Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 11982-2:2017 Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11982-2:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11982-2:2017 ISO 2982-2:2013 Ổ lăn-Phụ tùng-Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
Số hiệu: | TCVN 11982-2:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11982-2:2017
ISO 2982-2:2013
Ổ LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA
Rolling bearings - Accessories - Part 2: Dimensions for locknuts and locking devices
Lời nói đầu
TCVN 11982-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 2982-2:2013
TCVN 11982-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11982 (ISO 2982), Ổ lăn - Phụ tùng bao gồm các phần sau:
- TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013), Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
Ổ LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CHO ĐAI ỐC HÃM VÀ CƠ CẤU KHÓA
Rolling bearings - Accessories - Part 2: Dimensions for locknuts and locking devices
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định:
- kích thước của đai ốc hãm
- dung sai độ đảo của mặt mút kẹp đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít;
- kích thước của vòng đệm khóa có vấu cài bên trong thẳng dùng với các đai ốc hãm có 4 rãnh;
- kích thước của cụm kẹp hãm dùng với các đai ốc hãm có 8 rãnh.
Các đai ốc hãm cũng thích hợp cho định vị chiều trục các vòng trong ổ lăn trên trục và dùng để tháo các ống găng kiểu rút.
Về các cụm ống găng và ống găng kiểu rút, xem TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất thích hợp cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật lý)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:
3.1
Chi tiết hãm (locking clip)
Chi tiết có dạng chữ C dùng để kẹp giữ một đai ốc hãm
3.2
Cụm kẹp hãm (locking clip assembly)
Cụm chi tiết gồm có một chi tiết kẹp hãm và một bu lông
4 Ký hiệu
4.1 Quy định chung
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau được liệt kê trong 4.2, 4.3, 4.4 và 4.5.
Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1, Hình 2, Hình 3 và Hình 4 và các giá trị được cho trong Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 và Bảng 4 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.
4.2 Đai ốc hãm có 4 rãnh
Xem Hình 1
B | chiều rộng của đai ốc hãm |
b | chiều rộng của rãnh trên đai ốc hãm |
d1 | đường kính ngoài của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm |
d2 | đường kính ngoài của đai ốc hãm |
G | ký hiệu của ren vít |
h | chiều sâu của rãnh trong đai ốc hãm |
ts | dung sai độ đảo của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít |
Hình 1 - Đai ốc hãm có 4 rãnh
4.3 Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng
Xem Hình 2
B7 | chiều dày vật liệu của vòng đệm hãm |
d3 | đường kính lỗ của vòng đệm hãm |
d4 | đường kính chân của vấu cài ngoài của vòng đệm hãm |
d5 | đường kính ngoài của vòng đệm hãm |
f | chiều rộng của vấu cài ngoài của vòng đệm hãm |
f1 | chiều rộng của vấu cài bên trong của vòng đệm hãm |
M | khoảng cách giữa vấu cài bên trong và lỗ (d3 - chiều cao của vấu cài bên trong) |
N | số lượng nhỏ nhất của các vấu cài ngoài của vòng đệm hãm |
Hình 2 - Vòng đệm khóa có vấu cài bên trong thẳng
4.4 Đai ốc hãm có 8 rãnh
Xem Hình 3
B | chiều rộng của đai ốc hãm |
b | chiều rộng của rãnh trong đai ốc hãm |
d1 | đường kính ngoài của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm |
d2 | đường kính ngoài của đai ốc hãm |
G1 | ký hiệu của ren vít của lỗ đai ốc hãm |
h | chiều sâu của rãnh trong đai ốc hãm |
ts | dung sai độ đảo của mặt mút kẹp chặt của đai ốc hãm đối với đường kính trung bình của ren vít |
Hình 3 - Đai ốc hãm có 8 rãnh
4.5 Cụm kẹp hãm
Về bu lông và cái kẹp hãm, xem Hình 4
b1 | chiều rộng của cái kẹp hãm |
d6 | đường kính của lỗ trong cái kẹp hãm |
e | chiều rộng bên trong cái kẹp hãm |
G2 | ký hiệu của ren vít |
h1 | chiều cao của cái kẹp hãm |
I | chiều dài của bu lông |
s | chiều dày vật liệu của cái kẹp hãm |
CHÚ THÍCH: Bu lông có thể hoặc không được kẹp chặt để ngăn ngừa sự tháo lỏng
Hình 4 - Cụm kẹp hãm
5 Kích thước
5.1 Đai ốc hãm 4 rãnh
Các kích thước và dung sai độ đảo ts của các đai ốc hãm 4 rãnh được cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Đai ốc hãm có 4 rãnh
Kích thước tính bằng milimet
Ga | d2 | d1 | B | b | h | tsb |
M10 x 0,75 | 18 | 13,5 | 4 | 2 | 2 | 0,04 |
M12 x 1 | 22 | 17 | 4 | 2 | 2 | 0,04 |
M15 x 1 | 25 | 21 | 5 | 2 | 2 | 0,04 |
M17 x 1 | 28 | 24 | 5 | 2 | 2 | 0,04 |
M20 x 1 | 32 | 26 | 6 | 2 | 2 | 0,04 |
M25 x 1,5 | 38 | 32 | 7 | 2 | 2 | 0,04 |
M30 x 1,5 | 45 | 38 | 7 | 2 | 2 | 0,04 |
M35 x 1,5 | 52 | 44 | 8 | 2 | 2 | 0,04 |
M40 x 1,5 | 58 | 50 | 9 | 2,5 | 2,5 | 0,04 |
M45 x 1,5 | 65 | 56 | 10 | 2,5 | 2,5 | 0,04 |
M50 x 1,5 | 70 | 61 | 11 | 2,5 | 2,5 | 0,04 |
M55 x 2 | 75 | 67 | 11 | 3 | 3 | 0,05 |
M60 x 2 | 80 | 73 | 11 | 3 | 3 | 0,05 |
M65 x 2 | 85 | 79 | 12 | 3 | 3 | 0,05 |
M70 x 2 | 92 | 85 | 12 | 3,5 | 3,5 | 0,05 |
M75 x 2 | 98 | 90 | 13 | 3,5 | 3,5 | 0,05 |
M80 x 2 | 105 | 95 | 15 | 3,5 | 3,5 | 0,05 |
M85 x 2 | 110 | 102 | 16 | 3,5 | 3,5 | 0,05 |
M90 x 2 | 120 | 108 | 16 | 4 | 4 | 0,05 |
M95 x 2 | 125 | 113 | 17 | 4 | 4 | 0,05 |
M100 x 2 | 130 | 120 | 18 | 4 | 4 | 0,05 |
M105 x 2 | 140 | 126 | 18 | 5 | 5 | 0,05 |
M110 x 2 | 145 | 133 | 19 | 5 | 5 | 0,05 |
M115 x 2 | 150 | 137 | 19 | 5 | 5 | 0,05 |
M120 x 2 | 145 | 135 | 20 | 5 | 5 | 0,05 |
M120 x 2 | 155 | 138 | 20 | 5 | 5 | 0,05 |
M125 x 2 | 160 | 148 | 21 | 5 | 5 | 0,06 |
M130 x 2 | 155 | 145 | 21 | 5 | 5 | 0,06 |
M130 x 2 | 165 | 149 | 21 | 5 | 5 | 0,06 |
M135 x 2 | 175 | 160 | 22 | 6 | 6 | 0,06 |
M140 x 2 | 165 | 155 | 22 | 5 | 5 | 0,06 |
M140 x 2 | 180 | 160 | 22 | 6 | 6 | 0,06 |
M145 x 2 | 190 | 171 | 24 | 6 | 6 | 0,06 |
M150 x 2 | 180 | 170 | 24 | 5 | 5 | 0,06 |
M150 x 2 | 195 | 171 | 24 | 6 | 6 | 0,06 |
M155 x 3 | 200 | 182 | 25 | 7 | 7 | 0,06 |
M160 x 3 | 190 | 180 | 25 | 5 | 5 | 0,06 |
M160 x 3 | 210 | 182 | 25 | 7 | 7 | 0,06 |
M165 x 3 | 210 | 193 | 26 | 7 | 7 | 0,06 |
M170 x 3 | 200 | 190 | 26 | 5 | 5 | 0,06 |
M170 x 3 | 220 | 193 | 26 | 7 | 7 | 0,06 |
M180 x 3 | 210 | 200 | 27 | 5 | 5 | 0,06 |
M180 x 3 | 230 | 203 | 27 | 8 | 8 | 0,06 |
M190 x 3 | 220 | 210 | 28 | 5 | 5 | 0,06 |
M190 x 3 | 240 | 214 | 28 | 8 | 8 | 0,06 |
M200 x 3 | 240 | 222 | 29 | 8 | 8 | 0,06 |
M200 x 3 | 250 | 226 | 29 | 8 | 8 | 0,06 |
M210 x 4 | 270 | 238 | 30 | 10 | 10 | 0,12 |
M220 x 4 | 280 | 250 | 32 | 10 | 10 | 0,12 |
M230 x 4 | 290 | 260 | 34 | 10 | 10 | 0,12 |
M240 x 4 | 300 | 270 | 34 | 10 | 10 | 0,12 |
M250 x 4 | 320 | 290 | 36 | 10 | 10 | 0,12 |
M260 x 4 | 330 | 300 | 36 | 12 | 12 | 0,12 |
M280 x 4 | 350 | 320 | 38 | 12 | 12 | 0,12 |
a Cấp dung sai 5H theo ISO 965-3 đối với ren hệ mét và 7H theo ISO 2901 đối với ren thang hệ mét b Các giá trị đo được lấy ở bán kính = (đường kính ngoài của ren + d1)/4 |
5.2 Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng
Các kích thước của vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng
Kích thước tính bằng milimet
d3 | d4 | d5 | ƒ1 | M | ƒa | B7b | Nc |
10 | 13,5 | 21 | 3 | 8,5 | 3 | 1 | 9 |
12 | 17 | 25 | 3 | 10,5 | 3 | 1 | 11 |
15 | 21 | 28 | 4 | 13,5 | 4 | 1 | 11 |
17 | 24 | 32 | 4 | 15,5 | 4 | 1 | 11 |
20 | 26 | 36 | 4 | 18,5 | 4 | 1 | 11 |
25 | 32 | 42 | 5 | 23 | 5 | 1,25 | 13 |
30 | 38 | 49 | 5 | 27,5 | 5 | 1,25 | 13 |
35 | 44 | 57 | 6 | 32,5 | 5 | 1,25 | 13 |
40 | 50 | 62 | 6 | 37,5 | 6 | 1,25 | 13 |
45 | 56 | 69 | 6 | 42,5 | 6 | 1,25 | 13 |
0 | 61 | 74 | 6 | 47,5 | 6 | 1,25 | 13 |
55 | 67 | 81 | 8 | 52,5 | 7 | 1,5 | 17 |
60 | 73 | 86 | 8 | 57,5 | 7 | 1,5 | 17 |
65 | 79 | 92 | 8 | 62,5 | 7 | 1,5 | 17 |
70 | 85 | 98 | 8 | 66,5 | 8 | 1,5 | 17 |
75 | 90 | 104 | 8 | 71,5 | 8 | 1,5 | 17 |
80 | 95 | 112 | 10 | 76,5 | 8 | 1,8 | 17 |
85 | 102 | 119 | 10 | 81,5 | 8 | 1,8 | 17 |
90 | 108 | 126 | 10 | 86,5 | 10 | 1,8 | 17 |
95 | 113 | 133 | 10 | 91,5 | 10 | 1,8 | 17 |
100 | 120 | 142 | 12 | 96,5 | 10 | 1,8 | 17 |
105 | 126 | 145 | 12 | 100,5 | 12 | 1,8 | 17 |
110 | 133 | 154 | 12 | 105,5 | 12 | 1,8 | 17 |
115 | 137 | 159 | 12 | 110,5 | 12 | 2 | 17 |
120 | 135 | 151 | 14 | 115 | 12 | 2 | 17 |
120 | 138 | 164 | 14 | 115 | 12 | 2 | 17 |
125 | 148 | 170 | 14 | 120 | 12 | 2 | 17 |
130 | 145 | 161 | 14 | 125 | 12 | 2 | 17 |
130 | 149 | 175 | 14 | 125 | 12 | 2 | 17 |
135 | 160 | 185 | 14 | 130 | 14 | 2 | 17 |
140 | 155 | 171 | 16 | 135 | 12 | 2 | 17 |
140 | 160 | 192 | 16 | 135 | 14 | 2 | 17 |
145 | 171 | 202 | 16 | 140 | 14 | 2 | 17 |
150 | 170 | 188 | 16 | 145 | 14 | 2 | 17 |
150 | 171 | 205 | 16 | 145 | 14 | 2 | 17 |
155 | 182 | 212 | 16 | 147,5 | 16 | 2,5 | 19 |
160 | 180 | 199 | 18 | 154 | 14 | 2,5 | 19 |
160 | 182 | 217 | 18 | 154 | 16 | 2,5 | 19 |
165 | 193 | 222 | 18 | 157,5 | 16 | 2,5 | 19 |
170 | 190 | 211 | 18 | 164 | 16 | 2,5 | 19 |
170 | 193 | 232 | 18 | 164 | 16 | 2,5 | 19 |
180 | 200 | 221 | 20 | 174 | 16 | 2,5 | 19 |
180 | 203 | 242 | 20 | 174 | 18 | 2,5 | 19 |
190 | 210 | 231 | 20 | 184 | 16 | 2,5 | 19 |
190 | 214 | 252 | 20 | 184 | 18 | 2,5 | 19 |
200 | 220 | 248 | 20 | 194 | 18 | 2,5 | 19 |
200 | 226 | 262 | 20 | 194 | 18 | 2,5 | 19 |
210 | - | - | - | - | - | - | 19 |
220 | 250 | 292 | 24 | 213 | 20 | 3 | 19 |
230 | - | - | - | - | - | - | 19 |
240 | 270 | 312 | 24 | 233 | 20 | 3 | 19 |
250 | - | - | - | - | - | - | 19 |
260 | 300 | 342 | 28 | 253 | 24 | 3 | 19 |
280 | 320 | 362 | 28 | 273 | 24 | 3 | 19 |
