Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 13707-1:2023 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phần 1

Số hiệu: TCVN 13707-1:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/07/2023
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13707-1:2023

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13707-1:2023

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13707-1:2023 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13707-1:2023 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13707-1:2023

ISO 13061-1:2014

WITH AMENDMENT 1:2017

TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC CỦA GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ DÀNH CHO MẪU NHỎ KHÔNG KHUYẾT TẬT TỪ GỖ TỰ NHIÊN – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CHO CÁC PHÉP THỬ VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC

Physical and mechanical properties of wood - Test methods for small clear wood specimens - Part 1: Determination of moisture content for physical and mechanical tests

Lời nói đầu

TCVN 13707-1:2023 thay thế TCVN 8048-1:2009.

TCVN 13707-1:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 13061-1:2014 và sửa đổi 1:2017.

TCVN 13707-1:2023 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13707 (ISO 13061), Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13707-1:2023 (ISO 13061-1:2014 with Amd 1:2017), Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép th vật lý và cơ học.

- TCVN 13707-2:2023 (ISO 13061-2:2014 with Amd 1:2017), Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học

- TCVN 13707-3:2023 (ISO 13061-3:2014 with Amd 1:2017), Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh

- TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amd 1:2017), Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh

- TCVN 13707-5:2023 (ISO 13061-5:2020), Phần 5: Xác định độ bền nén vuông góc với thớ

- TCVN 13707-6:2023 (ISO 13061-6:2014), Phần 6: Xác định độ bền kéo song song với thớ

- TCVN 13707-7:2023 (ISO 13061-7:2014), Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với thớ

- TCVN 13707-8:2023 (ISO 13061-8:2022), Phần 8: Xác định độ bền cắt song song với thớ

- TCVN 13707-10:2023 (ISO 13061-10:2017), Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập

- TCVN 13707-11:2023 (ISO 13061-11:2017), Phần 11: Xác định độ cứng va đập

- TCVN 13707-12:2023 (ISO 13061-12:2017), Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh

- TCVN 13707-13:2023 (ISO 13061-13:2016), Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

- TCVN 13707-14:2023 (ISO 13061-14:2016), Phần 14: Xác định độ co rút thể tích

- TCVN 13707-15:2023 (ISO 13061-15:2017), Phần 15: Xác định đ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

- TCVN 13707-16:2023 (ISO 13061-16:2017), Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích

- TCVN 13707-17:2023 (ISO 13061-17:2017), Phần 17: Xác định độ bền nén song song với thớ

 

TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC CỦA GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ DÀNH CHO MẪU NHỎ KHÔNG KHUYẾT TẬT TỪ GỖ TỰ NHIÊN – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CHO CÁC PHÉP THỬ VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC

Physical and mechanical properties of wood - Test methods for small clear wood specimens - Part 1: Determination of moisture content for physical and mechanical tests

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sấy khô hoàn toàn đ xác định độ ẩm của gỗ cho các thử nghiệm vật lý và cơ học của mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mi nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8044 (ISO 3129), Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ g tự nhiên

ISO 24294, Timber - Round and sawn timber - Vocabulary (Gỗ - Gỗ tròn và gỗ xẻ - Từ vựng)

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 24294 và các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Độ m tương đối (moisture content)

Được biểu thị bằng phần trăm của khối lượng nước có trong gỗ và khối lượng gỗ khô hoàn toàn.

4 Nguyên tắc

Độ ẩm là một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất có thể gây ảnh hưởng đến các tính chất vật lý và cơ học gỗ. Tiêu chuẩn này mô tả quy trình xác định độ m với mong muốn thu được giá trị độ ẩm phù hợp với nhu cầu của người sử dụng các mức chính xác khác nhau (xem 5.1).

Xác định độ m bằng cách cân mẫu thử trước và sau khi sấy đến khối lượng không đổi. Độ ẩm được tính bằng phần trăm từ khối lượng hao hụt và khối lượng của mẫu th sau khi sấy khô hoàn toàn.

CHÚ THÍCH: Độ ẩm gỗ được tính bằng phần trăm trên khối lượng khô hoàn toàn của mẫu th do đó giá trị độ ẩm có th vượt 100 %.

5 Thiết bị, dụng cụ

5.1  Cân, dựa trên khối lượng 10g mẫu thử khô hoàn toàn, độ phân giải tối thiểu của cân phải được xác định theo mức chính xác mong muốn

Mức chính xác mong muốn, W,%

Độ phân giải của cân, mg

1,0

100

0,5

50

0,1

10

0,05

5

0,01

1

Đối với các mức khối lượng khô hoàn toàn khác, yêu cầu về mức chính xác phải được chia theo tỷ lệ thích hợp.

5.2  Tủ sấy, đối lưu cưỡng bức có khả năng luôn duy trì nhiệt độ (103 ± 2) °C trong quá trình sấy mẫu đến khi đạt được khối lượng không đổi. Hơi m sẽ được thoát ra ngoài qua lỗ thông.

5.3  Bình hút ẩm, kín có chứa chất hút ẩm (ví dụ: silica gel, canxi clorua, v.v...) để duy trì môi trường khô.

6 Chuẩn bị mẫu thử

6.1  Ly mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 8044 (ISO 3129).

6.2  Mu thử có mặt cắt ngang với kích thước tối thiểu là 20 mm x 20 mm và chiều dài dọc theo thớ tối thiểu là 20 mm, tốt nhất mẫu thử được to thành dạng hình hộp chữ nhật.

6.3 Độ ẩm của mẫu thử cắt ra từ mẫu đã thực hiện các thử nghiệm vật lý và cơ học khác được sử dụng để xác định mối quan hệ giữa độ ẩm và các tính chất khác của gỗ. Hình dạng, kích thước và phương pháp lấy mẫu phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của mẫu gỗ. Mỗi mẫu lấy ít nhất 1 mẫu thử gần với điểm hư hại (ví dụ tại gần vùng bị phá hủy đối với các thử nghiệm phá hủy).

6.4 Sau khi chun bị, bảo quản mẫu thử trong các điều kiện sao cho độ m không thay đổi trước khi thử nghiệm.

7 Cách tiến hành

7.1 Cân mẫu thử đến mức chính xác đã chọn theo 5.1

7.2  Sấy mẫu thử đến khối lượng không đổi ở nhit độ (103 ± 2) °C

CHÚ THÍCH: Khối lượng được coi là không đổi khi chênh lệch kết quả giữa hai lần cân liên tiếp cách nhau 8 h, không vượt quá 0,2 % khối lượng mẫu thử.

7.3 Mẫu thử của các mẫu gỗ có chứa các chất hữu cơ dễ bay hơi (nhựa, nhựa cây, v.v...) vượt quá sai số cho phép phải được làm khô theo phương pháp chân không.

7.4 Sau khi làm nguội mẫu thử trong bình hút ẩm, cân ngay mẫu thử để giảm thiểu sự hút m. Việc cân phải được thực hiện đến mức chính xác đã chọn theo 5.1. Đối vi mức chính xác cao, tiến hành theo các yêu cầu trong 7.5.

7.5  Nếu cần xác định độ ẩm có mức chính xác từ 0,1 % tr lên thì tiến hành cân với các bình hút ẩm đậy kín.

8 Tính và biểu thị kết quả

8.1 Độ ẩm, W, của mỗi mẫu thử phải được tính đến mức chính xác cần thiết theo công thức sau:

trong đó:

m1  là khối lượng ban đầu của mẫu thử trước khi sấy, tính bằng g; và

m2 là khối lượng khô hoàn toàn của mẫu thử , tính bằng g.

8.2 Khi tiến hành cân bằng bình hút ẩm theo 7.5, sử dụng công thức sau:

trong đó:

m0 là khối lượng của bình hút ẩm, tính bằng g;

m1 là khối lượng của bình hút ẩm và mẫu thử trước khi sấy, tính bằng g; và

m2  là khối lượng của bình hút ẩm và mẫu thử sau khi sấy, tính bằng g.

8.3  Giá trị trung bình cộng và độ lệch chuẩn của kết quả nhận được trên các mẫu thử riêng lẻ trong một mẫu phải được tính đến mức chính xác yêu cầu.

9 Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Mô tả ly mẫu theo TCVN 8044 (ISO 3129);

c) Các kết quả th nghiệm và giá trị thống kê theo quy định trong Điều 8;

d) Ngày thử nghiệm;

e) Tên tổ chức thực hiện thử nghim.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 8048-1:2009 (ISO 3130:1975), Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý (sẽ hủy bỏ khi công bố TCVN 13707-1:2023)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13707-1:2023

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8048-1:2009 ISO 3130:1975 Gỗ-Phương pháp thử cơ lý-Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-2:2023 ISO 13061-2:2014 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-3:2023 ISO 13061-3:2014 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh

04

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-11:2023 ISO 13061-11:2017 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 11: Xác định độ cứng va đập

05

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-12:2023 ISO 13061-12:2017 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×