | 35C |
|
Xu hướng hấp thụ khí, max., μL/min | +30 | ASTM D 2300 |
Hệ số tổn thất điện môi tại 60 Hz, %, max. |
| ASTM D 924 |
|
| |
25 °C | 0,05 |
|
100 °C | 0,30 |
|
Đặc tính hóa học: | ||
Lưu huỳnh gây ăn mòn | Không ăn mòn | TCVN 13132 (ASTM D 1275) |
Clorua và sulfat vô cơ | Không phát hiện | ASTM D 878 |
Trị số axit, mg KOH/g, max. | 0,03 | TCVN 6325 (ASTM D 664), ASTM D 974 |
Nước, mg/kg, max. | 35 | TCVN 13133 (ASTM D 1533) |
Độ ổn định oxy hóaD, 72 h |
| ASTM D 2440 |
Cặn, % khối lượng, max. | 0,1 |
|
Trị số axit, mg KOH/g, max. | 0,3 |
|
Độ ổn định oxy hóaD, 164 h: |
|
|
Cặn, % theo khối lượng, max. | 0,2 |
|
Trị số axit, mg KOH/g, max. | 0,4 |
|
Độ ổn định oxy hóa (thử nghiệm bình áp suất), min, min. | 195 | ASTM D 2112 |
Hàm lượng chất ức chế oxy hóa, % khối lượng, max. | 0,40 | ASTM D 4768, ASTM D 2668G |
Hàm lượng PCB, mg/kg | Không phát hiện | ASTM D 4059 |
A Trong trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 3753 (ASTM D 97). B Trong trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 6594 (ASTM D 1298). C Các giới hạn được thử nghiệm theo ASTM D 1816 chỉ áp dụng với các loại dầu mới khi nhận hàng. D Các giá trị đối với độ ổn định oxy hóa là các yêu cầu điển hình dự kiến từ dầu loại I [theo TCVN 13129 (ASTM D 3487)]. Tất cả các chất lỏng cách điện có điểm cháy cao có sẵn trên thị trường có ≤ 0,4 % chất oxy hóa. |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.