Tiêu chuẩn TCVN 5945:2005 Tiêu chuẩn thải nước thải công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiệp-Tiêu chuẩn thải
Số hiệu:TCVN 5945:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Năm ban hành:2005Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5945:2005

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP-TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water _ Discharge standards

Lời nói đầu

TCVN 5945: 2005 thay thế cho TCVN 5945: 1995.

TCVN 5945: 2005 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 147 "Chất lượng nước" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP - TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water _ Discharge standards

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ,... (gọi chung là "nước thải công nghiệp").

1.2 Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp trước khi đổ vào các vực nước.

2 Giá trị giới hạn

2.1 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước không voợt quá các giá trị tương ứng qui định trong bảng 1;

2.2 Đối với nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm được qui định trong các tiêu chuẩn riêng.

2.3 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm bằng hoặc nhỏ hơn gía trị qui định trong cột A có thể đổ vào các vực nước thoờng được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.

2.4 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm nhỏ hơn hoặc bằng gía trị qui định trong cột B chỉ được đổ vào các vực nước thoờng được dùng cho các mục đích giao thông thuỷ, toới tiêu, bơi lội, nuôi thuỷ sản, trồng trọt,....

2.5 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột B nhong không voợt quá giá trị qui định trong cột C chỉ được phép thải vào các nơi được qui định (nho hồ chứa nước thải được xây riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung...).

2.6 Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột C thì không được phép thải ra môi troờng.

2.7 Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được qui định trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Bảng 1  Giá trị giới hạn các thông số vỡ nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp

TT

Thông số

Đơn vị

TCVN 5945: 1995

Dự thảo TCVN 5945:2005

Giá trị giới hạn

Giá trị giới hạn

A

B

C

A

B

C

1

Nhiệt độ,

oC

40

40

45

40

40

45

2

pH

-

6 - 9

5,5 - 9

5 - 9

6 đến 9

5,5 đến

5 đến 9

3

Mùi

mg/l

-

-

-

Không khó chịu

Không khó chịu

-

4

BOD5 (20oC),

mg/l

20

50

100

30

50

100

5

COD

mg/l

50

100

400

50

80

400

6

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

100

200

50

100

200

Kim loại nặng

7

asen

mg/l

0,05

0,1

0,5

0,05

0,1

0,5

8

Thuỷ ngân

mg/l

0,005

0,005

0,01

0,005

0,01

0,01

9

Chì

mg/l

0,1

0,5

1

0,1

0,5

1

10

Cadmi

mg/l

0,01

0,02

0,5

0,001

0,01

0,5

11

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

0,5

0,05

0,1

0,5

12

Crom (III)

mg/l

0,2

1

2

0,2

1

2

13

Đồng

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

14

Kẽm

mg/l

1

2

5

1

2

5

15

Nikel

mg/l

0,2

1

2

0,2

0,5

2

16

Mangan

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

17

Sắt

mg/l

1

5

10

1

5

10

18

Thiếc

mg/l

0,2

1

5

0,2

1

5

19

Xianua

mg/l

0,05

0,1

0,2

0,05

0,1

0,2

20

Phenol

mg/l

0,001

0,05

1

0,1

0,4

1

21

Dầu mỡ khoáng

mg/l

KPHĐ

1

5

5

5

10

22

Dầu động thực vật

mg/l

5

10

30

10

20

30

23

Clo do

mg/l

1

2

2

1

2

2

24

PCB

mg/l

-

-

-

0,003

0,01

0,05

25

Tổng hoá chất bảo

vệ thực vật

Lân hữu cơ

mg/l

0,2

0,5

1

0,3

1

1

Clo hữu cơ

mg/l

-

-

-

0,05

0,1

0,1

Bảng 1 - (kết thúc)

TT

Thông số

Đơn vị

TCVN 5945: 1995

Dự thảo TCVN 5945:2005

Giá trị giới hạn

Giá trị giới hạn

A

B

C

A

B

C

26

Sunfua

mg/l

0,2

0,5

1

0,2

0,5

1

27

Florua

mg/l

1

2

5

1

2

5

28

Clorua

mg/l

-

-

-

500

600

1000

29

Amoniac (tính theo Nitơ)

mg/l

0,1

1

10

1

2

10

30

Tổng nitơ

mg/l

30

60

60

15

30

60

31

Tổng phôtpho

mg/l

4

6

8

4

6

8

32

Coliform

MPL/100ml

5000

10000

-

3000

5000

-

33

Thử sinh học (Biotest)

90% cá sống sót sau 96 giờ trong 100% nước thải

34

Tổng hoạt độ phóng xạ D

Bq/l

0,1

0,1

-

0,1

0,1

-

35

Tổng hoạt độ phóng xạ E

Bq/l

1,0

1,0

-

1,0

1,0

-

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi