Tiêu chuẩn TCVN 9840:2013 Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9840:2013

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9840:2013 ISO 5251:1981 Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép
Số hiệu:TCVN 9840:2013Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2013Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9840:2013

ISO 5251:1981

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP

Stainless steel butt-welding fittings

Lời nói đầu

TCVN 9840:2013 hoàn toàn tương với ISO 5251:1981.

TCVN 9840:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP

Stainless steel butt-welding fittings

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác thông dụng của thép không gỉ cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 3D (900 và 1800) có và không có đầu thẳng và kiểu 5D (900), ống nối chuyển bậc đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống đường ống.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 7702 (ISO 1127), Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài.

TCVN 7698 (ISO 3545), (tất cả các phần), Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật.

ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal size (Các thành phần ống - Định nghĩa kích cỡ danh nghĩa).

ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp)

ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).

ISO 9330-6 3), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 6: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 6: Ống thép không gỉ austenit hàn theo chiều dọc)

3. Ký hiệu

Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với ống nối), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép tiếp theo là viện dẫn tiêu chuẩn này.

Ví dụ về tên gọi:

Ống nối hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 - TS 4 TCVN 9840 (ISO 5251).

4. Định nghĩa và ký hiệu

DN       - Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708)

D          - Đường kính ngoài đầu lớn

D1         - Đường kính ngoài đầu nhỏ

d          - Đường kính trong đầu lớn

d1         - Đường kính trong đầu nhỏ

T          - Chiều dày thành ống tương ứng với D

T1         - Chiều dày thành ống tương ứng với D1

C          - Kích thước nối 2 tâm cho ống nối 1800

B          - Kích thước từ lưng đến mặt mút hoặc từ điểm bắt đầu của đầu mút thẳng cho ống nối cong 1800

F          - Kích thước từ đường tâm tới mặt mút hoặc từ điểm bắt đầu của đầu mút thẳng đối với ống nối cong 900 và từ đường tâm tới mặt mút D đối với ống nối tê bằng và chuyển bậc

H          - Kích thước từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc

K          - Tổng chiều cao của mũ

L          - Chiều dài toàn bộ của ống chuyển bậc và chiều dài phần đuôi thẳng của ống nối cong

R,R1      - Bán kính cong của ống nối chuyển bậc

Q          - Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút

U          - Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 1800

P          - Dung sai độ vuông góc của mặt mút

5. Vật liệu

5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:

TS46, TS47, TS53, TS57, TS58, TS60, TS61 (ISO 9329-1); P46, P47, P58, P61 (ISO 9328);

TW46, TW47,TW58,TW61 (ISO 9330-6).

5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9328 và ISO 9330-6 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ

a) Ống không hàn;

b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được thử nghiệm bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

5.4. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất khách hàng, thử nghiệm ăn mòn tinh giới phải được thực hiện, ví dụ phù hợp với ISO 3651-2.

6. Kích thước và dung sai

6.1. Kích thước

Kích thước được quy định trong các bảng sau:

6.1.1. Ống nối cong 3D

6.1.1.1. Không có đầu thẳng

Hình 1 - Ống nối cong 3D không có phần đuôi thẳng

Bảng 1 - Kích thước ống nối cong 3D không có phần đuôi thẳng

DN

D

mm

T

mm

F

mm

C

mm

B

mm

Khối lượng quy ước 1) , kg

900

1800

15

21,3

1,6

2

3,2

4

28

56

38

0,03

0,04

0,06

0,07

0,06

0,08

0,12

0,14

20

26,9

1,6

2

3,2

4

29

58

43

0,04

0,06

0,08

0,10

0,09

0,11

0,17

0,20

25

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

38

76

55

0,07

0,09

0,11

0,16

0,19

0,14

0,19

0,21

0,32

0,38

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

48

96

69

0,12

0,15

0,19

0,26

0,33

0,24

0,30

0,38

0,52

0,66

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

57

114

81

0,16

0,17

0,27

0,36

0,49

0,32

0,34

0,54

0,72

0,98

50

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

76

152

106

0,27

0,34

0,38

0,49

0,67

0,90

0,54

0,68

0,76

0,98

1,3

1,8

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

95

190

133

0,44

0,62

0,70

0,78

1,3

1,8

0,90

1,2

1,4

1,6

2,6

3,6

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

114

339

159

0,76

0,90

1,1

1,2

2,1

2,9

1,5

1,8

2,2

2,4

4,2

5,7

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

152

304

209

1,3

1,7

1,9

2,4

4,0

5,5

2,6

3,4

3,8

4,8

8,0

11

125

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

190

380

260

2,0

2,7

3,2

4

6,2

9,7

4,0

5,4

6,4

8,0

12

19

150

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

229

458

313

2,9

3,8

4,7

6,5

10

15

5,8

7,6

9,4

13

20

31

200

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

305

610

414

5,1

6,7

9,1

16

20

31

10

13

18

32

40

61

250

273

2

3,6

4

6,3

10

381

762

518

8

14

16

25

39

16

29

32

50

78

300

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

457

914

619

15

23

26

40

56

30

45

52

80

111

350

355,6

2,6

4

5

8

11

533

1066

711

19

29

36

57

78

38

58

72

114

156

400

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

610

1220

813

25

38

47

82

117

50

76

95

164

234

450

457

3,2

4

5

10

686

1372

914

38

48

60

119

77

96

120

238

500

508

3,2

5

5,6

11

762

1524

1016

48

74

83

161

95

148

166

322

600

610

3,2

5,6

6,3

12,5

914

1828

1219

68

120

135

264

126

240

270

528

700

711

4

7,1

1067

2134

1422

116

206

233

412

800

813

4

8

1219

2438

1625

152

304

304

608

900

914

4

8,8

1372

2744

1829

193

323

386

646

1000

1016

4

10

1524

3048

2032

239

593

478

1186

1) Tham khảo

6.1.1.2. Có phần đuôi thẳng

Hình 2 - Ống nối cong 3D có phần đuôi thẳng

Bảng 2 - Kích thước của ống nối cong 3D có phần đuôi thẳng

DN

D

mm

T

mm

F

mm

C

mm

B

mm

L

mm

Khối lượng quy ước 1) , kg

900

1800

15

21,3

1,6

2

3,2

4

28

56

38

25

0,07

0,09

0,13

0,16

0,11

0,13

0,19

0,21

20

26,9

1,6

2

3,2

4

29

58

43

25

0,09

0,12

0,18

0,21

0,14

0,18

0,26

0,31

25

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

38

76

55

25

0,14

0,17

0,19

0,27

0,35

0,21

0,27

0,30

0,44

0,54

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

48

96

69

30

0,21

0,27

2,35

0,47

0,62

0,34

0,42

0,54

0,73

0,97

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

57

114

81

35

0,29

0,36

0,47

0,63

0,85

0,45

0,56

0,73

1,1

1,3

50

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

76

152

106

40

0,46

0,57

0,65

0,82

1,0

1,7

0,75

1,0

1,0

1,1

1,8

2,6

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

95

190

133

45

0,72

0,94

1,2

1,3

2,1

2,9

1,2

1,5

1,8

2,0

3,4

4,7

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

114

228

159

50

1,2

1,4

1,7

1,9

3,2

4,5

2,0

2,2

2,8

3,1

5,3

7,3

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

152

304

209

55

1,9

2,5

2,8

3,4

5,8

8,0

3,2

4,2

4,7

5,8

9,9

13,4

1) Tham khảo

6.1.2. Ống nối cong 5D (900)

Hình 3 - Ống nối cong 5D

Bảng 3 - Kích thước của ống nối cong 5D

DN

D

mm

T

mm

F

mm

Khối lượng quy ước 1), kg

15

21,3

1,6

2

3,2

4

45

0,05

0,07

0,10

0,12

20

26,9

1,6

2

3,2

4

57

0,09

0,11

0,17

0,20

25

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

72

0,14

0,18

0,20

0,27

0,37

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

93

0,23

0,29

0,37

0,50

0,67

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

108

0,31

0,39

0,50

0,67

0,90

50

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

135

0,49

0,61

0,70

0,88

1,2

1,6

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

175

0,8

1,1

1,3

1,4

2,4

3,5

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

205

1,2

1,3

1,7

1,9

3,3

4,4

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

270

2,3

3,0

3,4

4,2

7,1

9,7

1) Tham khảo

6.1.3. Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm

Các bán kính khuyến nghị:

Ống nối chuyển bậc đồng tâm:              R ≥ 0,4 D

R1 ≥ 0,4 D1

Ống nối chuyển bậc lệch tâm:                R ≥ 0,3 D

R1 ≥ 0,3 D1

Hình 4 - Ống nối chuyển bậc đồng tâm và ống nối chuyển bậc lệch tâm

Bảng 4 - Kích thước của ống nối chuyển bậc

DN

Đường kính đầu lớn

Đường kính đầu nhỏ

L

mm

Khối lượng quy ước1)

kg

 

D

mm

T

mm

D1

mm

T1

mm

 

 

20

26,9

1,6

2

3,2

4

21,3

1,6

2

3,2

4

38

0,04

0,05

0,07

0,09

25

33,7

1,6

2,3

3,2

4,5

26,9

1,6

2

3,2

4

51

0,06

0,09

0,13

0,16

1,6

2,3

3,2

4,5

21,3

1,6

2

3,2

4

0,06

0,09

1,3

1,6

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

51

0,08

0,10

0,13

0,17

0,23

1,6

2,6

3,6

5

26,9

 

1,6

2

3,2

4

0,08

0,13

0,17

0,23

1,6

2,6

3,6

5

21,3

1,6

2

3,2

4

 

0,08

0,13

0,17

0,23

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

64

0,12

0,15

0,19

0,26

0,34

1,6

2

2,6

3,6

5

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

0,12

0,15

0,19

0,26

0,34

1,6

2,6

3,6

5

26,9

1,6

2

3,2

4

0,12

0,19

0,26

0,34

50

60,3

1,6

2

2,9

4

5,6

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

76

0,17

0,22

0,31

0,41

0,57

1,6

2

2,9

4

5,6

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

0,17

0,22

0,31

0,41

0,57

1,6

2

2,9

4

5,6

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

0,17

0,22

0,31

0,41

0,57

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

89

0,26

0,37

0,42

0,46

0,78

1,1

1,6

2,3

2,9

5

7,1

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

0,26

0,37

0,46

0,78

1,1

1,6

2,3

2,9

5

7,1

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

0,26

0,37

0,46

0,78

1,1

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

89

0,38

0,44

0,55

0,60

1,0

1,4

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

 

0,38

0,44

0,55

0,60

1,0

1,4

2

2,3

3,2

5,6

8

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

 

0,38

0,44

0,60

1,0

1,4

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

102

0,56

0,73

0,82

1,0

1,6

2,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

0,56

0,73

0,82

1,0

1,6

2,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

0,56

0,73

0,82

1,0

1,6

2,3

125

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

127

0,86

1,1

1,4

1,7

2,6

4,1

2

2,6

3,2

4

6,3

10

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

0,86

1,1

1,4

1,7

2,6

4,1

2

2,6

3,2

4

6,3

10

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

0,86

1,1

1,4

1,7

2,6

4,1

150

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

140

1,1

1,5

1,8

2,4

4,0

6,0

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

1,1

1,5

1,8

2,4

4,0

6,0

 

 

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

 

1,1

1,5

1,8

2,4

4,0

6,0

200

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

152

1,6

2,1

2,9

5,1

6,5

9,9

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

1,6

2,1

2,9

5,1

6,5

9,9

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

1,6

2,1

2,9

5,1

6,5

9,9

250

273

2

3,6

4

6,3

10

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

178

2,4

4,2

4,7

7,4

11

2

3,6

4

6,3

10

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

2,4

4,2

4,7

7,4

11

2

3,6

4

6,3

10

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

2,4

4,2

4,7

7,4

11

300

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

273

2

3,6

4

6,3

10

203

4,2

6,4

7,2

11

16

2,6

4

4,5

7,1

10

219,1

2

2,6

3,6

6,3

10

4,2

6,4

7,2

11

16

2,6

4

4,5

7,1

10

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

4,2

6,4

7,2

11

16

350

355,6

2,6

4

5

8

11

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

330

7,5

11

14

23

31

2,6

4

5

8

11

273

2

3,6

4

6,3

10

7,5

11

14

23

31

2,6

4

5

8

11

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

7,5

11

14

23

31

400

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

355,6

2,6

4

5

8

11

356

9,2

14

18

28

43

2,6

4

5

8,8

12,5

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

9,2

14

18

28

43

2,6

4

5

8,8

12,5

273

2

3,6

4

6,3

10

9,2

14

18

28

43

450

457

3,2

4

5

10

406,4

2,6

4

5

8,8

381

14

17

21

42

3,2

4

5

10

355,6

2,6

4

5

8

14

17

21

42

3,2

4

5

10

323,9

2,6

4

4,5

7,1

14

17

21

42

500

508

3,2

5

5,6

11

457

3,2

4

5

10

508

20

31

35

69

3,2

5

5,6

11

406,4

2,6

4

5

8,8

20

31

35

69

3,2

5

5,6

11

355,6

2,6

4

5

8

20

31

35

69

600

610

3,2

5,6

6,3

12,5

508

3,2

5

5,6

11

508

24

42

48

93

3,2

5,6

6,3

12,5

457

3,2

4

5

10

 

24

42

48

93

3,2

5,6

6,3

12,5

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

 

24

42

48

93

                     

6.1.4. Tê bằng và tê chuyển bậc

Hình 5 - Tê bằng và tê chuyển bậc

Bảng 5 - Kích thước của tê

DN

D

mm

T

mm

D1

mm

T1

mm

F

mm

H

mm

Khối lượng quy ước 1)

kg

15

21,3

1,6

2

3,2

4

21,3

1,6

2

3,2

4

25

-

0,15

0,19

0,30

0,38

20

26,9

1,6

2

3,2

4

26,9

1,6

2

3,2

4

29

-

0,18

0,23

0,37

0,46

1,6

2

3,2

4

21,3

1,6

2

3,2

4

29

0,21

0,26

0,42

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

25

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

38

-

0,27

0,34

0,40

0,64

0,80

1,6

2,3

3,2

4,5

26,9

1,6

2

3,2

4

38

0,17

0,25

0,35

0,40

1,6

2,3

3,2

4,5

21,3

1,6

2

3,2

4

38

0,17

0,25

0,35

0,40

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

48

-

0,44

0,60

0,79

1,1

1,5

1,6

2

2,6

3,6

5

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

48

0,49

0,60

0,79

1,1

1,5

1,6

2,6

3,6

5

26,9

1,6

2

3,2

4

48

0,49

0,79

1,1

1,5

1,6

2,6

3,6

5

21,3

1,6

2

3,2

4

48

0,49

0,79

1,1

1,5

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

57

-

0,64

0,80

1,0

1,4

2,0

1,6

2

2,6

3,6

5

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

57

0,64

0,80

1,0

1,4

2,0

1,6

2

2,6

3,6

5

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

57

0,64

0,80

1,0

1,4

2,0

1,6

2,6

3,6

5

26,9

1,6

2

3,2

4

57

0,64

1,0

1,4

2,0

50

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

64

-

0,88

1,1

1,2

1,5

2,2

3,0

1,6

2

2,9

4

5,6

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

 

60

0,88

1,1

1,5

2,2

3,0

1,6

2

2,9

4

5,6

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

 

51

0,88

1,1

1,5

2,2

3,0

1,6

2

2,9

4

5,6

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

 

51

0,88

1,1

1,5

2,2

3,0

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

76

-

1,8

2,5

2,9

3,2

5,5

7,9

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

 

70

1,8

2,5

2,9

3,2

5,5

7,9

1,6

2,3

2,9

5

7,1

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

 

67

1,8

2,5

3,2

5,5

7,9

1,6

2,3

2,9

5

7,1

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

 

64

1,8

2,5

3,2

5,5

7,9

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

86

-

1,6

1,8

2,8

2,5

4,5

6,2

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

 

83

1,6

1,8

2,8

2,5

4,5

6,2

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

 

76

1,4

1,6

2,0

2,2

4,0

5,5

2

2,3

3,2

5,6

8

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

 

73

1,4

1,6

2,2

4,0

5,5

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

105

-

2,5

3,2

3,6

4,5

7,8

10

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

 

98

2,5

3,2

3,6

4,5

7,8

10

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

 

95

2,5

3,2

3,6

4,5

7,8

10

2

2,6

2,9

3,5

6,3

8,8

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

 

89

2,2

2,8

3,4

3,8

6,7

10

125

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

124

-

1,6

2,2

2,7

3,4

5,3

16

2

2,6

3,2

4

6,3

10

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

 

117

1,6

2,2

2,7

3,4

5,3

16

2

2,6

3,2

4

6,3

10

88,9

2

2,3

2,6

2,9

5

7,1

 

108

1,6

2,2

2,7

3,4

5,3

16

150

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

168,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

143

-

4,2

5,5

6,7

9,4

16

23

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

139,7

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

143

-

4,2

5,5

6,7

9,4

16

23

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

130

4,2

5,5

6,7

9,4

16

23

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

124

4,2

5,5

6,7

9,4

16

23

200

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

178

-

7,4

9,7

13

23

29

44

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

168

5,0

6,5

9,0

16

20

43

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

162

5,0

6,5

9,0

16

20

43

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

156

 

250

273

2

3,6

4

6,3

10

273

2

3,6

4

6,3

10

216

-

10

19

21

33

52

2

3,6

4

6,3

10

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

203

10

19

21

33

52

2

3,6

4

6,3

10

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

194

10

19

21

33

52

2

3,6

4

6,3

10

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

191

10

19

21

33

52

300

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

254

-

19

30

34

54

76

2,6

4

4,5

7,1

10

273

2

3,6

4

6,3

10

241

12

30

34

54

77

2,6

4

4,5

7,1

10

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

229

17

26

30

47

66

2,6

4

4,5

7,1

10

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

219

17

26

30

47

66

350

355,6

2,6

4

5

8

11

355,6

2,6

4

5

8

11

279

-

22

34

43

58

94

2,6

4

5

8

11

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

270

 

2,6

4

5

8

11

273

2

3,6

4

6,3

10

257

 

2,6

4

5

8

11

219,1

 

2

2,6

3,6

6,3

8

248

 

400

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

305

-

29

44

56

88

131

2,6

4

5

8,8

12,5

355,6

2,6

4

5

8

11

305

 

2,6

4

5

8,8

12,5

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

295

 

 

2,6

4

5

8,8

12,5

273

2

3,6

4

6,3

10

283

 

450

457

3,2

4

5

10

457

3,2

4

5

10

343

-

 

3,2

4

5

10

406,4

2,6

4

5

8,8

330

 

3,2

4

5

10

355,6

2,6

4

5

8

330

 

3,2

4

5

10

323,9

2,6

4

4,5

7,1

321

 

500

508

3,2

5

5,6

11

508

3,2

5

5,6

11

381

-

 

3,2

5

5,6

11

457

3,2

4

5

10

 

368

 

3,2

5

5,6

11

406,4

2,6

4

5

8,8

 

356

 

3,2

5

5,6

11

355,6

2,6

4

5

8

 

356

 

600

610

3,2

5,6

6,3

12,5

610

3,2

5,6

6,3

12,5

432

-

 

3,2

5,6

6,3

12,5

508

3,2

5

5,6

11

 

432

 

3,2

5,6

6,3

12,5

457

3,2

4

5

10

 

419

 

3,2

5,6

6,3

12,5

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

 

406

 

1) Tham khảo

6.1.5. Mũ

Hình 5 - Mũ

CHÚ THÍCH: Các mũ có dạng một nữa hình elip và có chiều dài phần thẳng để tạo nên chiều dài toàn bộ như xác định đối với K. Chiều cao của đoạn nửa hình elíp được đo bên ngoài, không được thấp hơn một phần tư đường kính trong của mũ.

Bảng 6 - Kích thước của mũ

DN

D

mm

T

mm

K

mm

Khối lượng quy ước 1) kg

15

21,3

1,6

2

3,2

4

25

 

20

26,9

1,6

2

3,2

4

25

 

25

33,7

1,6

2

2,3

3,2

4,5

38

 

32

42,4

1,6

2

2,6

3,6

5

38

 

40

48,3

1,6

2

2,6

3,6

5

38

 

50

60,3

1,6

2

2,3

2,9

4

5,6

38

 

65

76,1

1,6

2,3

2,6

2,9

5

7,1

38

 

80

88,9

2

2,3

2,9

3,2

5,6

8

51

 

100

114,3

2

2,6

2,9

3,6

6,3

8,8

64

 

125

139,7

2

2,6

3,2

4

6,3

10

76

 

150

168,3

2

2,6

3,2

4,5

7,1

11

89

 

200

219,1

2

2,6

3,6

6,3

8

12,5

102

 

250

273

2

3,6

4

6,3

10

127

 

300

323,9

2,6

4

4,5

7,1

10

152

 

350

355,6

2,6

4

5

8

11

165

 

400

406,4

2,6

4

5

8,8

12,5

178

 

450

457

3,2

4

5

10

203

 

500

508

3,2

5

5,6

11

229

 

600

610

3,2

5,6

6,3

12,5

267

 

700

711

4

7,1

267

 

800

813

4

8

267

 

900

914

4

8,8

267

 

1000

1016

4

10

305

 

1) Tham khảo

6.1.6. Đầu bằng

Hình 7 - Đầu bằng

(Đang trong quá trình xem xét)

Bảng 7 - Kích thước của đầu bằng

(Đang trong quá trình xem xét)

6.2. Dung sai

6.2.1. Dung sai kích thước

Bảng 8 - Dung sai kích thước

Đường kính ngoài

mm

D và D1

d và d1

T,T1

 

%

F,H,L

 

mm

B

 

mm

C

 

mm

K

 

mm

T,T1

mm

 

mm

T,T1

mm

 

mm

T,T1

mm

 

T,T1

mm

 

mm

          D ≤ 60,3

≤ 2,9

± 0,8

> 2,9

+ 1,6

- 0,8

≤ 2,9

 

> 2,9

± 0,8

-12,5

± 1,6

± 6,3

± 6,3

± 3,2

60,3 < d="" ≤="">

≤ 3,2

> 3,2

± 1,6

≤ 3,2

> 3,2

± 1,6

            D = 139,7

≤ 3,2

+ 1,6

- 0,8

> 3,2

+ 2,4

- 1,6

≤ 3,2

> 3,2

± 6,3

139,7 < d="" ≤="">

≤ 4

> 4

≤ 4

> 4

219,1 < d="" ≤="">

≤ 5

+ 2,4

- 0,8

> 5

+ 4,0

- 3,2

≤ 5

> 5

± 3,2

± 2,4

± 9,5

 

D =

508

≤ 5

+ 3,2

- 0,8

> 5

+ 3,2

- 4,8

≤ 5

> 5

± 4,8

 

D =

610

≤ 6,3

> 6,3

≤ 6,3

> 6,3

610

< d="">

1016

≤ 6,3

+ 4,8

- 0,8

> 6,3

≤ 6,3

> 6,3

± 4,8

± 9,5

6.2.2. Dung sai thẳng hàng (alignment)

Hình 8 - Dung sai thẳng hàng

Bảng 9 – Dung sai thẳng hàng

Đường kính ngoài

mm

P

Q

mm

U

mm

Uốn 5D

mm

Khác

mm

D ≤ 114,3

2,4

1,6

0,8

± 0,8

114,3 < d="" ≤="">

-

3,2

1,6

219,1 < d="" ≤="">

4,8

2,4

± 1,6

323,9 < d="" ≤="">

6,3

406,4 < d="" ≤="">

9,5

3,2

610 < d="" ≤="">

4,8

711 <>

12,7

6.2.3. Dung sai góc nghiêng

Các đầu mút của phụ tùng phải được cắt vuông. Đối với các chiều dày vượt quá 3,6 mm, các đầu mút phải được vát mép.

Bảng 10 - Hình dạng và kích thước của đầu mút

Độ dày

mm

Đầu mút

a

độ

b

độ

c

mm

¦

mm

r

mm

r1

mm

T <>

-

-

-

-

-

-

3,6 ≤ T <>

-

1,6 ± 0,8

-

-

-

T ≥ 20

10 ± 1

19

» 3

-

» 6

7. Xử lý nhiệt

Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, xử lý nhiệt phải được quy định, ví dụ phù hợp với

8. Ghi nhãn

Nhà sản xuất phải ghi nhãn dễ đọc và không tẩy xóa được với:

- Nhãn thương mại hoặc tên;

- Đường kính ngoài và độ dày;

- Mác thép;

- Số hiệu của tiêu chuẩn này.

Phương pháp ghi nhãn phải được làm theo ý nhà chế tạo nhưng không gây hại đến phụ tùng. Nếu có thêm bất cứ yêu cầu nào trên nhãn, phải được quy định trong đơn hàng.

9. Thử nghiệm

Thông thường không yêu cầu phải có các phép thử được nghiệm thu đối với các phụ tùng được chế tạo theo các điều kiện của tiêu chuẩn này.

Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất, các thử nghiệm có thể được quy định trong các yêu cầu và đơn hàng.

10. Chứng chỉ

10.1. Khi có yêu cầu từ người mua, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ mà các sản phẩm được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.

10.2. Chứng chỉ này phải phù hợp với các yêu cầu của 5.2.1 và 5.2.2 của TCVN 4399 (ISO 404).

 

1) Tiêu chuẩn này có 5 phần, thay thế cho ISO 2604-4

2) Thay thế ISO 2604-2

3) Thay thế ISO 2604-5

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi