Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 10243:2013 Xác định hao hụt khối lượng của muối ăn công nghiệp ở 110°C

Số hiệu: TCVN 10243:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2013
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 10243:2013

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10243:2013

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10243:2013 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10243:2013 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10243:2013

ISO 2483:1973

MUỐI (NATRI CLORUA) DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 110 oC

Sodium chloride for industrial use – Determination of the loss of mass at 110 oC

Lời nói đầu

TCVN 10243:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 2483:1973;

TCVN 10243:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MUỐI (NATRI CLORUA) DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 110 OC

Sodium chloride for industrial use – Determination of the loss of mass at 110 oC

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở 110 oC (độ ẩm quy ước) của muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp.

2. Nguyên tắc

Sấy trong tủ sấy ở 110 oC ± 2 oC đến khối lượng không đổi.

3. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau:

3.1. Chén cân (đường kính khoảng 50 mm, cao khoảng 25 mm), có nắp thủy tinh nhám.

3.2. Tủ sấy, có thông gió tự nhiên, có thể kiểm soát được nhiệt độ ở 110 oC ± 2 oC.

CHÚ THÍCH: Kiểm tra nhiệt độ này bằng cách đặt nhiệt kế sao cho bầu sát cạnh chén cân trong suốt quá trình thử nghiệm.

3.3. Bình hút ẩm, chứa silica gel, phospho pentoxid hoặc rây phân tử.

4. Lấy mẫu

Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp – Kỹ thuật lấy mẫu – Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô.

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện. Mẫu không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình bảo quản và vận chuyển.

5. Cách tiến hành

5.1. Phần mẫu thử

Cân khoảng 10 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, trong chén cân (3.1) đã được sấy khô trước ở 110 oC ± 2 oC, được làm nguội trong bình hút ẩm (3.3) và đã được cân chính xác đến 0,1 mg.

CHÚ THÍCH: Nếu hao hụt khối lượng ở 110 oC thấp hơn 0,01 % khối lượng, tương đương với chênh lệch khối lượng (m1– m2) nhỏ hơn 1 mg, thì lấy 50 g phần mẫu thử và dùng chén cân với cỡ sao cho thu được lớp muối càng mỏng càng tốt.

5.2. Xác định

Kiểm soát nhiệt độ của tủ sấy (3.2) ở 110 oC ± 2 oC. Đặt chén cân chứa phần mẫu thử (5.1) vào trong tủ sấy, nghiêng nắp để bên cạnh và sấy cùng với mặt kính đồng hồ có kích thước hơi lớn hơn so với chén cân. Sau khi sấy muối, thay nắp chén cân bằng mặt kính đồng hồ và đặt toàn bộ vào bình hút ẩm (3.3). Sau khi nguội, đậy chén cân bằng nắp của nó rồi cân lại chính xác đến 0,1 mg. Lặp lại quy trình này vài lần cho đến khối lượng không đổi, nghĩa là chênh lệch giữa hai lần cân kế tiếp được thực hiện trong khoảng thời gian 1 h không vượt quá 0,2 mg.

6. Biểu thị kết quả

6.1. Phương pháp tính và công thức

Hao hụt khối lượng ở 110 oC, biểu thị theo phần trăm khối lượng, được tính bằng công thức:

(m1 – m2) x

Trong đó:

m0là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g);

m1là khối lượng chén cân có nắp đậy chứa phần mẫu thử trước khi sấy, tính bằng gam (g);

m2là khối lượng chén cân có nắp đậy chứa phần mẫu thử sau khi sấy, tính bằng gam (g).

6.2. Độ lặp lại và độ tái lập

Phân tích so sánh trên hai mẫu từ mười chín phòng thử nghiệm thu được kết quả thống kê sau đây:

 

Muối được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp

Muối được sản xuất bằng phương pháp truyền thống (phơi nắng)

Giá trị trung bình (phần trăm khối lượng)

0,022

1,21

Độ lệch chuẩn

đối với độ lặp lại (sr)

0,002

0,04

đối với độ tái lập (sR)

0,007

0,15

7. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn phương pháp đã sử dụng;

b) các kết quả và phương pháp biểu thị kết quả;

c) mọi tình huống bất thường ghi nhận được trong phép xác định;

d) mọi chi tiết thao tác không đề cập trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10243:2013

01

Thông tư 08/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) thực phẩm và muối (Natri clorua) tinh

02

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194:2021/BNNPTNT Muối (Natri clorua) tinh

03

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193:2021/BNNPTNT Muối (Natri clorua) thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×