Tiêu chuẩn TCVN 11982-1:2017 Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11982-1:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11982-1:2017 ISO 2982-1:2013 Ổ lăn-Phụ tùng-Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
Số hiệu:TCVN 11982-1:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11982-1:2017

ISO 2982-1:2013

Ổ LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT

Rolling bearings - Accessories - Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves

Lời nói đầu

TCVN 11982-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 2982-1:2013

TCVN 11982-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, lăn đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11982 (ISO 2982), lăn - Phụ tùng bao gồm các phần sau:

- TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013), Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút

- TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa

 

LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ NG GĂNG KIỂU RÚT

Rolling bearings - Accessories - Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định:

- kích thước bao của cụm ống găng có độ côn 1:12 và các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và 1:30 dùng cho các ổ lăn thuộc một số loạt kích thước như đã quy định trong TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017);

- đường kính ngoài của các đai ốc hãm phù hợp;

- khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đai ốc hãm;

- khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đầu bu lông;

- chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017), lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao - Bản vẽ chung.

TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho các đai ốc hãm và các cơ cấu khóa).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities ( lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật )

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

Cụm ống găng (adapter sleeve assembly)

Cụm chi tiết gồm có một ống găng, một đai ốc hãm và một cơ cấu khóa

3.2

Chi tiết kẹp hãm (locking clip)

Chi tiết có dạng chữ C dùng để kẹp giữ một đai ốc hãm

3.3

Cụm kẹp hãm (locking clip assembly)

Cụm chi tiết gồm có một chi tiết kẹp hãm và một bu lông

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1 và các giá trị được cho trong các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Bảng 5 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

B1

chiều dài của ống găng hoặc chiều dài của ống găng kiểu rút

b2

khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đai ốc hãm

b3

khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đầu bulông

B4

chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng

B5

chiều rộng rãnh (cho vấu cài bên trong của vòng đệm hãm hoặc cái kẹp hãm)

B6

chiều dài của rãnh

d

đường kính lỗ của ổ lăn

d1

đường kính lỗ của ống găng

d2

đường kính ngoài của đai ốc hãm

G

ký hiệu của ren vít

a) ống găng có đai ốc hãm và vòng đệm hãm

b) ống găng có đai ốc hãm và cụm kẹp hãm

c) ống găng kiểu rút

 

Hình 1 - Các cụm ống găng và ống găng kiểu rút

5  Kích thước

5.1  Quy định chung

Các kích thước của các cụm ống găng và các kích thước bao của các ống găng kiểu rút và chiều dài toàn bộ của ng găng kiu rút và vòng ổ lăn được cho trong các bng từ Bảng 1 đến Bảng 5.

Các chiều dài ren không được quy định nhưng phải thích hợp cho kẹp chặt ống găng với đai ốc hãm hoặc để rút ra một ổ lăn trên ống găng kiểu rút với đai ốc hãm. Các kích thước của các đai ốc hãm, vòng đệm hãm và cụm kẹp hãm dùng cho các ống găng được cho trong TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013). Các đai ốc hãm cũng thích hợp cho tháo các găng kiểu rút.

5.2  Cụm ống găng có độ côn 1:12

Các kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 được cho trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3. Các chiều dài rãnh B6 không được quy định nhưng

- Ít nhất phải đủ dài để có thể lắp vòng đệm hãm hoặc cái kẹp hãm khi ổ lăn, ống găng và đai ốc hãm được kẹp chặt trên trục, và không được dài hơn 1,3 lần của chiều dài ren.

Bảng 1 - Kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (15 ≤ d ≤ 110)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

b2

B5

min.

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

02

22,03

31

32

23

15

17

20

12

14

17

6

6

7

5

5

5

25

28

32

19

20

24

22

24

28

-

-

-

-

-

-

25

27

31

M15 x 1

M17 x 1

M20 x 1

25

30

35

20

25

30

8

8

9

6

6

7

38

45

52

26

27

29

29

31

35

-

-

-

-

-

-

35

38

43

M25 x 1,5

M30 x 1,5

M35 x 1,5

40

45

50

35

40

45

10

11

12

7

7

7

58

65

70

31

33

35

36

39

42

-

-

-

-

-

-

46

50

55

M40 x 1,5

M45 x 1,5

M50 x 1,5

55

60

65

50

55

60

12

13

14

9

9

9

75

80

85

37

38

40

45

47

50

-

-

-

-

-

-

59

62

65

M55 x 2

M60 x 2

M65 x 2

70

75

80

60

65

70

14

15

17

9

9

11

92

98

105

41

43

46

52

55

59

-

-

-

-

-

-

68

73

78

M70 x 2

M75 x 2

M80 x 2

85

90

95

75

80

85

18

18

19

11

11

11

110

120

125

50

52

55

63

65

68

-

-

-

-

86

90

82

86

90

M85 x 2

M90 x 2

M95 x 2

100

105

110

90

95

100

20

20

21

13

13

13

130

140

145

58

60

63

71

74

77

76

80

81

97

101

105

97

101

105

M100 x 2

M105 x 2

M110 x 2

Bảng 2- Kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (120 ≤ d ≤ 440)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B2

B3

max.

B5

min.

d2

B1

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

39

30, 02, 12

31, 22, 03, 13

32, 23

120

110

22

-

15

145

60

72

155

88

112

M120 x 2

130

115

23

-

15

155

65

80

165

92

121

M130 x 2

140

125

24

-

17

165

66

82

180

97

131

M140 x 2

150

135

26

-

17

180

75

87

195

111

139

M150 x 2

160

140

28

-

19

190

78

93

210

119

147

M160 x 3

170

150

29

-

19

200

79

101

220

122

154

M170 x 3

180

160

30

-

21

210

87

109

230

131

161

M180 x 3

190

170

31

-

21

220

89

112

240

141

169

M190 x 3

200

180

32

-

21

240

98

120

250

150

176

M200 x 3

220

200

-

41

20

260

96

126

-

-

-

Tr220 x 4

220

200

35

-

25

-

-

-

280

161

186

Tr220 x 4

240

220

-

46

20

290

101

133

-

-

-

Tr240 x 4

240

220

37

-

25

-

-

-

300

172

199

Tr240 x 4

260

240

-

46

20

310

116

145

-

-

-

Tr260 x 4

260

240

39

-

29

-

-

-

330

190

211

Tr260 x 4

280

260

-

50

24

330

121

152

-

-

-

Tr280 x 4

280

260

41

-

29

-

-

-

350

195

224

Tr280 x 4

300

280

-

54

24

360

140

168

-

-

-

Tr300 x 4

300

280

-

53

24

-

-

-

380

208

240

Tr300 x 4

320

300

-

55

24

380

140

171

-

-

-

Tr320 x 5

320

300

-

56

24

-

-

-

400

226

258

Tr320 x 5

340

320

-

58

24

400

144

187

-

-

-

Tr340 x 5

340

320

-

72

28

-

-

-

440

254

288

Tr340 x 5

360

340

-

58

28

420

144

188

-

-

-

Tr360 x 5

360

340

-

75

28

-

-

-

460

259

299

Tr360 x 5

380

360

-

62

28

450

164

193

-

-

-

Tr380 x 5

380

360

-

77

32

-

-

-

490

264

310

Tr380 x 5

400

380

-

66

28

470

168

210

-

-

-

Tr400 x 5

400

380

-

82

32

-

-

-

520

272

328

Tr400 x 5

420

400

-

66

32

490

168

212

-

-

-

Tr420 x 5

420

400

-

90

32

-

-

-

540

304

352

Tr420 x 5

440

410

-

77

32

520

189

228

-

-

-

Tr440 x 5

440

410

-

90

36

-

-

-

560

307

361

Tr440 x 5

 

Bảng 3 - Các kích thước của các cụm ống găng có độ côn 1:12 (460 ≤ d ≤ 1060)

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B3

max.

B5

min.

d2

B1

d2

B1

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

39

30

31

32

460

430

77

32

540

198

234

-

-

-

Tr460 x 5

460

430

95

36

-

-

-

580

326

382

Tr460 x 5

480

450

77

36

560

200

237

-

-

-

Tr480 x 5

480

450

95

36

-

-

-

620

335

397

Tr480 x 5

500

470

85

36

580

208

247

-

-

-

Tr500 x 5

500

470

100

40

-

-

-

630

356

428

Tr500 x 5

530

500

90

40

630

216

265

-

-

-

Tr530 x 6

530

500

105

40

-

-

-

670

364

447

Tr530 x 6

560

530

97

40

650

227

282

-

-

-

Tr560 x 6

560

530

110

45

-

-

-

710

377

462

Tr560 x 6

600

560

97

40

700

239

289

-

-

-

Tr600 x 6

600

560

110

45

-

-

-

750

399

487

Tr600 x 6

630

600

97

45

730

254

301

-

-

-

Tr630 x 6

630

600

120

50

-

-

-

800

424

521

Tr630 x 6

670

630

102

45

780

264

324

-

-

-

Tr670 x 6

670

630

131

50

-

-

-

850

456

558

Tr670 x 6

710

670

112

50

830

286

342

-

-

-

Tr710 x 7

710

670

135

55

-

-

-

900

467

572

Tr710 x 7

750

710

112

55

870

291

356

-

-

-

Tr750 x 7

750

710

141

60

-

-

-

950

493

603

Tr750 x 7

800

750

112

55

920

303

366

-

-

-

Tr800 x 7

800

750

141

60

-

-

-

1000

505

618

Tr800 x 7

850

800

115

60

980

308

380

-

-

-

Tr850 x 7

850

800

147

70

-

-

-

1060

536

651

Tr850 x 7

900

850

125

60

1030

326

400

-

-

-

Tr900 x 7

900

850

154

70

-

-

-

1120

557

660

Tr900 x 7

950

900

125

60

1080

344

420

-

-

-

Tr950 x 8

950

900

154

70

-

-

-

1170

583

675

Tr950 x 8

1000

950

125

60

1140

358

430

-

-

-

Tr1000 x 8

1000

950

154

70

-

-

-

1240

609

707

Tr1000 x 8

1060

1000

125

60

1200

372

447

-

-

-

Tr1060 x 8

1060

1000

154

70

-

-

-

1300

622

-

Tr1060 x 8

5.3  Ống găng kiểu rút có độ côn 1:12

Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn được cho trong Bng 4.

Bảng 4 - Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn

Kích thước tính bằng milimet

d

d1

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

B1

B4

G

min.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

max.

 