a f phải < b (xem Hình 1 và Bảng 1) b Chiều dày chỉ là gần đúng và cho phép có các thay đổi nhỏ. c Vì đai ốc hãm có 4 rãnh, N phải là một số lẻ |
5.3 Đai ốc hãm có 8 rãnh
Các kích thước và dung sai độ đảo ts của các đai ốc hãm có 8 rãnh được cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Đai ốc hãm có 8 rãnh
Kích thước tính bằng milimet
G1a | d2 | d1 | B | b | h | tsb | Cái kẹp hãm thích hợp số | |
Tr220 x 4 | 260 | 242 | 30 | 20 | 9 | 0,12 | 1 | |
Tr240 x 4 | 290 | 270 | 34 | 20 | 10 | 0,12 | 2 | |
Tr260 x 4 | 310 | 290 | 34 | 20 | 10 | 0,12 | 2 | |
Tr280 x 4 | 330 | 310 | 38 | 24 | 10 | 0,12 | 3 | |
Tr300 x 4 | 360 | 336 | 42 | 24 | 12 | 0,12 | 4 | |
Tr300 x 4 | 380 | 340 | 40 | 24 | 12 | 0,12 | 5 | |
Tr320 x 5 | 380 | 356 | 42 | 24 | 12 | 0,12 | 6 | |
Tr320 x 5 | 400 | 360 | 42 | 24 | 12 | 0,12 | 7 | |
Tr340 x 5 | 400 | 376 | 45 | 24 | 12 | 0,12 | 6 | |
Tr340 x 5 | 440 | 400 | 55 | 28 | 15 | 0,12 | 8 | |
Tr360 x 5 | 420 | 394 | 45 | 28 | 13 | 0,12 | 9 | |
Tr360 x 5 | 460 | 420 | 58 | 28 | 15 | 0,12 | 8 | |
Tr380 x 5 | 450 | 422 | 48 | 28 | 14 | 0,12 | 10 | |
Tr380 x 5 | 490 | 440 | 60 | 32 | 18 | 0,12 | 11 | |
Tr400 x 5 | 470 | 442 | 52 | 28 | 14 | 0,12 | 10 | |
Tr400 x 5 | 520 | 460 | 62 | 32 | 18 | 0,12 | 12 | |
Tr420 x 5 | 490 | 462 | 52 | 32 | 14 | 0,15 | 13 | |
Tr420 x 5 | 540 | 490 | 70 | 32 | 18 | 0,15 | 12 | |
Tr440 x 5 | 520 | 490 | 60 | 32 | 15 | 0,15 | 14 | |
Tr440 x 5 | 560 | 510 | 70 | 36 | 20 | 0,15 | 15 | |
Tr460 x 5 | 540 | 510 | 60 | 32 | 15 | 0,15 | 14 | |
Tr460 x 5 | 580 | 540 | 75 | 36 | 20 | 0,15 | 15 | |
Tr480 x 5 | 560 | 530 | 60 | 36 | 15 | 0,15 | 16 | |
Tr480 x 5 | 620 | 560 | 75 | 36 | 20 | 0,15 | 17 | |
Tr500 x 5 | 580 | 550 | 68 | 36 | 15 | 0,15 | 16 | |
Tr500 x 5 | 630 | 580 | 80 | 40 | 23 | 0,15 | 18 | |
Tr530 x 6 | 630 | 590 | 68 | 40 | 20 | 0,15 | 19 | |
Tr530 x 6 | 670 | 610 | 80 | 40 | 23 | 0,15 | 20 | |
Tr560 x 6 | 650 | 610 | 75 | 40 | 20 | 0,15 | 21 | |
Tr560 x 6 | 710 | 650 | 85 | 45 | 25 | 0,15 | 22 | |
Tr600 x 6 | 700 | 660 | 75 | 40 | 20 | 0,15 | 19 | |
Tr600 x 6 | 750 | 690 | 85 | 45 | 25 | 0,15 | 22 | |
Tr630 x 6 | 730 | 690 | 75 | 45 | 20 | 0,2 | 23 | |
Tr630 x 6 | 800 | 730 | 95 | 50 | 28 | 0,2 | 24 | |
Tr670 x 6 | 780 | 740 | 80 | 45 | 20 | 0,2 | 25 | |
Tr670 x 6 | 850 | 775 | 106 | 50 | 28 | 0,2 | 26 | |
Tr710 x 7 | 830 | 780 | 90 | 50 | 25 | 0,2 | 27 | |
Tr710 x 7 | 900 | 825 | 106 | 55 | 30 | 0,2 | 28 | |
Tr750 x 7 | 870 | 820 | 90 | 55 | 25 | 0,2 | 29 | |
Tr750 x 7 | 950 | 875 | 112 | 60 | 34 | 0,2 | 30 | |
Tr800 x 7 | 920 | 870 | 90 | 55 | 25 | 0,2 | 29 | |
Tr800 x 7 | 1000 | 925 | 112 | 60 | 34 | 0,2 | 30 | |
Tr850 x 7 | 980 | 925 | 90 | 60 | 25 | 0,2 | 31 | |
Tr850 x 7 | 1060 | 975 | 118 | 70 | 38 | 0,2 | 32 | |
Tr900 x 7 | 1030 | 975 | 100 | 60 | 25 | 0,2 | 31 | |
Tr900 x 7 | 1120 | 1030 | 125 | 70 | 38 | 0,2 | 33 | |
Tr950 x 8 | 1080 | 1025 | 100 | 60 | 25 | 0,2 | 34 | |
Tr950 x 8 | 1170 | 1080 | 125 | 70 | 38 | 0,2 | 35 | |
Tr1000 x 8 | 1140 | 1085 | 100 | 60 | 25 | 0,2 | 36 | |
Tr1000 x 8 | 1240 | 1140 | 125 | 70 | 38 | 0,2 | 37 | |
Tr1060 x 8 | 1200 | 1145 | 100 | 60 | 25 | 0,2 | 36 | |
Tr1060 x 8 | 1300 | 1210 | 125 | 70 | 38 | 0,2 | 37 | |
Tr1120 x 8 | 1260 | 1205 | 100 | 60 | 25 | 0,2 | 36 | |
a | Cấp dung sai 7H theo ISO 2901 đối với ren thang hệ met | |||||||
b | Các giá trị đo được lấy ở bán kính = (đường kính ngoài của ren + d1)/4 | |||||||
5.4 Cụm kẹp hãm
Các kích thước của cụm kẹp hãm được cho trong Bảng 4
Bảng 4 - Cụm kẹp hãm
Kích thước tính bằng milimet
Cái kẹp hãm | sa ≈ | b1b | h1 | e | d6 | lc ≈ | G2 | |
1 | 4 | 20 | 12 | 13,5 | 7 | 12 | M6 | |
2 | 4 | 20 | 12 | 17,5 | 9 | 16 | M8 | |
3 | 4 | 24 | 12 | 17,5 | 9 | 16 | M8 | |
4 | 4 | 24 | 12 | 20,5 | 9 | 16 | M8 | |
5 | 4 | 24 | 12 | 30,5 | 12 | 20 | M10 | |
6 | 5 | 24 | 15 | 21 | 9 | 16 | M8 | |
7 | 5 | 24 | 15 | 31 | 12 | 20 | M10 | |
8 | 5 | 28 | 15 | 38 | 14 | 25 | M12 | |
9 | 5 | 28 | 15 | 20 | 9 | 16 | M8 | |
10 | 5 | 28 | 15 | 24 | 12 | 20 | M10 | |
11 | 5 | 32 | 15 | 40 | 14 | 25 | M12 | |
12 | 5 | 32 | 15 | 45 | 18 | 30 | M16 | |
13 | 5 | 32 | 15 | 24 | 12 | 20 | M10 | |
14 | 5 | 32 | 15 | 28 | 14 | 25 | M12 | |
15 | 5 | 36 | 15 | 43 | 18 | 30 | M16 | |
16 | 5 | 36 | 15 | 28 | 14 | 25 | M12 | |
17 | 5 | 36 | 15 | 53 | 18 | 30 | M16 | |
18 | 5 | 40 | 15 | 45 | 18 | 30 | M16 | |
19 | 7 | 40 | 21 | 34 | 18 | 30 | M16 | |
20 | 7 | 40 | 21 | 51 | 22 | 40 | M20 | |
21 | 7 | 40 | 21 | 29 | 18 | 30 | M16 | |
22 | 7 | 45 | 21 | 54 | 22 | 40 | M20 | |
23 | 7 | 45 | 21 | 34 | 18 | 30 | M16 | |
24 | 7 | 50 | 21 | 61 | 22 | 40 | M20 | |
25 | 7 | 45 | 21 | 39 | 18 | 30 | M16 | |
26 | 7 | 50 | 21 | 66 | 22 | 40 | M20 | |
27 | 7 | 50 | 21 | 39 | 18 | 30 | M16 | |
28 | 7 | 55 | 21 | 69 | 26 | 50 | M24 | |
29 | 7 | 55 | 21 | 39 | 18 | 30 | M16 | |
30 | 7 | 60 | 21 | 70 | 26 | 50 | M24 | |
31 | 7 | 60 | 21 | 44 | 22 | 40 | M20 | |
32 | 7 | 70 | 21 | 71 | 26 | 50 | M24 | |
33 | 7 | 70 | 21 | 76 | 26 | 50 | M24 | |
34 | 7 | 60 | 21 | 46 | 22 | 40 | M20 | |
35 | 7 | 70 | 21 | 78 | 26 | 50 | M24 | |
36 | 7 | 60 | 21 | 51 | 22 | 40 | M20 | |
37 | 7 | 70 | 21 | 88 | 26 | 50 | M24 | |
a | Chiều dày chỉ là gần đúng và cho phép có thay đổi nhỏ b | |||||||
b | b1 phải < b (xem Hình 3 và Bảng 3) | |||||||
c | Các chiều dài đã chỉ ra tương đương với chiều dài ưu tiên của bu lông đối với các cỡ ren vít đã liệt kê; tuy nhiên cho phép có các thay đổi. | |||||||
Phụ lục A
(Tham khảo)
Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong
A.1 Quy định chung
Ngoài các vòng đệm hãm có vấu cài bên trong thẳng đã cho trong 5.2, có thể sử dụng các vòng đệm hãm có vấu cài bên trong được uốn cong. Các vòng đệm hãm này được sử dụng với các với các đai ốc hãm có 4 rãnh và được dự định sử dụng cho các trục có ren.
A.2 Ký hiệu
Xem Hình A.1
Ngoài các ký hiệu đã cho trong 4.3, sử dụng ký hiệu sau.
B2 | độ nhô ra của vấu cài bên trong được uốn cong của vòng đệm hãm |
Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình A.1 và các giá trị được cho trong Bảng A.1 hiển thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có qui định khác.
Hình A.1 - Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong
A.3 Kích thước
Các kích thước của vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong được cho trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Vòng đệm hãm có vấu cài bên trong uốn cong
Kích thước tính bằng milimet
d3 | d4 | d5 ≈ | f1 max | M | fa | B2 | B7b ≈ | Nc | |
10 | 13,5 | 21 | 3 | 8,5 | 3 | 3 | 1 | 9 | |
12 | 17 | 25 | 3 | 10,5 | 3 | 3 | 1 | 11 | |
15 | 21 | 28 | 4 | 13,5 | 4 | 4 | 1 | 11 | |
17 | 24 | 32 | 4 | 15,5 | 4 | 4 | 1 | 11 | |
20 | 26 | 36 | 4 | 18,5 | 4 | 4 | 1 | 11 | |
22 | 28 | 38 | 4 | 20,5 | 4 | 4 | 1 | 11 | |
25 | 32 | 42 | 5 | 23 | 5 | 4 | 1,25 | 13 | |
28 | 36 | 46 | 5 | 26 | 5 | 4 | 1,25 | 13 | |
30 | 38 | 49 | 5 | 27,5 | 5 | 4 | 1,25 | 13 | |
32 | 40 | 52 | 5 | 29,5 | 5 | 4 | 1,25 | 13 | |
35 | 44 | 57 | 6 | 32,5 | 5 | 4 | 1,25 | 13 | |
40 | 50 | 62 | 6 | 37,5 | 6 | 5 | 1,25 | 13 | |
45 | 56 | 69 | 6 | 42,5 | 6 | 5 | 1,25 | 13 | |
50 | 61 | 74 | 6 | 47,5 | 6 | 5 | 1,25 | 13 | |
55 | 67 | 81 | 8 | 52,5 | 7 | 5 | 1,5 | 17 | |
60 | 73 | 86 | 8 | 57,5 | 7 | 6 | 1,5 | 17 | |
65 | 79 | 92 | 8 | 62,5 | 7 | 6 | 1,5 | 17 | |
70 | 85 | 98 | 8 | 66,5 | 8 | 6 | 1,5 | 17 | |
75 | 90 | 104 | 8 | 71,5 | 8 | 6 | 1,5 | 17 | |
80 | 95 | 112 | 10 | 76,5 | 8 | 6 | 1,8 | 17 | |
85 | 102 | 119 | 10 | 81,5 | 8 | 6 | 1,8 | 17 | |
90 | 108 | 126 | 10 | 86,5 | 10 | 8 | 1,8 | 17 | |
95 | 113 | 133 | 10 | 91,5 | 10 | 8 | 1,8 | 17 | |
100 | 120 | 142 | 12 | 96,5 | 10 | 8 | 1,8 | 17 | |
105 | 126 | 145 | 12 | 100,5 | 12 | 10 | 1,8 | 17 | |
110 | 133 | 154 | 12 | 105,5 | 12 | 10 | 1,8 | 17 | |
115 | 137 | 159 | 12 | 110,5 | 12 | 10 | 2 | 17 | |
120 | 138 | 164 | 14 | 115 | 12 | 10 | 2 | 17 | |
125 | 148 | 170 | 14 | 120 | 12 | 10 | 2 | 17 | |
130 | 149 | 175 | 14 | 125 | 12 | 10 | 2 | 17 | |
135 | 160 | 185 | 14 | 130 | 14 | 10 | 2 | 17 | |
140 | 160 | 192 | 16 | 135 | 14 | 10 | 2 | 17 | |
145 | 171 | 202 | 16 | 140 | 14 | 10 | 2 | 17 | |
150 | 171 | 205 | 16 | 145 | 14 | 10 | 2 | 17 | |
155 | 182 | 212 | 16 | 147,5 | 16 | 12 | 2,5 | 19 | |
160 | 182 | 217 | 18 | 154 | 16 | 12 | 2,5 | 19 | |
165 | 193 | 222 | 18 | 157,5 | 16 | 12 | 2,5 | 19 | |
170 | 193 | 232 | 18 | 164 | 16 | 12 | 2,5 | 19 | |
180 | 203 | 242 | 20 | 174 | 18 | 12 | 2,5 | 19 | |
190 | 214 | 252 | 20 | 184 | 18 | 12 | 2,5 | 19 | |
200 | 226 | 262 | 20 | 194 | 18 | 12 | 2,5 | 19 | |
220 | 250 | 292 | 24 | 213 | 20 | 14 | 3 | 19 | |
240 | 270 | 312 | 24 | 233 | 20 | 14 | 3 | 19 | |
260 | 300 | 342 | 28 | 253 | 24 | 14 | 3 | 19 | |
280 | 320 | 362 | 28 | 273 | 24 | 14 | 3 | 19 | |
a | f phải < b (xem Hình 1 và Bảng 1) | ||||||||
b | Chiều dày chỉ là gần đúng và cho phép có các thay đổi nhỏ. | ||||||||
c | Vì đai ốc hãm có 4 rãnh, N phải là một số lẻ | ||||||||
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 965-3, ISO general purpose metric screw threads - Tolerances - Part 3: Deviations for constructional screw threads (Ren vít hệ mét thông dụng theo ISO - Dung sai - Phần 3: Các sai lệch cho ren vít kết cấu).
[2] TCVN 2254:2008 (ISO 2901:1993), ISO metric trapezoidal screw threads - Basic profile and maximum material profiles (Ren vít hình thang hệ mét theo ISO - Prôphin gốc và prôphin vật liệu lớn nhất)
[3] TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1), Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và các ống găng kiểu rút).
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.