Thích hợp cho các loạt kích thước lăn

39

02

30

03, 13

22

31

32

23

40

35

-

-

25

27

-

-

29

32

29

32

-

-

-

-

40

43

M45 x 1,5

45

40

-

-

26

29

-

-

31

34

31

34

-

-

-

-

44

47

M50 x 1,5

50

45

-

-

28

31

-

-

35

38

35

38

-

-

-

-

50

53

M55 x 2

55

50

-

-

29

32

-

-

37

40

37

40

-

-

-

-

54

57

M60 x 2

60

55

-

-

32

35

-

-

40

43

40

43

-

-

-

-

58

61

M65 x 2

65

60

-

-

32,5

36

-

-

42

45

42

45

-

-

-

-

61

64

M70 x 2

70

65

-

-

33,5

37

-

-

43

47

43

47

-

-

-

-

64

68

M75 x 2

75

70

-

-

34,5

38

-

-

45

49

45

49

-

-

-

-

68

72

M80 x 2

80

75

-

-

35,5

39

-

-

48

52

48

52

-

-

-

-

71

75

M90 x 2

85

80

-

-

38,5

42

-

-

52

56

52

56

-

-

-

-

74

78

M95 x 2

90

85

-

-

40

44

-

-

53

57

53

57

-

-

63

67

79

83

M100 x 2

95

90

-

-

43

47

-

-

57

61

57

61

-

-

67

71

85

89

M105 x 2

100

95

-

-

45

49

-

-

59

63

59

63

64

68

73

77

90

94

M110 x 2

105

100

-

-

47

51

-

-

62

66

62

66

68

72

78

82

-

-

M115 x 2

105

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

94

98

M120 x 2

110

105

-

-

50

54

-

-

63

67

68

72

68

72

82

86

98

102

M120 x 2

120

115

-

-

53

57

60

64

69

73

75

79

75

79

90

94

105

109

M130 x 2

130

125

-

-

53

57

67

71

74

78

78

82

78

82

98

102

115

119

M140 x 2

140

135

-

-

56

61

68

73

77

82

83

88

83

88

104

109

125

130

M150 x 2

150

145

-

-

60

65

72

77

83

88

96

101

96

101

114

119

135

140

M160 x 3

160

150

-

-

64

69

77

82

88

93

103

108

103

108

124

130

140

146

M170 x 3

170

160

59

64

69

74

85

90

93

98

104

109

104

109

134

140

146

152

M180 x 3

180

170

66

71

69

74

92

98

-

-

105

110

116

122

140

146

154

160

M190 x 3

190

180

66

71

73

78

96

102

-

-

112

117

125

131

145

152

160

167

M200 x 3

200

190

77

83

77

82

102

108

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tr210 x 4

200

190

-

-

-

-

-

-

-

-

118

123

134

140

153

160

170

177

Tr220 x 4

220

200

77

83

85

91

111

117

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tr230 x 4

220

200

-

-

-

-

-

-

-

-

130

136

145

151

181

189

181

189

Tr240 x 4

240

220

77

83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tr250 x 4

240

220

-

-

96

102

116

123

-

-

144

150

154

161

189

197

189

197

Tr260 x 4

260

240

94

100

105

111

128

135

-

-

155

161

172

179

205

213

205

213

Tr280 x 4

280

260

94

100

105

113

131

139

-

-

155

163

175

183

212

220

212

220

Tr300 x 4

300

280

112

119

-

-

145

153

-

-

170

178

192

200

228

236

-

-

Tr320 x 5

320

300

112

119

-

-

149

157

-

-

180

190

209

217

246

254

-

-

Tr340 x 5

340

320

112

119

-

-

162

171

-

-

-

-

225

234

264

273

-

-

Tr360 x 5

360

340

112

119

-

-

167

176

-

-

-

-

229

238

274

283

-

-

Tr380 x 5

380

360

130

138

-

-

170

180

-

-

-

-

232

242

284

294

-

-

Tr400 x 5

400

380

130

138

-

-

183

193

-

-

-

-

240

250

302

312

-

-

Tr420 x 5

420

400

130

138

-

-

186

196

-

-

-

-

266

276

321

331

-

-

Tr440 x 5

440

420

145

153

-

-

194

205

-

-

-

-

270

281

330

341

-

-

Tr460 x 5

460

440

145

153

-

-

202

213

-

-

-

-

285

296

349

360

-

-

Tr480 x 5

480

460

158

167

-

-

205

217

-

-

-

-

295

307

364

376

-

-

Tr500 x 5

500

480

162

172

-

-

209

221

-

-

-

-

313

325

393

405

-

-

Tr530 x 6

530

500

175

185

-

-

230

242

-

-

-

-

325

337

412

424

-

-

Tr560 x 6

560

530

180

190

-

-

240

252

-

-

-

-

335

347

422

434

-

-

Tr600 x 6

600

570

192

202

-

-

245

259

-

-

-

-

355

369

445

459

-

-

Tr630 x 6

630

600

210

222

-

-

258

272

-

-

-

-

375

389

475

489

-

-

Tr670 x 6

670

630

216

228

-

-

280

294

-

-

-

-

395

409

500

514

-

-

Tr710 x 7

710

670

228

240

-

-

286

302

-

-

-

-

405

421

515

531

-

-

Tr750 x 7

750

710

234

246

-

-

300

316

-

-

-

-

425

441

540

556

-

-

Tr800 x 7

800

750

245

257

-

-

308

326

-

-

-

-

438

456

550

568

-

-

Tr850 x 7

850

800

258

270

-

-

325

343

-

-

-

-

462

480

585

603

-

-

Tr900 x 7

900

850

265

277

-

-

335

355

-

-

-

-

475

495

585

605

-

-

Tr950 x 8

950

900

282

297

-

-

355

375

-

-

-

-

500

520

600

620

-

-

Tr1000 x 8

1000

950

296

311

-

-

365

387

-

-

-

-

525

547

630

652

-

-

Tr1060 x 8

1060

1000

310

325

-

-

385

407

-

-

-

-

540

562

-

-

-

-

Tr1120 x 8

5.4  Ống găng kiểu rút có độ côn 1:30

Bảng 5 - Các kích thước bao của các ống găng kiểu rút có độ côn 1:30 và các chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn

d

d1

B1

max.

B4

B1

max.

B4

G

Thích hợp cho các loạt kích thước ổ lăn

40

41

110

105

-

-

83

91

M115 x 2

120

115

73

82

-

-

M125 x 2

120

115

-

-

93

102

M130 x 2

130

125

83

93

-

-

M135 x 2

130

125

-

-

94

104

M140 x 2

140

135

83

93

-

-

M145 x 2

140

135

-

-

99

109

M150 x 2

150

145

90

101

-

-

M155 x 3

150

145

-

-

115

126

M160 x 3

160

150

95

106

124

135

M170 x 3

170

160

106

117

125

136

M180 x 3

180

170

116

127

134

145

M190 x 3

190

180

118

131

146

159

M200 x 3

200

190

127

140

158

171

Tr210 x 4

220

200

138

152

170

184

Tr230 x 4

240

220

138

153

-

-

Tr250 x 4

240

220

-

-

180

195

Tr260 x 4

260

240

162

178

202

218

Tr280 x 4

280

260

162

179

202

219

Tr300 x 4

300

280

184

202

224

242

Tr320 x 5

320

300

184

202

242

260

Tr340 x 5

340

320

206

225

269

288

Tr360 x 5

360

340

206

226

269

289

Tr380 x 5

380

360

208

228

271

291

Tr400 x 5

400

380

228

248

278

298

Tr420 x 5

420

400

230

252

310

332

Tr440 x 5

440

420

242

264

310

332

Tr460 x 5

460

440

250

273

332

355

Tr480 x 5

480

460

250

273

340

363

Tr500 x 5

500

480

253

276

360

383

Tr530 x 6

530

500

285

309

370

394

Tr560 x 6

560

530

296

320

393

417

Tr600 x 6

600

570

310

336

413

439

Tr630 x 6

630

600

330

356

440

466

Tr670 x 6

670

630

348

374

452

478

Tr710 x 7

710

670

360

386

483

509

Tr750 x 7

750

710

380

408

520

548

Tr800 x 7

800

750

395

423

525

553

Tr850 x 7

850

800

415

445

560

600

Tr900 x 7

900

850

430

475

575

620

Tr950 x 8

950

900

467

512

605

650

Tr1000 x 8

1000

950

460

519

645

695

Tr1060 x 8

1060

1000

498

548

665

715

Tr1120 x 8

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi